Bài kiểm tra 15 phút tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What's your address?
Bộ 3 bài kiểm tra 15 phút unit 1 tiếng Anh lớp 5 What's your address? có đáp án sẽ mang đến cho các em học tiếng Anh lớp 5 phần kiểm tra gồm 3 bài tập tiếng Anh khác nhau. Trong 15 phút hoàn thành bài kiểm tra các em sẽ được đánh giá về những phần ôn tập, làm bài tập có tác dụng nhiều hay ít đối với các em. Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 5 này cũng là một phần trong bộ đề thi tiếng Anh cho trẻ em lớp 5 mà các bậc phụ huynh, học sinh nên đặc biệt chú ý.
Xem thêm: Học Tiếng Anh lớp 5 Unit 1 What's your address? chi tiết nhất
3 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 5 Unit 1 có đáp án
- 1. Đề kiểm tra tiếng Anh Unit 1 lớp 5 có đáp án số 1
- 2. Đáp án Đề kiểm tra tiếng Anh 5 Unit 1 số 1
- 3. Đề kiểm tra 15 phút Unit 1 tiếng Anh lớp 5 số 2
- 4. Đáp án Đề kiểm tra 15 phút tiếng Anh Unit 1 lớp 5
- 5. Đề kiểm tra unit 1 lớp 5 What's your address? số 3
- 6. Đáp án Đề kiểm tra 15 phút unit 1 lớp 5 What's your address?
1. Đề kiểm tra tiếng Anh Unit 1 lớp 5 có đáp án số 1
I. Từ vựng tiếng Anh – hoàn thành từ tiếng Việt sang tiếng Anh
1. thành phố ->
2. làng xóm ->
3. tỉnh thành ->
4. thị trấn ->
5. địa chỉ ->
6. tòa tháp ->
7. tầng ->
8. đường phố ->
9. quê nhà ->
10. vùng quê ->
11. núi ->
12. đất nước ->
II. Sắp xếp câu theo thứ tự đúng
1. address/ What/ Mai's/ is? ->
2. does/ she/ Who/ with/ live? ->
3. her/ Is/ house/ beautiful? ->
4. 56 Nguyen Trai/ is / Street/ It. ->
5. she/ Where/ does/ live? ->
6. Da Nang/ hometown/ His/ city/ is. ->
7. hometown/ like/ What/ his/ is? ->
8. small/ quiet/ village/ and/ It/ is. ->
9. you/ Do/ your/ live/ with/ parents? ->
10. are/ modern/ There/ towers/ my/ in/ town. ->
III.Điền từ thích hợp vào ô trống (Từ vựng bài I)
1. Quang Nam ................. is my father's hometown. ->
2. My aunt and uncle live in a small ................ in the countryside. ->
3. Her family lives on the third .................. of HAGL Tower. ->
4. There is a big and tall ..................... in front of my house. ->
5. Da nang is one of the most beautiful .............. in Vietnam. ->
6. Their ................. is 97B, Nguyen Van Cu Street. ->
7. Truong Son is the longest ..................... in my country. ->
8. Peter's ................ is London City in England. ->
2. Đáp án Đề kiểm tra tiếng Anh 5 Unit 1 số 1
I. Từ vựng tiếng Anh – hoàn thành từ tiếng Việt sang tiếng Anh
1. city | 2. village | 3. province | 4. town | 5. address | 6. tower |
7. floor | 8. street | 9. hometown | 10. countryside | 11. mountain | 12. country |
II. Sắp xếp câu theo thứ tự đúng
1. What is Mai's address?
2. Who does she live with?
3. Is her house beautiful?
4. It is 56 Nguyen Trai street.
5. Where does she live?
6. His hometown is Da Nang city.
7. What is his hometown like?
8. It is small and quiet village.
9. Do you live with your parents?
10. There are moderns towers in my town.
III. Điền từ thích hợp vào ô trống (Từ vựng bài I)
1. province; 2. village; 3. floor; 4. tower;
5. city; 6. address; 7. mountain; 8. hometown;
3. Đề kiểm tra 15 phút Unit 1 tiếng Anh lớp 5 số 2
I. Choose the odd one out.
1. A. address | B. village | C. town | C. countryside |
2. A. river | B. mountain | C. street | D. sea |
3. A. new | B. beautiful | C. large | D. tower |
4. A. Who | B. on | C. at | D. in |
5. A. Da nang | B. Ha Noi | C. Ho Chi Minh | D. English |
II. Reorder the words.
1. her/ What/ address/ sister's/ is/ ?
