Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Toán 7 Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ

Giải Toán 7 Cánh diều Bài 5: Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ hướng dẫn giải cho tất cả các phần, các bài tập trong SGK Toán 7 tập 1 trang 29 sách Cánh diều. Mời các bạn tham khảo.

Hoạt động 1 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1:

Đặt tính để tính thương: 33 : 20.

Hướng dẫn giải:

Ta đặt tính để tính thương 33 : 20 như sau:

Hoạt động 1 trang 27 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Hoạt động 2 trang 27 Toán lớp 7 Tập 1:

Đặt tính để tính thương: 4 : 3.

Hướng dẫn giải:

Ta đặt tính để tính thương 4 : 3 như sau:

Hoạt động 2 trang 27 Toán 7 Tập 1 Cánh diều

Luyện tập 1 trang 28 Toán lớp 7 Tập 1:

Sử dụng máy tính cầm tay để viết thương của mỗi phép chia sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn:

a) \frac{1}{9}19

b) \frac{−11}{45}1145

Hướng dẫn giải:

Sử dụng máy tính cầm tay, ta tính được thương của mỗi phép chia như sau:

a)  \frac{1}{9}19=0,11111...

b) \frac{−11}{45}1145 = −  0,244444....

Bài 1 trang 29 Toán 7 tập 1 CD

Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn: \frac{{13}}{{16}};\frac{{ - 18}}{{150}}.1316;18150.

Hướng dẫn giải:

Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân hữu hạn:

\frac{{13}}{{16}} = 0,8125;\,\,\frac{{ - 18}}{{150}} = - 0,12.1316=0,8125;18150=0,12.

Bài 2 trang 29 Toán 7 tập 1 CD

Viết mỗi phân số sau dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn (dùng dấu ngoặc để nhận rõ chu kì): \frac{5}{{11}};\frac{{ - 7}}{{18}}.511;718.

Hướng dẫn giải:

\frac{5}{{11}} = 0,\left( {45} \right);\,\,\,\frac{{ - 7}}{{18}} = 0,3\left( 8 \right)511=0,(45);718=0,3(8)

Bài 3 trang 29 Toán 7 tập 1 CD

Viết mỗi số thập phân hữu hạn sau đây dưới dạng phân số tối giản:

a) 6,5

b) -1,28

c) -0,124

Rút gọn về dạng phân số tối giản

Hướng dẫn giải:

a)\;\;6,5\; = \frac{{65}}{{10}} = \frac{{12}}{3}a)6,5=6510=123

b) - 1,28 = \frac{{ - 128}}{{100}} = \frac{{ - 32}}{{25}}b)1,28=128100=3225

c)0,124 = \frac{{124}}{{1000}} = \frac{{31}}{{250}}c)0,124=1241000=31250

Bài 4 trang 29 Toán 7 tập 1 CD

Sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện mỗi phép chia sau:

a) 1: 99

b) 1 : 999

c) 8,5 : 3

d) 14,2 : 3,3.

Hướng dẫn giải:

a)\;\;1:99 = 0,\left( {01} \right)\;\;\;\;a)1:99=0,(01)

b){\rm{ }}1:999 = 0,\left( {001} \right)\;\;\;\;\;b)1:999=0,(001)

c){\rm{ }}8,5:3 = 2,\left( 6 \right)\;\;\;\;\;\;\;\;\;c)8,5:3=2,(6)

d){\rm{ }}14,2:3,3 = 4,\left( {30} \right).d)14,2:3,3=4,(30).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Toán 7 Cánh diều

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng