Soạn Thực hành tiếng Việt lớp 7 trang 107 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Soạn bài Thực hành tiếng Việt lớp 7 trang 107 Tập 1 Chân trời sáng tạo
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hành vi sao chép với mục đích thương mại.
Câu 1 trang 107 Ngữ văn 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo: “Quy tắc”, “luật lệ” có phải là thuật ngữ không? Dựa vào đâu để khẳng định như vậy?
Hướng dẫn trả lời:
- “Quy tắc”, “luật lệ” chính là thuật ngữ
- Em khẳng định như vậy dựa vào tiêu chí sau:
- Hai từ này biểu thị khái niệm thường được dùng trong các văn bản nghị luận
- Mỗi từ chỉ biểu thị cho 1 khái niệm duy nhất và ngược lại, mỗi khái niệm cũng chỉ biểu thị cho một từ mà thôi
- Hai từ này hoàn toàn không có tính biểu cảm
Câu 2 trang 107 Ngữ văn 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo: Trong mục 2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học, “từ khóa”, “câu chủ đề” có phải là thuật ngữ không? Vì sao?
Hướng dẫn trả lời:
- Hai từ “từ khóa”, “câu chủ đề” là thuật ngữ
- Bởi vì:
- Hai từ này biểu thị khái niệm thường được dùng trong các văn bản thông tin thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ
- Mỗi từ chỉ biểu thị cho 1 khái niệm duy nhất và ngược lại
- Hai từ hoàn toàn không có tính biểu cảm
Câu 3 trang 107 Ngữ văn 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo: Điền vào bảng dưới đây một số thuật ngữ được sử dụng trong các phần 1,2 của văn bản Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học.
Phần văn bản | Thuật ngữ được sử dụng |
1. Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần | |
2. Học cách tìm nội dung chính |
Hướng dẫn trả lời:
Phần văn bản | Thuật ngữ được sử dụng |
1. Lập ra quy tắc ghi chép: chia rõ các phần | từ khóa, trọng tâm, kí hiệu |
2. Học cách tìm nội dung chính | dưỡng chất, từ khóa, câu chủ đề, trọng tâm, sơ đồ |
Câu 4 trang 108 Ngữ văn 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo: Điền vào bảng dưới đây một số thuật ngữ được sử dụng trong các phần của văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn:
Phần văn bản | Thuật ngữ được sử dụng |
1. | Ví dụ: tốc độ đọc… |
2. | … |
3. | … |
4. | … |
5. | … |
6. | … |
Dựa vào đâu để em nhận biết các từ ngữ được liệt kê trong bảng trên là các thuật ngữ?
Hướng dẫn trả lời:
Phần văn bản | Thuật ngữ được sử dụng |
1. Sử dụng một cây bút chì làm vật dẫn đường | tốc độ đọc |
2. Tìm kiếm những ý chính và các từ khóa | từ khóa, ý chính |
3. Mở rộng tầm mắt để đọc được một cụm 5-7 chữ một lúc | tầm mắt, tốc độ đọc |
4. Tập nghe nhạc nhịp độ nhanh trong lúc đọc khi bạn có một không gian riêng | tốc độ đọc |
5. Đọc phần tóm tắt cuối chương trước | kĩ năng đọc, khái niệm, thông tin |
6. Liên tục thúc đẩy và thử thách khả năng của bạn | kĩ thuật |
→ Em nhận ra các từ ngữ được liệt kê trong bảng là các thuật ngữ bởi vì các từ ngữ đó đều biểu thị các khái niệm thuộc lĩnh vực khoa học, công nghệ. Chúng chỉ biểu thị cho một khái niệm duy nhất, đồng thời không hề mang tính biểu cẩm
Lưu ý:
Từ "tầm mắt" liên quan đến cụm từ "mở rộng tầm mắt" trong văn bản. Ở trường hợp này, "mở rộng tầm mắt" không phải được dùng theo nghĩa "mở mang kiến thức, trí óc, sự hiểu biết", mà được dùng theo nghĩa gốc (chỉ phạm vi, tầm nhìn của đôi mắt trực tiếp)
Câu 5 trang 108 Ngữ văn 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo: Vận dụng kiến thức đã học từ các môn học Ngữ văn, Lịch sử và Địa lí, Toán học, Khoa học tự nhiên,... để tìm thuật ngữ và ngành khoa học thích hợp, sau đó hoàn chỉnh bảng tổng hợp dưới đây:
Thuật ngữ | Giải thích | Ngành khoa học |
muối | là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kể với một hay nhiều gốc a-xít | Khoa học Tự nhiên |
là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác | ||
là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái | ||
là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng | ||
là lực hút của Trái Đất | ||
là góc có số đo bằng 90* | ||
là đường nối liền các điểm có cùng độ cao trên lược đồ địa hình | ||
là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa | ||
là một thời kì tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn |
Hướng dẫn trả lời:
Thuật ngữ | Giải thích | Ngành khoa học |
muối | là một hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kể với một hay nhiều gốc a-xít | Khoa học Tự nhiên |
lực | là tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác | Vật lý |
tính từ | là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái | Văn học |
sao | là thiên thể có thể tự phát ra ánh sáng | Địa lý |
trọng lực | là lực hút của Trái Đất | Vật lý |
góc vuông | là góc có số đo bằng 90* | Toán học |
đường đồng mức | là đường nối liền các điểm có cùng độ cao trên lược đồ địa hình | Địa lí |
truyện đồng thoại | là thể loại văn học viết cho thiếu nhi, nhân vật chính thường là loài vật hoặc đồ vật được nhân hóa | Văn học |
thời kỳ đồ đá | là một thời kì tiền sử kéo dài mà trong giai đoạn này đá đã được sử dụng rộng rãi để tạo ra các công cụ có cạnh sắc, đầu nhọn | Lịch sử |
Câu 6 trang 109 Ngữ văn 7 Tập 1 Chân trời sáng tạo: Chỉ ra một số phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản Chúng ta có thể đọc nhanh hơn và Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học.
Hướng dẫn trả lời:
Gợi ý:
Văn bản | Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ | Tác dụng |
Chúng ta có thể đọc nhanh hơn | Hình minh họa 1, 2 ở mục 1 | Hình minh họa giúp hình dung rõ hơn cách "dùng vật dẫn đường" để điều chỉnh tốc độ đọc |
Hình minh họa 3 ở mục 3 | Hình minh họa giúp phân biệt rõ cách "đọc từng chữ" với "chụp" cả cụm 5-7 chữ | |
Cách ghi chép để nắm chắc nội dung bài học | Hình minh họa: "Phần vùng" trang chi chép (phần A, mục 1) | Hình minh họa giúp hình dung rõ cách phân 3 vùng để ghi chép có hệ thống, bổ sung khi cần |