Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2024-2025 Kết nối tri thức
Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2024-2025 sách Kết nối tri thức được biên soạn nhằm giúp các em học sinh lớp 1 có thêm nhiều đề thi nhằm để thực hành, ôn luyện kiến thức môn Tiếng Việt lớp 1. Đây cũng là nguồn tài liệu hữu ích giúp các thầy cô ra đề thi kì 1 cho học sinh của mình.
10 Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức Có đáp án
Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 1
Trường Tiểu học……. Lớp: 1…… Họ và tên: ……………………… | ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I |
Câu 1. Đọc thành tiếng: 5đ
a. Đọc 29 chữ cái: 2đ
b. Đọc các vần sau: 3đ
ây, ôc, oi, uôn, uôm, ênh, ưng, uôt, ươi, ươt, ôp, ach
Câu 2. Thêm tiếng và đọc đúng các từ dưới mỗi tranh: 1.5 đ
Câu 3. Thêm từ phù hợp rồi đọc câu dưới tranh: 1.5 đ
Cầu thủ số 7 …………..vào cầu môn
Câu 4. Đọc và trả lời câu hỏi: 2đ
Hôm qua, cô Thảo đến thăm nhà. Cô tặng Hà giỏ cam. Hà chọn quả to nhất mời bà. Bà khen và ôm Hà vào lòng.
+ Trả lời câu hỏi: (GV hỏi – học sinh trả lời)
1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà? (………điểm)
2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào? (………điểm)
Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Câu 1. Đọc thành tiếng:
a. Đọc 29 chữ cái: 2điểm ( M1)
- Hs đọc đúng hết 26-29 chữ cái: 2đ
- Đọc đúng: 20-25 chữ cái: 1.5đ
- Đọc đúng: 14- 19 chữ cái: 1đ
- Đọc đúng: 10-13 chữ cái: 0.75 đ
- Đọc đúng: 6-9 chữ cái: 0.5 đ
- Đọc đúng dưới 2-5 chữ cái 0.25 đ
- Đọc được: 1 chữ cái 0 điểm
b. Đọc các vần: 3 điểm ( M1)
- Đọc đúng mỗi vần 0.25 đ
Câu 2: Đọc đúng các từ dưới mỗi tranh: 2đ ( M2)
Đúng mỗi từ 0.5đ
Cao chót vót, thả diều ( chơi diều), hươu cao cổ, chăm sóc (Chăm sóc mẹ…)
Lưu ý:
- Nếu học sinh đọc được các tiếng cho sẵn mà không nêu được các từ còn thiếu dưới tranh được nửa số điểm.
- Học sinh có thể nói thêm từ ngữ nhưng đúng nội dung tranh thì vẫn được điểm tối đa.
Câu 3: Đọc đúng câu: “Cầu thủ số 7 sút bóng (đá bóng, đá mạnh bóng…) vào cầu môn.” - 1đ
- Học sinh chỉ đọc được những tiếng dưới tranh mà không nêu được từ còn thiếu: 0.5 đ
Câu 4:
- Đọc câu: Sai mỗi tiếng trừ 0.25đ
- Đọc và trả lời câu hỏi: 1.5đ
- Đọc đoạn văn: ( M2)
- Trả lời 2 câu hỏi: 1.5đ ( M3)
1. Cô Thảo đem gì đến tặng Hà?
Cô Thảo đem cam đến tặng Hà (1đ)
2. Qua đoạn văn trên em thấy Hà là người như thế nào?
Em thấy Hà biết yêu quí bà (Biết kính trọng bà, biết hiếu thảo,..) ( 0.5đ)
(Lưu ý nếu học sinh trả lời không tròn câu chỉ được nữa số điểm)
Ma trận đề kiểm tra học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1
Mạch kiến thức, | Số câu | Mức 1 | Mức 2 Thông hiểu | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
Đọc | a) Đọc | Số câu | |||||||||
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 6 | |||||||
b) Đọc | Đọc hiểu | Số câu | 2 | ||||||||
Câu số | 1 | 1 | |||||||||
Số điểm | 1 | 2 | |||||||||
Kiến thức | Số câu | 1 | |||||||||
Câu số | 3 | ||||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Tổng | Số câu | ||||||||||
Số điểm | 4 | ||||||||||
Viết | a) Chính tả | Số câu | 2 | 1 | 3 | ||||||
Số điểm | 4 | 2 | 6 | ||||||||
b) Bài tập | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | |||||||
Tổng | Số câu | ||||||||||
Số điểm | 10 |
Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC.......... Họ và tên......................................... Lớp.................................................. | BÀI KIỂM TRA LỚP 1 (Thời gian: ..... phút) |
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Hoa cúc vàng
Suốt cả mùa đông
Nắng đi đâu miết
Trời đắp chăn bông
Còn cây chịu rét
Sớm nay nở hết
Đầy sân cúc vàng
Thấy mùa xuân đẹp
Nắng lại về chăng?
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Hoa hồng
b. Hoa cúc vàng
c. Hoa đào
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
a. Mùa đông.
b. Mùa xuân.
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
- GV chép khổ thơ lên bảng. HS nhìn bảng chép vào giấy.
HOA GIẤY
(Trích)
Mỏng như là giấy
Mưa nắng nào phai,
Tên nghe rất mỏng
Nhưng mà dẻo dai
(Nguyễn Lãm Thắng)
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con …….....é ...…..õ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
Đáp án:
I. Đọc thành tiếng (5 điểm)
- GV cho HS bốc thăm và kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng HS.
- Thao tác đọc đúng: tư thế, cách đặt sách vở, cách đưa mắt đọc 1 điểm
- Phát âm rõ các âm vần khó, cần phân biệt: 1 điểm
- Đọc trơn, đúng tiếng, từ, cụm từ, câu 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ (không đọc sai quá 05 tiếng): 1 điểm
- Tốc độ đọc đạt yêu cầu (khoảng 20-25 chữ/1 phút): 1 điểm
II. Đọc hiểu (1/10 điểm)
Câu 1. Bài thơ nói đến loài hoa nào? (0,5 điểm) (M1)
b. Hoa cúc vàng
Câu 2. Bài thơ nhắc đến mùa nào? (0,5 điểm) (M1)
c. Mùa đông và mùa xuân.
III. Tập chép (2/10 điểm)
Yêu cầu
- Viết đúng kiểu chữ cái kiểu chữ thường, cỡ nhỏ; đúng nét nối và sự liên kết giữa các chữ, vị trí dấu.
IV. Bài tập (2/ 10 điểm)
Câu 1: Điền ng hay ngh? (1 điểm) (M2)
con nghé ngõ nhỏ
Câu 2. Em nối hoàn thiện các câu dưới đây: (1 điểm) (M3)
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA KIẾN THỨC VÀ ĐỌC HIỂU MÔN
TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I - LỚP 1
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
1. Đọc hiểu văn bản | Số câu | 2 | ||||||||
Số điểm | 1 | |||||||||
2. Kiến thức | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 1 | 4 | |||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 3 |
Đề thi kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức - Đề 3
Phòng GD& ĐT huyện ………. Trường tiểu học ………. | Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I Môn Tiếng Việt Lớp 1 Năm học …….. |
(Thực hiện theo thông tư 27)
Năng lực, phẩm chất | Số câu và số điểm | Mức 1 (Nhận biết) | Mức 2 (Thông hiểu) | Mức 3 (Vận dụng) | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc - Đọc đúng các vần, tiếng, từ đã học; Đọc được đoạn văn ngắn có các tiếng chứa vần đã học. - Biết sử dụng các ngữ liệu đã học để tạo được các tiếng, từ viết theo đúng quy tắc. - Hiểu được nghĩa của các tiếng, các từ và biết ghép tiếng thành từ, ghép từ thành câu. | Số câu | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
Câu số | 1 | 2, 3,4 | 6 | 5 | |||||
Số điểm | 1 | 6,5 | 0,5 | 2 | 0,5 | 9,5 | |||
Tổng | Số câu | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
Số điểm | 1 | 6,5 | 0,5 | 2 | 0,5 | 9,5 | |||
viết - Viết đúng các vần, từ, câu chứa tiếng có vần đã học (theo mẫu) | Số câu | 1 | 3 | 1 | 6 | ||||
Câu số | 1 | 2, 4,5 | 3 | ||||||
Số điểm | 2 | 5 | 3 | 10 | |||||
Tổng | Số câu | 1 | 3 | 1 | 5 | ||||
Số điểm | 2 | 5 | 3 | 10 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 Thông tư 27 - Kết nối tri thức
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
Thời gian làm bài: ........phút
(không kể thời gian phát đề)
Trường Tiểu học …… Lớp: ........... Họ và tên:............................................... | KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I LỚP 1 - NĂM HỌC: ……….. Môn: Tiếng Việt Thời gian: 60 phút |
Điểm | Chữ kí |
A / KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
- Đọc vần: Đọc vần trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79 (chỉ yêu cầu đọc 3 - 4 vần) (1 điểm)
- Đọc tiếng: Đọc tiếng trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79 (chỉ yêu cầu đọc 3 -5 tiếng) (2 điểm)
- Đọc câu: Đọc câu trong các bài học vần mới/SGK Tiếng Việt lớp 1 Tập 1 từ bài 51 đến bài 79. (Chỉ yêu cầu đọc 2 – 3 câu) (3 điểm)
2. Đọc hiểu: (4 điểm)
Câu 1: a. Nối (1 điểm)
Câu 2: a. Nối (1,5 điểm)
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước cách sắp xếp các từ ngữ trong ngoặc thành câu đúng (về quê, cho, bé, bố mẹ)
A. Về quê cho bé bố mẹ. | B. Bố mẹ cho bé về quê. | C. Bé cho bố mẹ về quê. |
II. KIỂM TRA VIẾT (8 điểm)
I – Viết theo mẫu:
Câu 1: Viết vần: oa, anh, ương.
Câu 2: Viết từ: đàn bướm, chim khướu
Câu 3: Viết câu: Các bạn đồng diễn thể dục.
...........................................................................................
II – Bài tập chính tả:
Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm)
a) Điền g hay gh:
...........õ trống bàn .............ế
b) Điền n hay ng:
con đườ…..…... vươ…...…. vai
Câu 2: (1 điểm) Điền vào chỗ trống: oc, ôc, uc, ưc?
máy x ......;
lọ m...........;
cái c........;
con s......
Đáp án có trong file tải về.
Mời bạn đọc tải về 10 Bộ đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt năm 2024-2025 Kết nối tri thức để xem đầy đủ các đề thi