Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập trắc nghiệm về giới từ trong tiếng Anh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Ngữ pháp Tiếng Anh: Giới từ - Prepositions

Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập chuyên đề Giới từ trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh khác nhau giúp bạn đọc ôn tập lại những giới từ Tiếng Anh thông dụng như Giới từ chỉ thời gian, Giới từ chỉ nơi chốn,...

Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:

  • Thời gian làm: 30 phút
  • Số câu hỏi: 5 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Câu 1. Chọn đáp án đúng.
    1.Sue quit college because she was bored _________ studying
    2.Ted is excited _________ his new car. That's all he talks about lately.
    3.Our little girl is afraid _________ the dark. We always leave a light on for her at night
    4.Sally got tired _________ her old winter coat, so she bought a new one.
    5.Linda works _________ the post office.
    6.They walked hand-in-hand _________ the side of the canal.
    7.The dog jumped _________ the fence
    8.How many months are there _________ a year?
    9.She asked me all _________ my trip to Chicago
    10.He asked me _________ a pencil
  • Câu 2: Nhận biết
    Câu 2. Chọn MỘT trong HAI giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.

    1. Tell us something ________ your holiday. (about/ on) about

    2. I sometimes wonder ________ my old friend, where she is now and what she's doing. (form/ about) about

    3. The glass is full _____ water. (of/ with) of

    4. They congratulated the speaker _____ his speech. (on/ with) on

    5. He seemed very bored ______ life. (of/ with) with

    6. I don't get on very well ____ him. (to/ with) with

    Đáp án là:
    Câu 2. Chọn MỘT trong HAI giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.

    1. Tell us something ________ your holiday. (about/ on) about

    2. I sometimes wonder ________ my old friend, where she is now and what she's doing. (form/ about) about

    3. The glass is full _____ water. (of/ with) of

    4. They congratulated the speaker _____ his speech. (on/ with) on

    5. He seemed very bored ______ life. (of/ with) with

    6. I don't get on very well ____ him. (to/ with) with

  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 3. Chọn MỘT trong BA giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.

    1. I won't see you______ Friday. (till/ for/ in) till

    2. You must clean this table _____ ink spots. (out of/ of/ from) from

    3. He is just getting _______ his severe illness. (out of/ out/ over) over

    4. My house is just ______ the street. (on/ across/ beside) across

    5. My mother is a true friend ______me. (for/ to/ with) to

    6. Aren't you glad that you went to the party with us_______all? (after/ in/ with) after

    Đáp án là:
    Câu 3. Chọn MỘT trong BA giới từ trong ngoặc để điền vào chỗ trống trong mỗi câu.

    1. I won't see you______ Friday. (till/ for/ in) till

    2. You must clean this table _____ ink spots. (out of/ of/ from) from

    3. He is just getting _______ his severe illness. (out of/ out/ over) over

    4. My house is just ______ the street. (on/ across/ beside) across

    5. My mother is a true friend ______me. (for/ to/ with) to

    6. Aren't you glad that you went to the party with us_______all? (after/ in/ with) after

  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 4. Chọn đáp án đúng.
    1. He made a speech______ this subject.
    2. He complained ______ the children ______ the mess they've made.
    3. Turn this passage from English_______ Spanish.
    4. I'm not very good ______ making decisions.
    5. I will stay in London_____ about three weeks.
    6. She reminds me_______ my mother.
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 5. Điền vào mỗi chỗ trống một giới từ đúng.

    1. The boat moved slowly ___ the coast. along

    2. She spends a lot _______ time ____ her English. of,on

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. I'm going______ the shop to buy some milk. to

    4. "Where's Tom?" - "He's ____ the kitchen making some coffee." in

    5. Shelly sat here in _______ me. front of

    6. The train will leave ______ five minutes. in

    7. There are some differences ___________ British and American English. between

    8. Money isn't the solution .... every problem. to

    9. There has been an increase .... the amount of traffic using the road. in

    10. When I opened the envelope, I was delighted to find a cheque .... $500. for

    11. The advantages .... having a car is that you don't have to rely on public transport. of

    12. Everything can be explained. There's a reason .... everything. for

    Đáp án là:
    Câu 5. Điền vào mỗi chỗ trống một giới từ đúng.

    1. The boat moved slowly ___ the coast. along

    2. She spends a lot _______ time ____ her English. of,on

    Dùng dấu phẩy (,) để tách các đáp án.

    3. I'm going______ the shop to buy some milk. to

    4. "Where's Tom?" - "He's ____ the kitchen making some coffee." in

    5. Shelly sat here in _______ me. front of

    6. The train will leave ______ five minutes. in

    7. There are some differences ___________ British and American English. between

    8. Money isn't the solution .... every problem. to

    9. There has been an increase .... the amount of traffic using the road. in

    10. When I opened the envelope, I was delighted to find a cheque .... $500. for

    11. The advantages .... having a car is that you don't have to rely on public transport. of

    12. Everything can be explained. There's a reason .... everything. for

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm về giới từ trong tiếng Anh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
25
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo