Trắc nghiệm Luyện tập chung trang 56, 57 Cánh Diều
Trắc nghiệm: Luyện tập chung trang 56, 57 sách Cánh Diều tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 2 Cánh diều. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
- Bài kiểm tra này bao gồm 16 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 16 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Thông hiểu
Số gồm 7 trăm, chín chục là:
-
Câu 2:
Thông hiểu
Số 129 gồm:
-
Câu 3:
Nhận biết
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

152 >||<||= 125
Đáp án là:
152 >||<||= 125
-
Câu 4:
Nhận biết
Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống:
789 = ...
Số thích hợp là:
-
Câu 5:
Vận dụng
Số gồm 1 trăm, 9 chục, 7 đơn vị đọc là:Hướng dẫn:
Số gồm 1 trăm, 9 chục, 7 đơn vị là 197 (đọc là: Một trăm chín mươi bảy)
-
Câu 6:
Nhận biết
Circle the correct answers.
What does your brother like doing in ___________ free time?
Hướng dẫn:"Brother" là anh/em trai → dùng tính từ sở hữu là his
Dịch: Anh trai bạn thích làm gì trong thời gian rảnh của anh ấy?
-
Câu 7:
Thông hiểu
Số 743 viết thành tổng nào?
-
Câu 8:
Thông hiểu
Đọc số sau:

-
Câu 9:
Nhận biết
Đọc số sau:

-
Câu 10:
Nhận biết
Trong các số sau, số nào không phải là số tròn chục?
-
Câu 11:
Thông hiểu
Tổng 300 + 90 được viết thành số:
-
Câu 12:
Nhận biết
Viết số sau:
Trăm Chục Đơn vị 4 0 7 -
Câu 13:
Thông hiểu
Trong các số sau, số lớn nhất là:
-
Câu 14:
Vận dụng
Từ 3 thẻ số 9, 5, 6 Nam ghép thành số lớn nhất có 3 chữ số. Số đó được viết thành tổng các chữ số là:

- Nam ghép được số 965
- Viết thành tổng các chữ số: 900 + 60 + 5.
Đáp án là:
- Nam ghép được số 965
- Viết thành tổng các chữ số: 900 + 60 + 5.
-
Câu 15:
Nhận biết
Số "Một trăm sáu mươi chín" viết là:
-
Câu 16:
Vận dụng
Có 4 thẻ số: 1; 7; 5; 6. Lan ghép được số lớn nhất và số nhỏ nhất có 3 chữ số. Số Lan ghép được là:
Điền đáp án:

- Số lớn nhất: 765
- Số nhỏ nhất: 156
Đáp án là:Điền đáp án:

- Số lớn nhất: 765
- Số nhỏ nhất: 156
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (44%):
2/3
-
Thông hiểu (38%):
2/3
-
Vận dụng (19%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0