Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh số 2

Đề thi tiếng Anh lớp 7 có đáp án

Trong chương trình học ở cả 3 cấp tiểu học, trung học, phổ thông thì việc làm quen với một ngôn ngữ mới như tiếng Anh lúc ban đầu có lẽ sẽ gây ra nhiều bỡ ngỡ cho các em học sinh. Vì là một ngôn ngữ mới nên để sử dụng thành thạo như ngôn ngữ mẹ đẻ - tiếng Việt là cả một quá trình lâu dài đòi hỏi sự đam mê, lòng kiên trì, nỗ lực của bản thân các em. Và để giúp các em học sinh không chỉ đạt được điểm số cao mà còn ứng dụng ngôn ngữ này vào cuộc sống hàng ngày, VnDoc đã soạn thảo ra các đề thi tiếng Anh lớp 7 có đáp án. Hi vọng các em sớm trở thành một "người bản ngữ" thực thụ!

Chúc các em có một kỳ thi đạt được nhiều thành tích cao!

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh số 3

Đề thi học kì 1 lớp 7 môn tiếng Anh số 4

Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
  • I. Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác so với những từ còn lại.
  • 1.
  • 2.
  • 3.
  • 4.
  • 5.
  • II. Chọn đáp án đúng.
  • 1. How __________ is your house from school? – It's about 20 minutes by bike.
  • 2. If anybody _________ question, please ask me after class.
  • 3. Don't drink so much coffee! It's bad ___________ your stomach.
  • 4. - I am a student. - _________ .
  • 5. - Good morning. How are you?
    - __________.
  • 6. Her new house is _________ her old one.
  • 7. Will you be free tomorrow evening? - _________ .
  • 8. He has _________ friends in Ha Noi.
  • 9. He works _________ a hospital. He takes care _________ patients.
  • 10. Which word is the odd one out?
  • 11. ___________ a beautiful house !
  • 12. What is your date of birth ? March ___________.
  • 13. My sister always goes to bed early, but she __________ gets up early.
  • 14. His father has __________ days off than his mother.
  • 15. It is not easy__________ an apartment in Ha Noi.
  • III. Hãy ghép câu trả lời ở B với câu hỏi tương ứng ở cột A.
                                                             A                                                    B
    1. Would you like to see a film?a. Folk music
    2. Do you like pop music?b. I'm sorry. I'm not sure.
    3. What is your favorite kind of music?c. Some fried rice with chicken.
    4. What would you like, sir and madam?d. About 15 minute walk.
    5. How can I get to the post office?e. We're just looking, thanks.
    6. How far is it from your house to school?f. Yes, I do. That sounds interesting.
  • 1.
    Điền các chữ cái a, b, c, d, e hoặc f
    e
  • 2.
    Điền các chữ cái a, b, c, d, e hoặc f
    f
  • 3.
    Điền các chữ cái a, b, c, d, e hoặc f
    a
  • 4.
    Điền các chữ cái a, b, c, d, e hoặc f
    c
  • 5.
    Điền các chữ cái a, b, c, d, e hoặc f
    b
  • 6.
    Điền các chữ cái a, b, c, d, e hoặc f
    d
  • IV. Hãy đọc đoạn văn sau và chỉ ra những câu sau đây là đúng (T) hay sai (F).
    There are two main kinds of sports: team sports and individual sports. Team sports are such sports as baseball, basketball and volleyball. Team sports require two separate teams. The team play against each other. They compete against each other in order to get the best score. For example, in a basketball game, if team A gets 7 points and team B gets 3 points, team A wins the game. Team sports are sometimes called competitive sports.
  • 1. Team sports and individual sports are two main kinds of sports.
  • 2. Basketball, baseball and volleyball are individual sports.
  • 3. To get the best score, the two teams have to compete against each other.
  • 4. Competitive sports are sometimes called individual sports.
  • 5. According the text, there are three teams in team sports.
  • V. Sắp xếp các từ đã cho thành câu hoàn chỉnh.
  • 1. Mai / taller / than / is / friends / her / . /
     
    Mai is taller than her friends.
  • 2. take / recess / part / in / Students / activities / at / different / . /
    Students take part in different activities at recess.
  • 3. have / We / music / Monday / and / on / classes / Friday. /
    We have music classes on Monday and Friday.
  • 4. to / go / you / like / tonight / Would / out / ? /
    Would you like to go out tonight?
  • VI. Cho dạng đúng của từ in hoa để hoàn thành những câu sau.
  • 1. Where's the __________ post office from here, Tam? (NEAR)
    nearest
  • 2. Nhan has a pen pal in France and they write to each other __________. (REGULAR)
    regularly
  • 3. There are four __________ in that pop music band. (MUSIC)
    musicians
  • 4. I have ____________ time to play than my friend. (LITTLE)
    less
  • 5. We take part in many different ____________ at recess. (ACT)
    activities
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Kiểm tra kết quả Xem đáp án Làm lại
Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Sắp xếp theo
    🖼️

    Trắc nghiệm Tiếng Anh 7

    Xem thêm