Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Trắc nghiệm chuyên đề Câu gián tiếp trong Tiếng Anh

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Câu gián tiếp - Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản

Bài tập trắc nghiệm trực tuyến chuyên đề Câu gián tiếp Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh năm 2018 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Tiếng Anh bao gồm nhiều câu hỏi trắc nghiệm khác nhau giúp bạn đọc ôn tập lại kiến thức đã học đồng thời củng cố kiến thức về cấu trúc ngữ pháp của Câu gián tiếp trong Tiếng Anh.

Một số đề ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:

  • Số câu hỏi: 20 câu
  • Số điểm tối đa: 20 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    1. Charlie said, "I'm thinking of going to live in Canada".

  • Câu 2: Nhận biết

    2. Charlie said, "My father is in hospital".

  • Câu 3: Nhận biết

    3. Charlie said, "Nora and Jim are getting married tomorrow."

  • Câu 4: Nhận biết

    4. Charlie said, "I haven't seen Bill for a while".

  • Câu 5: Nhận biết

    5. Charlie said, "I've been playing tennis a lot recently."

  • Câu 6: Nhận biết

    6. Charlie said, "Margaret has had a baby".

  • Câu 7: Nhận biết

    7. Charlie said, "I don’t know what Fred is doing".

  • Câu 8: Nhận biết

    8. Charlie said, "I hardly ever go out these days".

  • Câu 9: Nhận biết

    9. Charlie said, '"I work 14 hours a day".

  • Câu 10: Nhận biết

    10. Charlie said, "I'll tell Jim I saw you"

  • Câu 11: Nhận biết

    11. Charlie said, "You can come and stay with me if you are ever in London".

  • Câu 12: Nhận biết

    12. Charlie said, "Tom had an accident last week but he wasn't injured".

  • Câu 13: Nhận biết

    13. Charlie said, "I saw jack at a party a few months ago and he seemed fine".

  • Câu 14: Nhận biết

    14. To said, "New York is bigger than London".

  • Câu 15: Nhận biết

    15. "Stay in bed for a few days", the doctor said to me.

  • Câu 16: Nhận biết

    16. "Don’t shout", I said to Jim.

  • Câu 17: Nhận biết

    17. "Please don’t tell anyone what happened", Ann said to me.

  • Câu 18: Nhận biết

    18. "Can you open the door for me, Tom?" Ann asked.

  • Câu 19: Nhận biết

    19. "Listen carefully", he said to us.

  • Câu 20: Nhận biết

    20. "Don’t wait for me if I'm late", Ann said.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Trắc nghiệm chuyên đề Câu gián tiếp trong Tiếng Anh Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo