Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 2
Đề thi giữa học kì 1 tiếng Anh lớp 3 có đáp án
Nằm trong bộ đề thi giữa kì 1 lớp 3 năm 2020 - 2021, đề kiểm tra giữa kì 1 môn tiếng Anh lớp 3 có đáp án dưới đây do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh giữa kì 1 lớp 3 có đáp án được biên tập bám sát chương trình SGK tiếng Anh 3 mới Unit 1 - 5 giúp các em ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại.
I. Choose the odd one out.
1. A. your | B. her | C. she | D. his |
2. A. hi | B. how | C. who | D. where |
3. A. nice | B. fine | C. six | D. eight |
4. A. are | B. am | C. be | D. is |
5. A. Bye | B. Name | C. Goodbye | D. See you later |
II. Choose the correct answer.
1/ Hi, my ………………… is Hakim.
A. I am
B. is
C. name
2/ What is ………………. name?
A. her
B. she
C. he
3/ How do you …………………. your name? - L - I - N - D - A.
A. speak
B. is
C. spell
4/ …………………. that Phong? - Yes, it is.
A. Am
B. is
C. it
5/ Stand ………… , please.
A. up
B. down
C. at.
6/ ………………. are you? I’m nine years old .
A. How old
B. How
C. What
7/ I’m fine, …………….
A. thanks you
B. thank you
C. thank
8/ They are my ……………..
A. teacher
B. friend
C. friends
9/ Phong is my ……………..
A. sister
B. friends
C. brother
10/ ………….. , it isn't.
A. No
B. Yes
C. Thanks
III. Read and match.
A | B |
1. How old are you? | a. My name’s My Le. |
2. Hello. I’m Thuy | b. My name’s Anna. Nice to meet you too. |
3. What’s your name? | c. It’s Mr. Loc. |
4. My name’s Linda. Nice to meet you. | d. I’m eight years old |
5. Who’s that? | e. Hi, Thuy. I’m Akiko. |
IV. Reorder the words to make a meaningful sentences.
1. friend./ That/ my/ is/ new
- ……………………………………………………………………………
2. thanks/ I/ / am/ fine/ ,
- ……………………………………………………………………………
3. this/ Phong/ Is/ ?
- ……………………………………………………………………………
4. Peter/ are/ friends/ Linda/ and/ my/ ./
- ……………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Choose the odd one out.
1 - C; 2 - A; 3 - A; 4 - C; 5 - B;
II. Choose the correct answer.
1 - C; 2 - A; 3 - C; 4 - B; 5 - A;
6 - A; 7 - B; 8 - C; 9 - C; 10 - A;
III. Read and match.
1 - d; 2 - e; 3 - a; 4 - b; 5 - c;
IV. Reorder the words to make a meaningful sentences.
1 - That is my new friend.
2 - I am fine, thanks.
3 - Is this Phong
4 - Peter and Linda are my friends.
* Xem đề tiếp theo tại: Đề thi giữa kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh năm 2020 - 2021 số 3 NEW
Trên đây là Đề kiểm tra giữa học kì 1 lớp 3 môn tiếng Anh có đáp án. Ngoài ra, VnDoc.com đã cập nhật rất nhiều tài liệu ôn tập lớp 3 các môn học khác nhau như: Giải bài tập Tiếng Anh 3 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 3 online, Đề thi học kì 2 lớp 3, Đề thi học kì 1 lớp 3, ... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 3, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).