Phân phối chương trình dạy và học môn Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo
Phân phối chương trình dạy và học môn Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo với đầy đủ các nội dung của từng tiết học cho từng tuần trong 2 kì giúp các thầy cô giáo thuận tiện cho việc soạn và giảng dạy môn Tiếng Việt 5 Chân trời sáng tạo.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
SÁCH GIÁO KHOA TIẾNG VIỆT 5 (Bộ sách Chân trời sáng tạo)
Chủ điểm |
Tuần |
Nội dung dạy học |
Tập một |
||
1. KHUNG TRỜI TUỔI THƠ |
1 |
Bài 1: Chiều dưới chân núi (4 tiết) |
Đọc Đọc Chiều dưới chân núi |
||
Luyện từ và câu Từ đồng nghĩa |
||
Viết Bài văn tả phong cảnh |
||
Bài 2: Quà tặng mùa hè (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Quà tặng mùa hè |
||
Nói và nghe Kể về một kỉ niệm đáng nhớ |
||
Viết Quan sát, tìm ý cho bài văn tả phong cảnh |
||
2
|
Bài 3: Tiếng gà trưa (4 tiết) |
|
Đọc – Đọc Tiếng gà trưa – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Khung trời tuổi thơ |
||
|
Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa |
|
Viết Lập dàn ý cho bài văn tả phong cảnh |
||
Bài 4: Rét ngọt (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Rét ngọt |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa |
||
Viết Viết đoạn mở bài cho bài văn tả phong cảnh |
||
3
|
Bài 5: Quà sinh nhật (4 tiết) |
|
Đọc Đọc Quà sinh nhật |
||
Luyện từ và câu Từ đa nghĩa |
||
Viết Viết đoạn văn cho bài văn tả phong cảnh |
||
Bài 6: Tiếng vườn (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Tiếng vườn |
||
Nói và nghe Giới thiệu một chương trình truyền hình hoặc một hoạt động dành cho thiếu nhi |
||
|
Viết Viết đoạn kết bài cho bài văn tả phong cảnh |
|
4 |
Bài 7: Chớm thu (4 tiết) |
|
Đọc – Đọc Chớm thu – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Khung trời tuổi thơ |
||
Luyện từ và câu Sử dụng từ điển |
||
Viết Viết bài văn tả phong cảnh (Bài viết số 1) |
||
Bài 8: Ban mai (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Ban mai |
||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Tuổi thơ |
||
Viết Luyện tập quan sát, tìm ý cho bài văn tả phong cảnh |
||
2. CHỦ NHÂN TƯƠNG LAI |
5
|
Bài 1: Trạng nguyên nhỏ tuổi (4 tiết) |
Đọc Đọc Trạng nguyên nhỏ tuổi |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về từ đa nghĩa |
||
|
Viết Luyện tập lập dàn ý cho bài văn tả phong cảnh |
|
Bài 2: Thư gửi các học sinh (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Thư gửi các học sinh |
||
Nói và nghe Thảo luận về ích lợi của việc đọc sách |
||
Viết Trả bài văn tả phong cảnh (Bài viết số 1) |
||
6
|
Bài 3: Nay em mười tuổi (4 tiết) |
|
Đọc – Đọc Nay em mười tuổi – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Chủ nhân tương lai |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về từ đa nghĩa |
||
Viết Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn tả phong cảnh |
||
Bài 4: Cậu bé say mê toán học (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Cậu bé say mê toán học |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa và từ đa nghĩa |
||
|
Viết Viết bài văn tả phong cảnh (Bài viết số 2) |
|
7 |
Bài 5: Lớp học trên đường (4 tiết) |
|
Đọc Đọc Lớp học trên đường |
||
Luyện từ và câu Viết hoa thể hiện sự tôn trọng đặc biệt |
||
Viết Viết chương trình hoạt động |
||
Bài 6: Luật Trẻ em (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Luật Trẻ em |
||
Nói và nghe Tranh luận theo chủ đề Bổn phận của trẻ em |
||
Viết Luyện tập viết chương trình hoạt động |
||
8
|
Bài 7: Bức tranh đồng quê (4 tiết) |
|
Đọc – Đọc Bức tranh đồng quê – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Chủ nhân tương lai |
||
Luyện từ và câu Luyện tập sử dụng từ điển |
||
|
Viết Trả bài văn tả phong cảnh (Bài viết số 2) |
|
Bài 8: Lễ ra mắt Hội Nhi đồng Cứu quốc (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Lễ ra mắt Hội Nhi đồng Cứu quốc |
||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Công dân |
||
Viết Viết báo cáo công việc |
||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I |
9
|
Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: Mùa cơm mới |
Tiết 2 Ôn luyện về từ đồng nghĩa |
||
Tiết 3 Ôn luyện về từ đa nghĩa, viết hoa thể hiện sự tôn trọng đặc biệt |
||
Tiết 4 Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn tả một cơn mưa |
||
Tiết 5 Ôn luyện viết: Viết chương trình cho một hoạt động do lớp em dự kiến tổ chức nhân ngày Nhà giáo Việt Nam |
||
|
Tiết 6 và tiết 7 Đánh giá giữa học kì I (2 tiết) Đọc Đọc hiểu văn bản Những vai diễn thú vị Viết – Viết bài văn tả một đêm trăng đẹp – Viết bài văn tả một cảnh đẹp sông nước (biển, hồ, sông, suối,...) mà em biết |
|
3. CHUNG SỐNG YÊU THƯƠNG |
10 |
Bài 1: Tết nhớ thương (4 tiết) |
Đọc Đọc Tết nhớ thương |
||
Luyện từ và câu Đại từ |
||
Viết Luyện tập viết báo cáo công việc |
||
Bài 2: Mặn mòi vị muối Bạc Liêu (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Mặn mòi vị muối Bạc Liêu |
||
Nói và nghe Giới thiệu về một làng nghề |
||
Viết Bài văn kể chuyện sáng tạo |
||
|
11 |
Bài 3: Nụ cười mang tên mùa xuân (4 tiết) |
Đọc – Đọc Nụ cười mang tên mùa xuân – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Chung sống yêu thương |
||
Luyện từ và câu Đại từ xưng hô |
||
Viết Tìm ý, lập dàn ý cho bài văn kể chuyện sáng tạo |
||
Bài 4: Mùa vừng (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Mùa vừng |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về đại từ |
||
Viết Viết đoạn văn cho bài văn kể chuyện sáng tạo |
||
12
|
Bài 5: Trước ngày Giáng sinh (4 tiết) |
|
Đọc Đọc Trước ngày Giáng sinh |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về đại từ |
||
Viết Viết bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 1) |
||
|
Bài 6: Buổi sáng ở Thành phố Hồ Chí Minh (3 tiết) |
|
Đọc Đọc Buổi sáng ở Thành phố Hồ Chí Minh |
||
Nói và nghe Thảo luận theo chủ đề Ý nghĩa của sự chia sẻ |
||
Viết Luyện tập tìm ý, lập dàn ý cho bài văn kể chuyện sáng tạo |
||
13 |
Bài 7: Về ngôi nhà đang xây (4 tiết) |
|
Đọc – Đọc Về ngôi nhà đang xây – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Chung sống yêu thương |
||
Luyện từ và câu Kết từ |
||
Viết Trả bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 1) |
||
Bài 8: Hãy lắng nghe (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Hãy lắng nghe |
||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Hạnh phúc |
||
Viết Viết bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 2) |
||
4. CỘNG ĐỒNG GẮN BÓ |
14 |
Bài 1: Tiếng rao đêm (4 tiết) |
Đọc Đọc Tiếng rao đêm |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về kết từ |
||
Viết Bài văn kể chuyện sáng tạo (tiếp theo) |
||
Bài 2: Một ngày ở Đê Ba (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Một ngày ở Đê Ba |
||
Nói và nghe Trao đổi ý kiến với người thân Chung tay vì cộng đồng |
||
Viết Luyện tập tìm ý, lập dàn ý cho bài văn kể chuyện sáng tạo (tiếp theo) |
||
15
|
Bài 3: Ca dao về lễ hội (4 tiết) |
|
Đọc – Đọc Ca dao về lễ hội – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Cộng đồng gắn bó |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về kết từ |
||
Viết Trả bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 2) |
||
|
Bài 4: Ngày xuân Phố Cáo (3 tiết) |
|
Đọc Đọc Ngày xuân Phố Cáo |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về kết từ |
||
Viết Viết bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 3) |
||
16 |
Bài 5: Những lá thư (4 tiết) |
|
Đọc Đọc Những lá thư |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về đại từ và kết từ |
||
Viết Đoạn văn giới thiệu nhân vật trong phim hoạt hình |
||
Bài 6: Ngôi nhà chung của buôn làng (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Ngôi nhà chung của buôn làng |
||
Nói và nghe Giới thiệu về một hoạt động cộng đồng |
||
Viết Tìm ý cho đoạn văn giới thiệu nhân vật trong phim hoạt hình |
||
|
17 |
Bài 7: Dáng hình ngọn gió (4 tiết) |
Đọc – Đọc Dáng hình ngọn gió – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Cộng đồng gắn bó |
||
Luyện từ và câu Luyện tập sử dụng từ ngữ |
||
Viết Trả bài văn kể chuyện sáng tạo (Bài viết số 3) |
||
Bài 8: Từ những cánh đồng xanh (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Từ những cánh đồng xanh |
||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Cộng đồng |
||
Viết Viết đoạn văn giới thiệu nhân vật trong phim hoạt hình |
||
ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I |
18
|
Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: Chiều thu quê hương |
Tiết 2 Ôn luyện về từ đồng nghĩa, từ đa nghĩa |
||
Tiết 3 Ôn luyện về danh từ, động từ, tính từ, đại từ |
||
|
Tiết 4 Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn kể lại một câu chuyện có nhân vật là cây cối hoặc loài vật với những chi tiết sáng tạo |
|
Tiết 5 Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn kể lại một câu chuyện đã học trong chủ điểm “Cộng đồng gắn bó” bằng lời của một nhân vật trong truyện |
||
Tiết 6 và tiết 7 Đánh giá cuối học kì I (2 tiết) Đọc Đọc hiểu văn bản Câu chuyện của chim sẻ Viết – Viết bài văn tả cảnh đẹp thiên nhiên nơi em ở vào một buổi trong ngày – Viết bài văn kể lại câu chuyện “Câu chuyện của chim sẻ” bằng lời của một nhân vật trong câu chuyện |
||
Chủ điểm |
Tuần |
Nội dung dạy học |
Tập hai |
||
5. GIỮ MÃI MÀU XANH |
19 |
Bài 1: Điều kì diệu dưới những gốc anh đào (4 tiết) |
Đọc Đọc Điều kì diệu dưới những gốc anh đào |
||
Luyện từ và câu Câu đơn và câu ghép |
||
Viết Bài văn tả người |
||
Bài 2: Giờ Trái Đất (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Giờ Trái Đất |
||
Nói và nghe Thảo luận theo chủ đề Vì môi trường xanh |
||
Viết Quan sát, tìm ý cho bài văn tả người |
||
20
|
Bài 3: Mùa xuân em đi trồng cây (4 tiết) |
|
Đọc – Đọc Mùa xuân em đi trồng cây – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Giữ mãi màu xanh |
||
Luyện từ và câu Cách nối các vế trong câu ghép |
||
|
Viết Lập dàn ý cho bài văn tả người |
|
Bài 4: Rừng xuân (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Rừng xuân |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về cách nối các vế trong câu ghép |
||
Viết Viết đoạn mở bài cho bài văn tả người |
||
21 |
Bài 5: Bầy chim mùa xuân (4 tiết) |
|
Đọc Đọc Bầy chim mùa xuân |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về cách nối các vế trong câu ghép |
||
Viết Viết đoạn văn cho bài văn tả người |
||
Bài 6: Thiên đường của các loài động vật hoang dã (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Thiên đường của các loài động vật hoang dã |
||
Nói và nghe Trao đổi ý kiến với người thân Trồng và chăm sóc cây cối, vật nuôi |
||
Viết Viết đoạn kết bài cho bài văn tả người |
||
|
22 |
Bài 7: Lộc vừng mùa xuân (4 tiết) |
Đọc – Đọc Lộc vừng mùa xuân – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Giữ mãi màu xanh |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về cách nối các vế trong câu ghép |
||
Viết Viết bài văn tả người (Bài viết số 1) |
||
Bài 8: Dưới những tán xanh (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Dưới những tán xanh |
||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Môi trường |
||
Viết Luyện tập quan sát, tìm ý cho bài văn tả người |
||
6. ĐẤT NƯỚC NGÀN NĂM |
23
|
Bài 1: Sự tích con Rồng cháu Tiên (4 tiết) |
Đọc Đọc Sự tích con Rồng cháu Tiên |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về câu ghép |
||
Viết Luyện tập tìm ý, lập dàn ý cho bài văn tả người |
||
|
Bài 2: Những con mắt của biển (3 tiết) |
|
Đọc Đọc Những con mắt của biển |
||
Nói và nghe Giới thiệu về một nét đẹp truyền thống |
||
Viết Trả bài văn tả người (Bài viết số 1) |
||
24 |
Bài 3: Ngàn lời sử xanh (4 tiết) |
|
Đọc – Đọc Ngàn lời sử xanh – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Đất nước ngàn năm |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về câu đơn và câu ghép |
||
Viết Luyện tập viết đoạn văn cho bài văn tả người |
||
Bài 4: Vịnh Hạ Long (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Vịnh Hạ Long |
||
Luyện từ và câu Biện pháp điệp từ, điệp ngữ |
||
Viết Viết bài văn tả người (Bài viết số 2) |
||
|
25 |
Bài 5: Ông Trạng Nồi (4 tiết) |
Đọc Đọc Ông Trạng Nồi |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về biện pháp điệp từ, điệp ngữ |
||
Viết Đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước một sự việc |
||
Bài 6: Một bản hùng ca (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Một bản hùng ca |
||
Nói và nghe Giới thiệu về một di tích hoặc danh lam thắng cảnh |
||
Viết Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước một sự việc |
||
26
|
Bài 7: Việt Nam (4 tiết) |
|
Đọc – Đọc Việt Nam – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Đất nước ngàn năm |
||
Luyện từ và câu Dấu gạch ngang |
||
Viết Trả bài văn tả người (Bài viết số 2) |
||
|
Bài 8: Tranh làng Hồ (3 tiết) |
|
Đọc Đọc Tranh làng Hồ |
||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Đất nước |
||
Viết Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc trước một sự việc |
||
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II |
27 |
Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: Tháng Năm |
Tiết 2 Ôn luyện về câu đơn và câu ghép |
||
Tiết 3 Ôn luyện về điệp từ, điệp ngữ và dấu gạch ngang |
||
Tiết 4 Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn tả một thầy giáo hoặc cô giáo mà em yêu quý |
||
Tiết 5 Ôn luyện viết đoạn văn: Viết đoạn văn bày tỏ tình cảm, cảm xúc về một ngày hội được tổ chức ở trường em |
||
Tiết 6 và tiết 7 Đánh giá giữa học kì II (2 tiết) Đọc Đọc hiểu văn bản Sự tích cây chuối Viết – Viết bài văn tả một em bé đang tuổi tập nói, tập đi – Viết bài văn tả một người làm việc ở trường mà em quý mến |
||
7. KHÚC CA HOÀ BÌNH |
28 |
Bài 1: Vì đại dương trong xanh (4 tiết) |
Đọc Đọc Vì đại dương trong xanh |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về dấu gạch ngang |
||
Viết Đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện |
||
Bài 2: Thành phố Vì hoà bình (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Thành phố Vì hoà bình |
||
Nói và nghe Nói về cuộc sống thanh bình |
||
Viết Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện |
||
29
|
Bài 3: Bài ca Trái Đất (4 tiết) |
|
Đọc – Đọc Bài ca Trái Đất – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Khúc ca hoà bình |
||
Luyện từ và câu Liên kết các câu trong đoạn văn bằng cách lặp từ ngữ |
||
Viết Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện |
||
|
Bài 4: Miền đất xanh (3 tiết) |
|
Đọc Đọc Miền đất xanh |
||
Luyện từ và câu Liên kết các câu trong đoạn văn bằng cách thay thế từ ngữ |
||
Viết Đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ |
||
30 |
Bài 5: Những con hạc giấy (4 tiết) |
|
Đọc Đọc Những con hạc giấy |
||
Luyện từ và câu Liên kết các câu trong đoạn văn bằng cách dùng từ ngữ nối |
||
Viết Tìm ý cho đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ |
||
Bài 6: Lễ hội đèn lồng nổi (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Lễ hội đèn lồng nổi |
||
Nói và nghe Thảo luận theo chủ đề Bạn bè mến thương |
||
Viết Viết đoạn văn thể hiện tình cảm, cảm xúc về một bài thơ |
||
|
31 |
Bài 7: Theo chân Bác (4 tiết) |
Đọc – Đọc Theo chân Bác – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Khúc ca hoà bình |
||
Luyện từ và câu Luyện tập về liên kết câu trong đoạn văn |
||
Viết Đoạn văn giới thiệu về nhân vật trong một cuốn sách đã đọc |
||
Bài 8: Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Sự sụp đổ của chế độ a-pác-thai |
||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Hoà bình |
||
Viết Tìm ý cho đoạn văn giới thiệu về nhân vật trong một cuốn sách đã đọc |
||
8. CHÂN TRỜI RỘNG MỞ |
32
|
Bài 1: Lời hứa (4 tiết) |
Đọc Đọc Lời hứa |
||
Luyện từ và câu Viết tên người, tên địa lí nước ngoài |
||
Viết Viết đoạn văn giới thiệu về nhân vật trong một cuốn sách đã đọc |
||
|
Bài 2: Chiền chiện bay lên (3 tiết) |
|
Đọc Đọc Chiền chiện bay lên |
||
Nói và nghe Giới thiệu một địa điểm vui chơi |
||
Viết Đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc |
||
33 |
Bài 3: Thơ viết cho ngày mai (4 tiết) |
|
Đọc – Đọc Thơ viết cho ngày mai – Đọc mở rộng: Sinh hoạt câu lạc bộ đọc sách Chủ điểm Chân trời rộng mở |
||
Luyện từ và câu Luyện tập viết tên người, tên địa lí nước ngoài |
||
Viết Tìm ý cho đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc |
||
Bài 4: Bài ca về mặt trời (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Bài ca về mặt trời |
||
Luyện từ và câu Luyện tập sử dụng từ ngữ |
||
Viết Viết đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc (Bài viết số 2) |
||
|
34 |
Bài 5: Bên ngoài Trái Đất (4 tiết) |
Đọc Đọc Bên ngoài Trái Đất |
||
Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ Khám phá |
||
Viết Luyện tập tìm ý cho đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc |
||
Bài 6: Vào hạ (3 tiết) |
||
Đọc Đọc Vào hạ |
||
Nói và nghe Chia sẻ theo chủ đề Điều em muốn nói |
||
Viết Viết đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc (Bài viết số 2) |
||
ÔN TẬP CUỐI NĂM HỌC |
35
|
Tiết 1 Ôn luyện đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: Tạm biệt lớp Năm |
Tiết 2 Ôn luyện về từ vựng và điệp từ, điệp ngữ |
||
Tiết 3 Ôn luyện về câu đơn và câu ghép, cách liên kết các câu trong đoạn văn và cách nối các vế trong câu ghép |
||
Tiết 4 Ôn luyện viết bài văn: Viết bài văn tả một người làm việc ở trường mà em quý mến |
||
|
Tiết 5 Ôn luyện viết đoạn văn: Viết đoạn văn bày tỏ tình cảm, cảm xúc về một câu chuyện mà em đã học trong năm học lớp Năm |
|
Tiết 6 và tiết 7 Đánh giá cuối học kì II (2 tiết) Đọc Đọc hiểu văn bản Vật kỉ niệm của những người bạn Viết – Viết đoạn văn nêu lí do tán thành hoặc phản đối một hiện tượng, sự việc thường gặp ở học sinh – Viết bài văn tả một người bạn đã gắn bó với em trong những năm học ở trường tiểu học |
Trên đây là Phân phối chương trình môn Tiếng Việt lớp 5 Chân trời sáng tạo. Các bạn có thể tham khảo thêm các chuyên mục khác lớp 5 tại đây:
- Đề thi giữa kì 2 Tiếng Việt lớp 5
- Tiếng Việt lớp 5
- Tập làm văn lớp 5
- Văn mẫu lớp 5 ngắn gọn
- VBT Tiếng Việt lớp 5