493 > ...
Trắc nghiệm So sánh các số có ba chữ số Cánh Diều
Trắc nghiệm: So sánh các số có ba chữ số sách Cánh Diều tổng hợp các câu hỏi trắc nghiệm theo từng mức độ. Bài tập trắc nghiệm giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kỹ năng giải bài tập Toán lớp 2 Cánh diều. Các dạng bài tập bám sát nội dung chương trình học trên lớp.
- Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Thông hiểu
Chọn số thích hợp trong các số sau điền vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:
-
Câu 2:
Thông hiểu
Chọn các số thích hợp điền vào chỗ trống để được phép so sánh đúng:
928 < ... < 931
Các số thích hợp cần điền là:
-
Câu 3:
Vận dụng
Trong hội thi trồng hoa, khối 3 có lớp 3A, 3B, 3C tham gia. Biết lớp 3A trồng nhiều nhất và lớp 3B trồng ít nhất và số cây 3 lớp trồng được là 209 cây, 214 cây, 197 cây.
- Số cây lớp 3A trồng được là 214 cây.
- Số cây lớp 3B trồng được là 197 cây.
- Số cây lớp 3C trồng được là 209 cây.
Đáp án là:- Số cây lớp 3A trồng được là 214 cây.
- Số cây lớp 3B trồng được là 197 cây.
- Số cây lớp 3C trồng được là 209 cây.
-
Câu 4:
Nhận biết
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

829 >||<||= 828
Đáp án là:
829 >||<||= 828
-
Câu 5:
Nhận biết
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống:

826 = 826
Đáp án là:
826 = 826
-
Câu 6:
Nhận biết
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

537 <||>||= 735
Đáp án là:
537 <||>||= 735
-
Câu 7:
Thông hiểu
Trong các số sau, những số nào lớn hơn số 435?
-
Câu 8:
Nhận biết
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

230 <||>||= 320
Đáp án là:
230 <||>||= 320
-
Câu 9:
Thông hiểu
Chọn số thích hợp trong các số sau điền vào chỗ trống:

279 < 280||278||282 < 281
Đáp án là:
279 < 280||278||282 < 281
-
Câu 10:
Vận dụng
Một cơ sở may quần áo trẻ em có 3 tổ. Trong tháng 1, Tổ A may được 206 bộ quần áo, tổ B may được 193 bộ quần áo, tổ C may được 212 bộ quần áo. Sắp xếp thứ tự các tổ theo số lượng bộ quần áo may được giảm dần là:Hướng dẫn:
So sánh: 212 > 206 > 193
Vậy thứ tự 3 tổ là: Tổ C, tổ A, tổ B
-
Câu 11:
Thông hiểu
Chọn các số thích hợp trong các số sau để được phép so sánh đúng:
322 > ... 319
Các số có thể điền là:
-
Câu 12:
Nhận biết
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống: 459 ... 495
Dấu cần điền là:
-
Câu 13:
Nhận biết
So sánh và chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống:

739 =||>||< 739
Đáp án là:
739 =||>||< 739
-
Câu 14:
Thông hiểu
Dãy số nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần?
-
Câu 15:
Vận dụng
Có 4 thẻ số: 2; 7; 9; 6. Lan ghép được số lớn nhất và số nhỏ nhất có 3 chữ số. Các số Lan ghép được là:

- Số lớn nhất: 976
- Số nhỏ nhất: 267
Đáp án là:
- Số lớn nhất: 976
- Số nhỏ nhất: 267
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (40%):
2/3
-
Thông hiểu (40%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0