_____________________________________
2. Le Loi street/ 56/ is / It/ ./
_____________________________________
3. apartment/ Da Nang city/ His/ in/ is/ . /
_____________________________________
4. beautiful/ village/ is / My/ ./
_____________________________________
5. floor/ your apartment/ Which/ is/ on/ ?
_____________________________________
III. Fill the blank with suitable words.
on/ address/ street/ Where/ floors/
Linh: What's your ______(1)_____, Lan?
Lan: It is 82 Dich Vong Hau ____(2)_____.
Linh: How many __(3)__ does your house have?
Lan: It has three floor.
Linh: ____(4)______ is your bedroom?
Lan: It's __(5)__ the second floor.
4. Đáp án Đề kiểm tra 15 phút tiếng Anh Unit 1 lớp 5
I. Choose the odd one out.
1 - A; 2 - C; 3 - D; 4 - A; 5 - D;
II. Reorder the words.
1 - What is her sister's address?
2 - It is 56 Le Loi street.
3 - His apartment is in Da Nang city?
4 - My village is beautiful.
5 - Which floor is your apartment on?
III. Fill the blank with suitable words.
1 - address; 2 - street; 3 - floors; 4 - Where; 5 - on;
5. Đề kiểm tra unit 1 lớp 5 What's your address? số 3
I. Choose the correct answer.
1. There are many tall ______ in my street
A. buildings
B. building
C. town
2. Hanoi and Ho Chi Minh city are two big ________ in my country
A. city
B. cities
C. province
3. Big - ______ - quiet - ________.
A. small/ noisy
B. small/ busy
C. small/ noise
4. I live in a small ______ in Cau Giay district
A. city
B. village
C. flat
5. At weekends, the old quarter becomes a ________ street
A. quiet
B. crowded
C. pretty
II. Read and complete
What ; Where ; Who ; How ;
1. _________ are you from? - I’m from Hanoi.
2. _________ is your hometown? - It is quiet and peaceful.
3. _________ do you live with? - I live with my parents
4. _________ is Lan's address? - it is 56 Duy Tan street.
5. _________ do you go to school? - From Mondays to Fridays.
III. Reorder the words.
1. her/ What/ address/ is/ ?
_____________________________________
2. Duy Tan street/ 56/ is / It/ ./ at
_____________________________________
3. apartment/ Ha Noi/ her/ in/ is/ . /
_____________________________________
4. old/ village/ is / My/ ./
_____________________________________
5. floor/ his apartment/ Which/ is/ on/ ?
_____________________________________
IV. Choose the correct answer to complete the sentence.
1. Ha Noi is one of the biggest………………in my country.
A. city B. country C. cities D. countries
2. Hoa and her family live…………Flat 32…………the fifth floor………Ha Noi center Tower.
A. in - on - to B. of - in - on C. in - on - of D. on - in - of
3. His hometown is not far………………the city centre.
A. from B. to C. with D. of
4. She lives ………………35, Landmark centre.
A. in B. at C. on D. of
6. Đáp án Đề kiểm tra 15 phút unit 1 lớp 5 What's your address?
I. Choose the correct answer.
1 - A; 2 - B; 3 - A; 4 - C; 5 - A;
II. Read and complete
What ; Where ; Who ; How ;
1. ____Where_____ are you from? - I’m from Hanoi.
2. ____How_____ is your hometown? - It is quiet and peaceful.
3. _____Who____ do you live with? - I live with my parents
4. _____What____ is Lan's address? - it is 56 Duy Tan street.
5. __When_______ do you go to school? - From Mondays to Fridays.
III. Reorder the words.
1 - What is her address?
2 - it is at 56 Duy Tan street
3 - Her apartment is in Ha Noi.
4 - My village is old.
5 - Which floor is his apartment on?
IV. Choose the correct answer to complete the sentence.
1 - C; 2 - C; 3 - A; 4 - B;
Trên đây là đề kiểm tra tiếng Anh 15 phút Unit 1 lớp 5. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 5 hữu ích khác trên VnDoc.com như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 5, Đề thi học kì 1 lớp 5, Đề thi giữa kì 2 lớp 5, Đề thi học kì 2 lớp 5,... để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.
Bên cạnh nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 5 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 5 các môn năm 2021 - 2022.