Cách dùng in, on, at trong Tiếng Anh
Bài tập về giới từ IN - ON - AT nâng cao
Cách dùng in, on, at trong Tiếng Anh nằm trong chuyên mục ngữ pháp Tiếng Anh do VnDoc.com biên soạn và đăng tải. Tài liệu về sử dụng giới từ gồm lý thuyết và nhiều dạng bài tập nâng cao có đáp án, bám sát chương trình và đề thi giúp học sinh nắm chắc kiến thức phần lý thuyết trước đó hiệu quả.
Mời các bạn tham gia vào nhóm Tài Liệu Học Tập VnDoc.com để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài Liệu Học Tập VnDoc.com
Cách dùng in, on, at trong Tiếng Anh
Cách dùng in, on, at trong Tiếng Anh
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I. Lý thuyết
1. In - On -At chỉ thời gian
– “in”: vào … (khoảng thời gian dài); đứng trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
Ví dụ: in 1980 (vào năm 1980)
in February (vào tháng hai)
in this week (trong tuần này)
in winter (vào mùa đông)
– “on”: vào … (ngày trong tuần); đứng trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
Ví dụ: on Monday (vào ngày thứ hai)
on this occasion (nhân dịp này)
on this opportunity (nhân cơ hội này)
– “at”: vào lúc … (giờ trong ngày, hoặc một khoảnh khắc); đứng trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
Ví dụ: at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)
at that moment (vào lúc đó)
at that time (vào lúc đó),
2. In - On -At chỉ nơi chốn/ vị trí
– “in”: ở … (trong một nơi nào đó); đứng trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.
Ví dụ: in the bed (ở trên giường)
in a box (ở trong một cái hộp)
in Asia (ở châu Á)
– “on”: ở … (trên bề mặt một cái gì đó); đứng trước từ chỉ đồ vật để chỉ vị trí tiếp xúc trên mặt phẳng của đồ vật đó.
Ví dụ: on this table (ở trên cái bàn này)
on this surface (ở trên mặt phẳng này)
on this box (ở trên cái hộp này)
– “at”: ở … (ở đâu đó, ở quanh đâu đó); đứng trước từ chỉ nơi chốn để chỉ vị trí một cách chung chung.
Ví dụ: He is at school.(anh ấy đang ở trường học)
at home (ở nhà)
at work (ở nơi làm việc)
II. Bài tập luyện tập
Exercise 1: Fill in the gaps with at, on or in
1. Her birthday is __________ January 12th
2. It’s windy _______ autumn.
3. We usually don’t go out ______ Mondays.
4. I have computer class _____ noon.
5. He never wakes up late _____ the morning.
Exercise 2: Choose the correct item
1. I go skiing _____ winter
A. in
B. at
C. on
2. My birthday is _____ April 18th.
A. in
B. at
C. on
3. The cat is sleeping _____ the sofa.
A. in
B. at
C. on
4. We start school _____ 9 o’clock
A. in
B. at
C. on
5. He goes swimming _____ Saturdays.
A. in
B. at
C. on
6. I love surfing ______ summer
A. in
B. at
C. on
7. They always have fun _____ New Year’s Eve.
A. in
B. at
C. on
8. They tidy their rooms _____ the weekend.
A. in
B. at
C. on
Exercise 3: Complete the sentences. Use in, at or on + the following:
the plane | the station | a taxi | the art gallery |
Tokyo | school | prison | the sports centre |
1. Some people are _____________for crimes that they did not commit.
2. We can get coffee _____________ while we’re waiting for our train.
3. We walked to the restaurant, but we went home _____________.
4. I play basketball _____________ on Friday evenings.
5. I enjoyed the flight, but the food _____________ was awful
6. Vicky has gone to Japan. She’s living _____________.
7. “Does your sister have a job?” “No, she’s only 16. She’s still _____________”
8. There’s a new exhibition of paintings _____________. Let’s go and see it.
Execise 4: Fill in the blanks below with the correct preposition of time
1. My brother has a new job. He works ___________ the evening.
2. We’re going to have a picnic ___________ Saturday afternoon. Would you like to come?
3. I like to get up really early. ___________ sunrise, when the birds start to sing.
4. Tom’s birthday is next week, ___________ January 14.
5. My grandfather was born ___________ the 1950s.
6. My family and I like to ski ___________ winter.
7. Are there any holidays ___________ November?
8. When is the meeting? Is it ___________ 3.00?
Đáp án bài tập
Exercise 1: Fill in the gaps with at, on or in
1. Her birthday is ____on______ January 12th
2. It’s windy ___in____ autumn.
3. We usually don’t go out ___on___ Mondays.
4. I have computer class __at___ noon.
5. He never wakes up late __in___ the morning.
Exercise 2: Choose the correct item
1. A
2. C
3. C
4. B
5. C
6. A
7. C
8. B
Exercise 3: Complete the sentences. Use in, at or on + the following:
1. Some people are ____in prison_____for crimes that they did not commit.
2. We can get coffee ____at the station_________ while we’re waiting for our train.
3. We walked to the restaurant, but we went home _____in a taxi________.
4. I play basketball ______at the sport centre_______ on Friday evenings.
5. I enjoyed the flight, but the food _____on the plane________ was awful
6. Vicky has gone to Japan. She’s living ____in Tokyo_________.
7. “Does your sister have a job?” “No, she’s only 16. She’s still ____at school_________”
8. There’s a new exhibition of paintings ____at the art gallery_____. Let’s go and see it.
Execise 4: Fill in the blanks below with the correct preposition of time
1. My brother has a new job. He works ______in_____ the evening.
2. We’re going to have a picnic ______on_____ Saturday afternoon. Would you like to come?
3. I like to get up really early. ____At_______ sunrise, when the birds start to sing.
4. Tom’s birthday is next week, _____on______ January 14.
5. My grandfather was born ______in_____ the 1950s.
6. My family and I like to ski ____in_______ winter.
7. Are there any holidays _____in______ November?
8. When is the meeting? Is it ____at_______ 3.00?
Trên đây là toàn bộ nội dung của Cách dùng in, on, at trong Tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu tiếng Anh hay như Danh từ số ít và số nhiều trong Tiếng Anh... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.