Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề số 3

Đề thi giữa học kì môn Toán lớp 10 năm học 2020 - 20021 - Đề số 3 được VnDoc biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết được xây dựng theo trọng tâm chương trình học THPT giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là nền tảng vững chắc giúp các bạn tự tin làm bài trong các kì thi và kiểm tra định kì. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 10, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 10 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 10. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đề thi giữa học kì I lớp 10 năm 2020 – 2021

Môn: Toán – Đề số 3

Thời gian: 90 phút

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Đề thi giữa kì 1 – Đề số 3

Câu 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P:P:xR:x24 là:

A. \overline{P}:A.P:xR:x2=4
B. \overline{P}:B.P:xR:x2=4
C. \overline{P}:C.P:xR:x2=4
D. \overline{P}:D.P:xR:x24
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y=2{{x}^{2}}+\frac{1}{3x-1}y=2x2+13x1

A. \left( 1,\frac{-5}{2} \right)A.(1,52)
B. \left( -1,\frac{7}{2} \right)B.(1,72)
C. \left( 0,-1 \right)C.(0,1)
D. \left( 1,2 \right)D.(1,2)
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn

A. y=\sqrt{{{x}^{2}}-1}A.y=x21
B. y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+1B.y=x33x2+1
C. y=\left| x-2 \right|-{{x}^{2}}C.y=|x2|x2
D. y={{x}^{3}}-1D.y=x31
Câu 4: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a có trọng tâm G. Tính \left| \overrightarrow{AB}-\overrightarrow{GC} \right||ABGC|

A. \frac{2a\sqrt{3}}{3}A.2a33

B. \frac{a\sqrt{3}}{3}B.a33
C. \frac{2a\sqrt{2}}{3}C.2a23
D. \frac{a\sqrt{2}}{3}D.a23
Câu 5: Cho hai tập hợp A=\left\{ 0,1,3,5,6,9 \right\},B=\left\{ -1,0,1,3,4,7 \right\}A={0,1,3,5,6,9},B={1,0,1,3,4,7}. Tập hợp A\backslash BAB bằng:

A. \left\{ 0,1,3 \right\}A.{0,1,3}
B. \left\{ -1,4,7 \right\}B.{1,4,7}
C. \left\{ 1,4,7,9 \right\}C.{1,4,7,9}
D. \left\{ 5,6,9 \right\}D.{5,6,9}
Câu 6: Cho hàm số F\left( x \right)=\left\{ \begin{matrix}

\dfrac{\sqrt{x+2}+3x+1}{x-2}&\text{ x >2} \\

{{x}^{2}}+2x+5&\text{ x }\le 2\text{ } \\

\end{matrix} \right.F(x)={x+2+3x+1x2 x >2x2+2x+5 x 2 . Khi đó: f\left( -1 \right)-5f\left( 3 \right)f(1)5f(3) bằng

A. -50\sqrt{5}A.505
B. \frac{10\sqrt{5}}{5}B.1055
C. -1+12\sqrt{5}C.1+125
D. -46-5\sqrt{5}D.4655
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức đúng?

A. \overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OD}=\overrightarrow{BA}A.OA+OD=BA
B. \overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD}=\overrightarrow{CA}B.AB+AD=CA
C. \overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OD}=\overrightarrow{AB}C.OA+OD=AB
D. \overrightarrow{OA}+\overrightarrow{OC}=\overrightarrow{AC}D.OA+OC=AC
Câu 8: Điều kiện xác định của hàm số y=\frac{{{x}^{2}}-3x+1}{\sqrt{{{x}^{2}}-6x+8}}y=x23x+1x26x+8

A. x\in \left( 2,4 \right)A.x(2,4)
B. x\in \left( -\infty ,2 \right)\cup \left( 4,+\infty \right)B.x(,2)(4,+)
C. x\in \left[ 2,4 \right]C.x[2,4]
D. x\in \left( -\infty ,2 \right]\cup \left[ 4,+\infty \right)D.x(,2][4,+)
Câu 9: Cho tập hợp A=\left\{ x\in \mathbb{Z}\left| 2{{x}^{2}}-5x+3=0 \right. \right\}A={xZ|2x25x+3=0}. Liệt kê phần tử của A

A. A=\left\{ 1,\frac{3}{2} \right\}A.A={1,32}
B. A=\left\{ \frac{3}{2},\varnothing \right\}B.A={32,}
C. A=\left\{ 1 \right\}C.A={1}
D. A=\left\{ \varnothing \right\}D.A={}
Câu 10: Cho hàm số: y=f\left( x \right)=\frac{\sqrt{x+5}+\sqrt{5-x}}{{{x}^{2}}-9}y=f(x)=x+5+5xx29. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f(x) là hàm số lẻ
B. f(x) không chẵn
C. f(x) không chẵn, không lẻ
D. f(x) chẵn
Câu 11: Cho tam giác ABC, I, H lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn \left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MB} \right|=\left| \overrightarrow{MA}+\overrightarrow{MC} \right||MA+MB|=|MA+MC|

A. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng IH

B. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng HA

C. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung tuyến BH

D. Tập hợp điểm M nằm trên đường trung tuyến CI

Câu 12: Tọa độ đỉnh của Parabol y=3{{x}^{2}}-6x+14y=3x26x+14 là điểm I có tung độ là:

A. x=1A.x=1
B. x=2B.x=2
C. y=4C.y=4
D. y=11D.y=11
Câu 13: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Khi đó: \left| \overrightarrow{AB}+\overrightarrow{AD} \right||AB+AD|

A. \frac{a\sqrt{2}}{3}A.a23
B. a\sqrt{2}B.a2
C. \frac{a\sqrt{2}}{2}C.a22
D. 2a\sqrt{2}D.2a2
Câu 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Biểu diễn vectơ \overrightarrow{AG}AG qua hai vectơ \overrightarrow{AB},\overrightarrow{AC}AB,AC là:

A. \overrightarrow{AG}=\frac{2}{3}\overrightarrow{AB}+\frac{1}{3}\overrightarrow{AC}A.AG=23AB+13AC
B. \overrightarrow{AG}=\frac{1}{3}\overrightarrow{AB}-\frac{2}{3}\overrightarrow{AC}B.AG=13AB23AC
C. \overrightarrow{AG}=\frac{1}{3}\overrightarrow{AB}-\frac{1}{2}\overrightarrow{AC}C.AG=13AB12AC
D. \overrightarrow{AG}=\frac{1}{3}\overrightarrow{AB}+\frac{1}{3}\overrightarrow{AC}D.AG=13AB+13AC
Câu 15: Một lớp có 53 học sinh A là tập hợp học dinh thích môn Toán, B là tập hợp số học sinh thích môn Văn. Biết rằng có 40 học sinh thích môn Toán, 30 học sinh thích môn Văn. Số phần tử lớn nhất có thể có của tập hợp ABlà:

A. 40
B. 45
C. 30
D. 35
Câu 16: Tìm giá trị của m để hàm số y={{x}^{2}}+mx+{{m}^{2}}y=x2+mx+m2 là hàm số chẵn

A. m=0A.m=0
B. m=2B.m=2
C. m=\pm 1C.m=±1
D. m=-2D.m=2
Câu 17: Cho tập A=\left\{ a,b,c,d \right\}A={a,b,c,d}, có bao nhiêu tập hợp con có đúng ba phần tử?

A. 2
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 18: Tìm m để hàm số y=\dfrac{2010mx}{\sqrt{x+2-m}-1}y=2010mxx+2m1 xác định trên \left( 0,1 \right)(0,1)

A. m\in (-\infty ,1]\cup \left\{ 2 \right\}A.m(,1]{2}


B. m\in \left( 1,+\infty \right)B.m(1,+)


C. m\in \left( -\infty ,-1 \right)\cup \left( 2,+\infty \right)C.m(,1)(2,+)


D. m\in [0,+\infty )D.m[0,+)


Câu 19: Phần bù của \left[ -2,3 \right][2,3] trong \mathbb{R}R là:

A. \left( -2,3 \right)A.(2,3)
B.(-\infty ,-2]\cup [3,+\infty )B.(,2][3,+)
C. \left[ 3,+\infty \right)C.[3,+)
D. \left( -\infty ,-2 \right)\cup \left( 3,+\infty \right)D.(,2)(3,+)
Câu 20: Cho A=\left\{ x\in \mathbb{R}|x<3 \right\},B=\left\{ x\in \mathbb{R}|1< x\le 5 \right\},C=\left\{ x\in \mathbb{R}|-2\le x\le 4 \right\}A={xR|x<3},B={xR|1<x5},C={xR|2x4}. Khi đó \left( B\cup C \right)\backslash \left( A\cap C \right)(BC)(AC) bằng:

A. \left[ -2,5 \right]A.[2,5]
B. \left( -\infty ,1 \right]B.(,1]
C. \left[ -2,3 \right)C.[2,3)
D. \left[ 3,5 \right]D.[3,5]
Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số y=\frac{2x-1}{\sqrt{{{x}^{2}}-1}}y=2x1x21

A. D=\mathbb{R}\backslash \left[ -1,1 \right]A.D=R[1,1]
B. D=\mathbb{R}\backslash \left[ -1,1 \right]B.D=R[1,1]
C. D=\left[ -1,1 \right]C.D=[1,1]
D. D=\left( -1,1 \right)D.D=(1,1)
Câu 22: Cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N là điểm sao cho \overrightarrow{AN}=\frac{3}{4}\overrightarrow{AC}AN=34AC. Biểu diễn \overrightarrow{MN}=u\overrightarrow{AB}+v\overrightarrow{AC}MN=uAB+vAC. Giá trị u, v lần lượt là:

A. u=\frac{-1}{2},v=\frac{3}{4}A.u=12,v=34
B. u=\frac{1}{2},v=\frac{3}{2}B.u=12,v=32
C. u=\frac{-1}{4},v=\frac{3}{2}C.u=14,v=32
D. u=\frac{1}{4},v=\frac{3}{4}D.u=14,v=34
Câu 23: Cho hai tập hợp A=\left\{ x\in \mathbb{N}|x>3 \right\},B=\left\{ 0,1,2,3,6,7 \right\}A={xN|x>3},B={0,1,2,3,6,7}. Khi đó tập hợp B\backslash ABA là:

A. \left\{ 1,2,3 \right\}A.{1,2,3}
B. \left\{ 0,1,2, \right\}B.{0,1,2,}
C. \left\{ 0,1,2,3 \right\}C.{0,1,2,3}
D. \left\{ 0,1,2,3,6,7 \right\}D.{0,1,2,3,6,7}
Câu 24: Cho 3 điểm A(-2, -1), B(1; 3), C(10, 3). Tìm tọa độ D để ABCD là hình bình hành

A.D\left( 5,1 \right)A.D(5,1)
B. D\left( 2,-3 \right)B.D(2,3)
C. D\left( 1,-1 \right)C.D(1,1)
D. D\left( -7,1 \right)D.D(7,1)
Câu 25: Tìm tham số m để hàm số y=\frac{{{x}^{2}}+2m+1}{x-m}y=x2+2m+1xm xác định trên nửa khoảng (-1,0](1,0]

A. m\le -1A.m1
B. \left[ \begin{matrix}

m\le -1 \\

m>0 \\

\end{matrix} \right.B.[m1m>0
C. \left[ \begin{matrix}

m<-1 \\

m\ge 0 \\

\end{matrix} \right.C.[m<1m0
D. m>0D.m>0

Đáp án đề thi giữa kì 1 – Đề số 3

1.C 2.C 3.A 4.B 5.D
6.D 7.A 8.B 9.C 10.D
11.A 12.D 13.B 14.D 15.C
16.A 17.B 18.A 19.D 20.D
21.B 22.A 23.C 24.D 25.B

-------------------------------------------------

Mời bạn đọc tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:

Trên đây là Đề thi giữa học kì 1 môn Toán 10 năm học 2020 - 2021 Đề số 3 VnDoc.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc . Ngoài ra VnDoc mời độc giả tham khảo thêm tài liệu ôn tập một số môn học: Toán lớp 10, Tiếng anh lớp 10, Vật lí lớp 10, Ngữ văn lớp 10,...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

Nhiều người đang xem

🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Trắc nghiệm Toán 10

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng