Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 giữa kì 1 năm 2020 - 2021
Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 5 có đáp án
Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu ôn thi giữa kì 1 lớp 5, VnDoc giới thiệu Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 giữa kì 1 năm 2020 - 2021. Tài liệu nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 5 bao gồm nhiều dạng bài khác nhau, có đáp án đi kèm cho các em học sinh ôn tập, chuẩn bị cho bài thi giữa kì sắp tới đạt kết quả cao.
Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 giữa kì 1 năm 2020 - 2021 là đề ôn thi trực tuyến, các em học sinh có thể trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay khi làm xong. Chúc các em học tốt.
Tải đề và đáp án tại đây: Đề thi & Đáp án của Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 5 giữa kì 1 có đáp án
Bên cạnh nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2020 - 2021.
- I. Choose the odd one out.
- 1.
- 2.
- 3.
- 5.
- II. Choose the correct answer.
- 1. ________ meet at 6.00 p. m.
- 2. Lien ________ 9 on his next birthday.
- 3. I live ________ my sisters in an apartment.
- 5. Will you be free next Saturday? - ________
- 6. Where will we meet? - ________ the cinema.
- 7. I think she ________ the party tomorrow.
- 8. I will see you ________ the weekend.
- 9. _______do you go to the amusement center? - Once a week.
- 10. _______ were you born? - In Hanoi.
- III. Choose the best word to complete the blank.
invite; bookstore; played; gave; took;
- 1. She _______________ lots of photos at the food festival yesterday.
- 2. Did Nga ____________ you to her birthday party?
- 3. My father bought some books at the _____________.
- 4. My friends __________ me some presents on my birthday.
- 5. Last Sunday, we __________ hide-and-seek at the park.
- IV. Put the words in the right order to make meaningful sentences.
- 1. the/ school/ Jennie/ morning/ seven/ to/ o’clock/ goes/ at / in.
- 2. Where/ Hung/ does/ live?
- 3. part/ in/ contest/ did/ the/ singing / you/ take/?
- 4. Hoa/ birthday/ to/ her/ invites/ Minh/ party/
- 5. party/ She/ the/ with/ went/ her/ to/ friends.