Số gồm 8 đơn vị, 5 chục, 1 trăm là số:
Trắc nghiệm Toán lớp 2: Các số có ba chữ số (tiếp theo) trang 50, 51 sách Cánh diều tập 2 tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm theo mức độ trung bình, giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 2 Cánh diều. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
Số gồm 8 đơn vị, 5 chục, 1 trăm là số:
Viêt số sau:
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị |
| 1 | 0 | 8 |
Viết số: 108
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị |
| 1 | 0 | 8 |
Viết số: 108
Viết số sau:
| Trăm | Chục | Đơn vị |
| 4 | 0 | 7 |
Số gồm 3 trăm và 9 đơn vị đọc là:
Số gồm 3 trăm và 9 đơn vị là số 309
Đọc số: Ba trăm linh chín
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số |
| 1 | 0 | 9 | 109 |
![]()
| Trăm | Chục | Đơn vị | Viết số |
| 1 | 0 | 9 | 109 |
Số gồm 4 trăm, 8 chục, 3 đơn vị là:
Từ các thẻ số 7, 3, 2 ta có thể ghép được mấy số có 3 chữ số nào mà chữ số 3 không thuộc hàng đơn vị?
Ghép được các số là: 732, 237, 372, 327
Số 164 gồm:
Số gồm 1 trăm, 5 chục, 1 đơn vị đọc là:
Số gồm 1 trăm, 5 chục, 1 đơn vị là 151 (đọc là: Một trăm năm mươi mốt)
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
![]()
Số 478 có chữ số hàng chục là 7.
![]()
Số 478 có chữ số hàng chục là 7.
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: Số gồm 3 chục và 5 đơn vị là:
Số gồm 1 đơn vị, 9 chục, 6 trăm đọc là:
Số gồm 9 trăm, 8 chục là:
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
![]()
Số 536 có chữ số hàng trăm là 5
![]()
Số 536 có chữ số hàng trăm là 5
Số 102 gồm:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: