Tiếng Anh Giao tiếp văn phòng Lesson 6: Chủ trì cuộc họp

Giao tiếp văn phòng Lesson 6: Chủ trì cuộc họp

Các mẫu câu tiếng anh giao tiếp sử dụng trong phòng họp: Xem các câu nói thể hiện sự xin phép, đưa ra ý kiến, quan điểm cũng như hỏi thêm thông tin hay đưa ra đề nghị bằng tiếng anh thường được sử dụng trong phòng họp.

Tiếng Anh Giao tiếp văn phòng Lesson 4: Thảo luận công việc

Tiếng Anh Giao tiếp văn phòng Lesson 5: Lên lịch họp

Những câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng trong cuộc họp

Giao tiếp văn phòng Lesson 6: Chủ trì cuộc họp

51/ I want as many ideas as possible to increase our market share in Japan.

Tôi muốn càng nhiều ý tưởng càng tốt để tăng thị phần của chúng ta ở Nhật Bản.

52/ How do you feel about that, Jane?

Cô cảm thấy thế nào về điều đó, Jane?

53/ Basically, I agree with what you said.

Về cơ bản thì tôi đồng ý với những gì anh nói.

54/ That sounds like a fine idea.

Nó có vẻ là một ý tưởng hay.

55/ I think we need to buy a new copier.

Tôi nghĩ chúng ta cần mua một máy photo mới.

56/ I had a feeling he was in favor of the plan.

Tôi cảm thấy ông ấy ủng hộ kế hoạch này.

57/ How is your schedule today?

Thời khóa biểu hôm nay của anh thế nào?

58/ It would be a big help if you could arrange the meeting.

Sẽ là một sự giúp đỡ to lớn nếu anh có thể sắp xếp buổi gặp mặt này.

59/ Please finish this assignment by Monday.

Vui lòng hoàn thành công việc này trước thứ hai.

60/ Be careful not to make the same kinds of mistake again.

Hãy cẩn thận, đừng để mắc lỗi tương tự nữa.

Mời các bạn tham thảo thêm các mẫu câu sau:

Mục đích

Cách diễn đạt

Các cách xin phép đưa ra ý kiến (Mister/Madam) chairman, May I have a word?/ If I may, I think…/ Excuse me for interrupting./ May I come in here?
Cách nêu ý kiến I’m positive that…/ I (really) feel that…/In my opinion…/ The way I see things…/ If you ask me,… I tend to think that…
Đưa ra câu hỏi cho người nói Are you positive that…?/ Do you (really) think that…?/ (tên thành viên) can we get your input?/ How do you feel about…?
Đưa ra bình luận That’s interesting / I never thought about it that way before./ Good point!/ I get your point./ I see what you mean.
Biểu đạt sự đồng tình I totally agree with you./ Exactly!/ That’s (exactly) the way I feel./ I have to agree with (tên thành viên).
Biểu đạt sự bất đồng quan điểm (chú ý nói một cách lịch sự) Unfortunately, I see it differently./Up to a point I agree with you, but…/ (I’m afraid) I can’t agree
Đưa ra đề nghị Let’s…/ We should…/ Why don’t you…./How/What about…/ I suggest/recommend that…
Giải thích rõ ràng hơn một vấn đề Let me spell out…/ Have I made that clear?/ Do you see what I’m getting at?/ Let me put this another way…/ I’d just like to repeat that…
Hỏi thêm thông tin Please, could you…/ I’d like you to…/ Would you mind…/ I wonder if you could…
Yêu cầu nhắc lại
  • I’m afraid I didn’t understand that. Could you repeat what you just said?
  • I didn’t catch that. Could you repeat that, please?
  • I missed that. Could you say it again, please?
  • Could you run that by me one more time?

Yêu cầu giải thích rõ hơn

  • I don’t quite follow you. What exactly do you mean?
  • I’m afraid I don’t quite understand what your are getting at.
  • Could you explain to me how that is going to work?
  • I don’t see what you mean. Could we have some more details, please?
Tham khảo ý kiến khác
  • We haven’t heard from you yet, (tên thành viên).
  • What do you think about this proposal?
  • Would you like to add anything, (tên thành viên)?
  • Has anyone else got anything to contribute?
  • Are there any more comments?
Đính chính hiểu lầm
  • Sorry, I think you misunderstood what I said.
  • Sorry, that’s not quite right.
  • I’m afraid you don’t understand what I’m saying.
  • That’s not quite what I had in mind.
  • That’s not what I meant.

Woa, những kiến thức này quá hay và đầy đủ phải không nào? Hãy chuẩn bị ngay một cuốn sổ nhỏ để ghi lại những mẫu câu hữu ích này thôi các bạn ơi!

Đánh giá bài viết
2 876
Sắp xếp theo

Tiếng Anh giao tiếp

Xem thêm