Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề Violympic Toán 4 Vòng 1 năm 2015 - 2016

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán trên internet lớp 4  

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề Violympic Toán 4 Vòng 1 năm 2015 - 2016 dưới đây của chúng tôi. Đề thi sẽ giúp các em học sinh lớp 4 bổ sung kiến thức môn Toán, đồng thời rèn luyện kĩ năng giải toán trên mang internet để đạt được kết quả cao hơn trong các vòng thi tiếp theo. Chúc các em làm bài tốt!

Bộ đề thi Violympic Toán lớp 4 năm 2015 - 2016

  • Thời gian làm: 40 phút
  • Số câu hỏi: 26 câu
  • Số điểm tối đa: 26 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Phần 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
     
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    ... < ... < ... < ....1282 <1954 <1970 < 2809 < 7953 < 9327 < 9436 < 9654 < 10000 + 386 < 4000 x 3 < 17000 + 1983 < 19000 + 1000 < 24000 + 680 < 28000 + 32 x 9 < 30000 + 4162 x 4 < 50000 + 307 x 7 < 13066 x 4 < 14255 x 4 < 50000 + 52338 : 6 < 45000 + 3750 x 5
    Đáp án là:
    Phần 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:
     
    Trả lời:
    Các giá trị theo thứ tự tăng dần là:
    ... < ... < ... < ....1282 <1954 <1970 < 2809 < 7953 < 9327 < 9436 < 9654 < 10000 + 386 < 4000 x 3 < 17000 + 1983 < 19000 + 1000 < 24000 + 680 < 28000 + 32 x 9 < 30000 + 4162 x 4 < 50000 + 307 x 7 < 13066 x 4 < 14255 x 4 < 50000 + 52338 : 6 < 45000 + 3750 x 5
  • Câu 2: Nhận biết
    Phần 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ ... nhé! Câu 1:
    31467 - 13988 = .......17479
    Đáp án là:
    Phần 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ ... nhé! Câu 1:
    31467 - 13988 = .......17479
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2: 21875 + 36489 = ........58364
    Đáp án là:
    Câu 2: 21875 + 36489 = ........58364
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 = ..........19845
    Đáp án là:
    Câu 3: 10000 + 9000 + 800 + 40 + 5 = ..........19845
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 4: 42000 : 6 = ..........7000
    Đáp án là:
    Câu 4: 42000 : 6 = ..........7000
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 = ...........9000
    Đáp án là:
    Câu 5: 12000 + 5000 - 8000 = ...........9000
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 6: 58000 - 8000 x 2 = ...........42000
    Đáp án là:
    Câu 6: 58000 - 8000 x 2 = ...........42000
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 7: (18000 - 3000) x 5 = ............75000
    Đáp án là:
    Câu 7: (18000 - 3000) x 5 = ............75000
  • Câu 9: Nhận biết
    Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là: .........2
    Đáp án là:
    Câu 8: Giá trị của y trong biểu thức: 65 x y x 5 = 650 là: .........2
  • Câu 10: Nhận biết
    Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........969
    Đáp án là:
    Câu 9: Nếu y = 8 thì giá trị của biểu thức: 1000 - 248 : y = ...........969
  • Câu 11: Nhận biết
    Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 - 365 x n với n = 2.533
    Đáp án là:
    Câu 10: Tính giá trị của biểu thức: 3789 : 3 - 365 x n với n = 2.533
  • Câu 12: Nhận biết
    Câu 11:

    Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm.
    Trả lời:
    Diện tích hình chữ nhật là: ..........cm2.

    280
    Đáp án là:
    Câu 11:

    Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi hình chữ nhật bằng 86cm và chiều dài hình chữ nhật bằng 35cm.
    Trả lời:
    Diện tích hình chữ nhật là: ..........cm2.

    280
  • Câu 13: Nhận biết
    Câu 12:

    Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8.

    8000
    Đáp án là:
    Câu 12:

    Tính giá trị của biểu thức: 615 x n + 385 x n với n = 8.

    8000
  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 13:

    Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là: ..........cm

    16
    Đáp án là:
    Câu 13:

    Chu vi hình vuông có diện tích bằng 16cm2 là: ..........cm

    16
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 14:

    Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một
    hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
    Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là: ............. cm.

    164
    Đáp án là:
    Câu 14:

    Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một
    hình vuông có cạnh dài 41cm. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
    Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là: ............. cm.

    164
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 15: Giá trị biểu thức 78 x m + 42 x m – 20 x m với m = 9 là: ........... .900
    Đáp án là:
    Câu 15: Giá trị biểu thức 78 x m + 42 x m – 20 x m với m = 9 là: ........... .900
  • Câu 17: Nhận biết
    Phần 3: Đi tìm kho báu Câu 1:
    28 000 - 7 000 + 3 000 = ..............24000
    Đáp án là:
    Phần 3: Đi tìm kho báu Câu 1:
    28 000 - 7 000 + 3 000 = ..............24000
  • Câu 18: Nhận biết
    Câu 2: Viết số gồm tám chục nghìn, sáu đơn vị và 5 chục. Số đó là : ..................80056
    Đáp án là:
    Câu 2: Viết số gồm tám chục nghìn, sáu đơn vị và 5 chục. Số đó là : ..................80056
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 3: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải số 7554 thì số này tăng thêm .............. đơn vị.67988
    Đáp án là:
    Câu 3: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải số 7554 thì số này tăng thêm .............. đơn vị.67988
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 4: Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 4 chữ số thì số đó tăng thêm .............. đơn vị.30000
    Đáp án là:
    Câu 4: Nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số có 4 chữ số thì số đó tăng thêm .............. đơn vị.30000
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 5: Cho biểu thức A = a x 3 + 7593. Biểu thức A có giá trị bằng 8241 khi a = ...........216
    Đáp án là:
    Câu 5: Cho biểu thức A = a x 3 + 7593. Biểu thức A có giá trị bằng 8241 khi a = ...........216
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 6: Giá trị biểu thức: 60571 : a + 27384 với a = 7 là: ........... .36037
    Đáp án là:
    Câu 6: Giá trị biểu thức: 60571 : a + 27384 với a = 7 là: ........... .36037
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 7: Giá trị biểu thức 3269 x a + 15847 với a = 5 là: ........... .32192
    Đáp án là:
    Câu 7: Giá trị biểu thức 3269 x a + 15847 với a = 5 là: ........... .32192
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 8: Giá trị biểu thức 375 x (72 : n) + 49 với n = 8 là:  ........... .3424
    Đáp án là:
    Câu 8: Giá trị biểu thức 375 x (72 : n) + 49 với n = 8 là:  ........... .3424
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 9: Giá trị biểu thức 12389 - 2075 x m với m = 5 là: ........... .2014
    Đáp án là:
    Câu 9: Giá trị biểu thức 12389 - 2075 x m với m = 5 là: ........... .2014
  • Câu 26: Nhận biết
    Câu 10: Cho biểu thức B = 51824 - n x 9. Biểu thức B có giá trị bằng 7607 khi n = ...........4913
    Đáp án là:
    Câu 10: Cho biểu thức B = 51824 - n x 9. Biểu thức B có giá trị bằng 7607 khi n = ...........4913

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề Violympic Toán 4 Vòng 1 năm 2015 - 2016 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo