Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9 bài 26

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 9 bài 26 có đáp án

Bài tập trắc nghiệm lịch sử 9 bài 26 là tài liệu tham khảo hay dành cho các bậc phụ huynh, học sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo để có thêm tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi môn Lịch sử 9.

Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 9 bài 26

Câu 1. Bước vào thu - đông 1950, tình hình thế giới và Đông Dương có ảnh hưởng gì đến cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta?

a. Thắng lợi của cách mạng Trung Quốc 1/10/1949. Trung Quốc, Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam.

b. Cuộc kháng chiến của Lào và Campuchia phát triển mạnh.

c. Pháp lệ thuộc Mĩ, Đế quốc Mĩ can thiệp sâu vào chiến tranh Đông Dương.

d. Cả 3 ý trên đúng

Câu 2. Yếu tố nào sau đây là mối lo sợ nhất mà Pháp Mĩ thực hiện âm mưu “khoá cửa biên giới Việt-Trung” thiết lập “Hành lang Đông-Tây” chuẩn bị kế hoạch tấn công Việt Bắc lần thứ hai?

a. 1/10/1949 Cách mạng Trung Quốc thành công, nước CHND Trung Hoa ra đời.

b. Cuộc kháng chiến của nhân dân Lào và Cam-pu-chia phát triển mạnh.

c. Phong trào phản đối chiến tranh Đông Dương của nhân dân Pháp lên cao.

d. Sau chiến dịch Việt Bắc (1947) so sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta.

Câu 3. Năm 1950 thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rove nhằm mục đích gì?

a. Mở một cuộc tiến công quy mô lớn vào căn cứ địa Việt Bắc.

b. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc.

c. Khoá cửa biên giới Việt-Trung, cô lập căn cứ địa Việt Bắc, thiết lập hành lang Đông-Tây (từ Hải Phòng đến Sơn La).

d. Nhận được viện trợ về tài chính và quân sự của Mĩ.

Câu 4. Vì sao ta mở chiến dịch Biên giới 1950?

a. Tạo điều kiện để thúc đẩy cuộc kháng chiến của ta tiến lên một bước.

b. Khai thông biên giới, con đường liên lạc quốc tế giữa ta và Trung Quốc với các nước dân chủ thế giới.

c. Tiêu diệt một bộ phận lực lượng địch, khai thông biên giới Việt Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa cách mạng tạo điều kiện đẩy mạnh cách mạng.

d. Để đánh bại kế hoạch Rơve.

Câu 5. Trong chiến dịch Biên giới, trận đánh nào ác liệt và có ý nghĩa nhất?

a Đông Khê.

b. Thất Khê.

c. Phục kích đánh địch trên đường số 4.

d. Phục kích đánh địch từ Cao Bằng rút chạy.

Câu 6. Kết quả lớn nhất của ta trong chiến dịch Biên giới 1950 là gì?

a. Loại khỏi vòng chiến đấu hơn 8000 quân địch.

b. Giải phóng vùng biên giới Việt Trung dài 750 km từ Cao Bằng đến Đình Lập với 35 vạn dân

c. Hành lang Đông-Tây bị chọc thủng ở Hoà Bình

d. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc. Kế hoạch Rơve của Pháp bị phá sản.

Câu 7. Thắng lợi này chứng minh sự trưởng thành của quân đội ta và cuộc kháng chiến từ thế phòng ngự sang thế tiến công. Đó là ý nghĩa lịch sử của chiến dịch nào?

a. Chiến dịch Việt Bắc 1947.

b. Chiến dịch Biên giới 1950.

c. Chiến dịch Tây Bắc 1952.

d. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.

Câu 8. Sau thất bại trong chiến dịch Biên Giới, Pháp có âm mưu gì mới?

a. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh.

b. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất.

c. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng.

d. Bình định kết hợp phản công và tiến công lực lượng cách mạng.

Câu 9. “Kế hoạch Đờ-lát đờ Tát-xi-nhi” 12/1950 ra đời là kết quả của:

a. Sự cấu kết giữa Pháp và Mĩ trong việc đẩy mạnh hơn nữa chiến tranh xâm lược Đông Dương.

b. Sự can thiệp ngày càng sâu của Mĩ vào chiến tranh xâm lược Đông Dương.

c. Sự "dính líu trực tiếp" của Mĩ vào cuộc chiến tranh Đông Dương.

d. Sự cứu vãn tình thế sa lầy trên chiến trường của Pháp.

Câu 10. “Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương” ngày 23/12/1950 là hiệp định Mĩ viện trợ cho Pháp về:

a. Kinh tế.

b. Quân sự.

c. Quân sự, kinh tế-tài chính.

d. Tài chính.

Câu 11. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2/1951) họp tại đâu?

a. Hương Cảng (Trung Quốc).

b. Ma Cao (Trung Quốc),

c. Pác Bó (Cao Băng).

d. Chiêm Hoá (Tuyên Quang).

Câu 12. Báo cáo bàn về cách mạng Việt Nam của đồng chí Trường Chinh đã:

a. Đặt nhiệm vụ chống phong kiến lên hàng đầu.

b. Đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu.

c. Đặt nhiệm vụ chống phong kiến đồng thời với nhiệm vụ chống đế quốc.

d. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.

Câu 13. Đại hội Đảng lần thứ II quyết định Đảng ra hoạt động công khai với tên mới là gì?

a. Đảng Cộng sản Đông Dương

b. Đảng Cộng sản Việt Nam

c. Đảng Lao động Việt Nam

d. Đảng Cộng sản Liên đoàn

Câu 14. Nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng Việt Nam trong Báo cáo Chính trị do Chủ tịch Hồ Chí Minh trình bày tại Đại hội Đảng lần thứ II là gì?

a. Đánh đổ đế quốc phong kiến, làm cách mạng dân tộc dân chủ.

b. Đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập dân tộc.

c. Tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mĩ, giành thống nhất độc lập hoàn toàn, bảo vệ hoà bình thế giới.

d. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp có đế quốc Mĩ giúp sức.

Câu 15. Ai được bầu làm Tổng bí thư của Đảng tại Đại hội Đảng lần thứ II?

a. Hồ Chí Minh.

b. Phạm Văn Đồng.

c. Trường Chinh.

d. Trần Phú.

Câu 16. Là mốc đánh dấu bước trưởng thành của Đảng trong quá trình lãnh đạo cách mạng, có tác dụng thúc đẩy cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi. Đó là ý nghĩa của sự kiện nào?

a. Hội nghị thành lập Đảng (3/2/1930).

b. Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10/1930).

c. Đại hội lần thứ I của Đảng (1935).

d. Đại hội lần thứ II của Đảng (2/1951).

Câu 17. Ngày 11/3/1951 Hội nghị đại biểu của nhân dân 3 nước Đông Dương đã thành lập tổ chức nào?

a. Liên minh Việt-Miên-Lào.

b. Mặt trận Việt-Miên -Lào.

c. Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào.

d. Mặt trận thống nhất Việt-Miên-Lào.

Câu 18. Để bồi dưỡng sức dân trước hết là nông dân, đầu 1953 Đảng và Chính phủ đã có chủ trương gì?

a. Chấn chỉnh chế độ thuế khoá.

b. Cuộc vận động lao động sản xuất, thực hành tiết kiệm.

c. Xây dựng nền tài chính, ngân hàng, thương nghiệp.

d. Phát động quần chúng triệt để giảm tô và cải cách ruộng đất.

Câu 19. Tháng 11/1953 Hội nghị toàn quốc của Đảng thông qua vấn đề gì?

a. Cương lĩnh ruộng đất

b. Luật cải cách ruộng đất.

c. Quyết định cải cách ruộng đất ở vùng tự do.

d. Thực hiện giảm tô và đợt 1 cải cách ruộng đất.

Câu 20. Từ tháng 4/1953 đến tháng 7/1954 ta đã thực hiện tất cả:

a. 4 đợt giảm tô và 1 đợt cải cách ruộng đất.

b. 5 đợt giảm tô.

c. 5 đợt giảm tô và 1 đợt cải cách ruộng đất.

d. 4 đợt giảm tô.

Câu 21. Từ năm 1951 đến 1952, về chính trị có sự kiện gì quan trọng nhất?

a. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2/1951)

b. Đại hội thống nhất Việt Minh - Liên Việt (3/3/1951)

c. Hội nghị thành lập “liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào”

d. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất (1/5/1952)

Câu 22. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ nhất đã tổng kết, biểu dương thành tích thi đua yêu nước và đã chọn được:

a. 5 anh hùng.

b. 6 anh hùng,

c. 7 anh hùng.

d. 8 anh hùng.

Câu 23. Trong kháng chiến chống Pháp (1951-1953) để xây dựng hậu phương vững mạnh, sự kiện nào sau đây mang lại lợi ích cho nông dân trực tiếp và cụ thể nhất?

a. Thành lập Ngân hàng Quốc gia Việt Nam (1951).

b. Ban hành chính sách về thuế nông nghiệp (1951).

c. Phát hành đồng giấy bạc Việt Nam mới (1951).

d. Chính phủ đề ra cuộc vận động lao động sản xuất và thực hiện tiết kiệm (1952).

Cậu 24. Đảng và chính phủ chủ trương phát động quần chúng triệt để giảm tô, thực hiện giảm tức và cải cách ruộng đất vì nhiều lý do, lý do nào sau đây không đúng?

a. Xoá bỏ sự bóc lột của địa chủ phong Kiến đối với nông dân.

b. Thực hiện khẩu hiệu “người cày có ruộng”.

c. Nông dân phấn khởi, ủng hộ cuộc kháng chiến.

d. Vì giai cấp địa chủ là trở lực cho cuộc kháng chiến.

Câu 25. Tên của nhà yêu nước, anh hùng dân tộc nào sau đây được dùng để đặt tên cho cuộc chiến dịch Trung du (12/1950)?

a. Trần Hưng Đạo.

b. Hoàng Hoa Thám,

c. Quang Trung.

d. Ngô Quyền.

Câu 26. Tháng 11/1951 địch mở chiến dịch Lô-tuyt (Hoà Bình) với âm mưu gì?

a. Mở rộng địa bàn chiếm đóng.

b. Cô lập căn cứ địa Việt Bắc với liên khu III và IV.

c. Giành thế chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.

d. Giành lại quyền chủ động, nối lại “Hành lang Đông Tây” chia cắt Việt Bắc với Liên khu III và IV.

Câu 27. Ý nghĩa lịch sử của chiến dịch Hoà Bình?

a. Ta giành được thế chủ động trên chiến trường.

b. Bảo vệ căn cứ địa Việt Bắc

c. Lực lượng của ta trưởng thành nhanh chóng về mọi mặt.

d. Căn cứ du kích của ta được mở rộng và nối liền nhau thành thể liên hoàn vững chắc.

Câu 28. Nối niên đại ở cột A với sự kiện ở cột B

AB

1. 6/1950

2. 2/1951

3. 1/10/1949

4. 23/12/1950

5. 22/10/1950

6. 12/1950

7. 12/1953

8. 11/1951

9. 11/3/1951

10.3/3/1951

a. Cách mạng Trung Quốc thành công.

b. Trung ương Đảng quyết định mở chiến dịch Biên giới.

c. Kế hoạch Rơve bị phá vỡ.

d. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II.

e. “Kế hoạch Đờ Lát đờ Tat-xi-nhi"

f. Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.

g. Thống nhất Việt Minh-Liên Việt.

h. Thành lập “Liên minh Việt-Mien-Lào”.

i. Địch mở chiến dịch Hoà Bình.

k. Quốc hội thông qua “Luật cải cách ruộng đất”.

Câu 29: Lý do chủ yếu nhất Pháp cử Na-va sang Đông Dương?

a. Vì sau chiến tranh Triều Tiên Mĩ muốn tăng cường can thiệp vào Đông Dương.

b. Vì Na-va được Mĩ chấp thuận.

c. Vì phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Pháp lên cao.

d. Sau 8 năm tiến hành chiến tranh Pháp sa lầy, vùng chiếm đóng bị thu hẹp có nhiều khó khăn về kinh tế tài chính.

Câu 30: Nội dung chủ yếu trong bước một của kế hoạch quân sự Na-va là gì?

a. Phòng ngự chiến lược ờ miền Bắc, tấn công chiến lược ở miền Nam.

b. Phòng ngự chiến lược ở miền Nam, tấn công chiến lược ở miền Bắc.

c. Tấn công chiến lược ở 2 miền Nam -Bắc.

d. Phòng ngự chiến lược ở 2 miền Nam-Bắc.

Câu 31: Âm mưu của Pháp, Mĩ trong việc vạch ra kế hoạch quân sự Na- va:

a. Lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ

b. Xoay chuyển cục diện chiến tranh Đông Dương trong 18 tháng hi vọng “kết thúc chiến tranh trong danh dự

c. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng.

d. Giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh theo ý muốn.

Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 9 bài 26

Câu12345678910
Đáp ándaccadbbac
Câu11121314151617181920
Đáp ándccccdcdac
Câu21222324252627293031
Đáp ánacbdadddab

28.(1.b, 2.d, 3.a, 4.j,5.c, 6.e, 7.k, 8.i, 9.h, 10.g)

Các bạn có thể tham khảo thêm các bài trắc nghiệm Sử 9 khác để hoàn thành chương trình học hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Lịch sử 9

    Xem thêm