Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - Đề 2
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Xin giới thiệu đến quý độc giả Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - Đề 2 nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 3 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi VnDoc.com; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết giúp các em chuẩn bị cho kì thi sắp tới.
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3
Bên cạnh Tiếng Anh lớp 3, các bạn có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - Đề 2
Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - Đề 2
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. A. six | B. seven | C. sugar | D. so |
2. A. pen | B. pig | C. photo | D. pupil |
3. A. how | B. hello | C. hi | D. honest |
Exercise 2: Unscramble the following words
1. SCOOHL | : _____________ | 1. NPE | : _____________ |
2. KOBO | : _____________ | 2. RLRUE | : _____________ |
3. GBA | : _____________ | 3. RAERES | : _____________ |
Exercise 3: Choose the best answer
1. “Hello, my _______ Lisa”
A. is
B. name
C. name’s
D. these
2. Who is _______? - ________ is my mother
A. she - Her
B. her - She
C. her - Her
D. she - She
3. Nice to meet you. - ________________.
A. Me too
B. Nice to meet you, too
C. Nice to met youu
D. A & B
4. Bye. Have _____ nice day!
A. the
B. a
C. an
D. two
5. Five + five = __________.
A. twelve
B. ten
C. five
D. zero
6. _____________? I am Okay.
A. How are you?
B. How are you today?
C. How do you?
D. A & B
7. This is _______ friend.
A. my
B. me
C. you
D. I
8. That _______ envelope
A. is an
B. not is an
C. a
D. an
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. It (be) rainy today
___________________________________________________
2. My father and I (be) good tennis players
___________________________________________________
3. My little brother (be) happy now
___________________________________________________
Exercise 5: Read and answer the following questions
My name is Alex. I am nine years old. I go to Orange Primary School. I have many friends at school. Alice is my best friend. She is nine, too. We are in the same class. Alice is very nice with long brown hair. Alice helps me a lot at school.
1. How old is Alex?
___________________________________________________
2. Which school does Alex study?
___________________________________________________
3. How many friends does Alex have?
___________________________________________________
4. Does Alice have black hair?
___________________________________________________
5. Are Alex and Alice in the same class?
___________________________________________________
Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences
1. family/ this/ our/ happy/ is/ ./
___________________________________________________
2. together/ we/ often/ play/ ./
___________________________________________________
3. that/ man/ there/ over/ who/ is/ ?/
___________________________________________________
4. your/ is/ she/ friend/ ?
___________________________________________________
5. are/ who/ they/ ?
___________________________________________________
-The end-
Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh - Đề 2
Exercise 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the rest
1. C
2. C
3. D
Exercise 2: Unscramble the following words
1. SCOOHL | : SCHOOL | 1. NPE | : BAG |
2. KOBO | : BOOK | 2. RLRUE | : RULER |
3. GBA | : BAG | 3. RAERES | : ERASER |
Exercise 3: Choose the best answer
1. C | 2. D | 3. B | 4. B |
5. B | 6. D | 7. A | 8. A |
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. It is rainy today
2. My father and I are good tennis players
3. My little brother is happy now
Exercise 5: Read and answer the following questions
1. Alex is nine years old
2. Alex studies at Orange Primary School
3. He has many friends
4. No, she doesn’t
5. Yes, they are
Exercise 6: Reorder these words to have correct sentences
1. This is our happy family
2. We often play together
3. Who is that man over there?
4. Is she your friend?
5. Who are they?
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - Đề 2. Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.