Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 4 có file nghe
Ôn tập kiểm tra cuối kì 1 tiếng Anh lớp 3
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 4 do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong đề thi học kì 1 lớp 3 đi kèm đáp án.
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3
Bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận Tiếng Anh lớp 3 học kì 1 tổng hợp các dạng bài tập phổ biến giúp học sinh lớp 3 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 4
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Add one letter to have correct words
1. SK_PPING | : ____________ | 2. R_BBER | : ____________ |
3. BREAK _IME | : ____________ | 4. CH_SS | : ____________ |
5. B_ARD | : ____________ | 6. BADMINT_N | : ____________ |
Exercise 2: Choose the odd one out
1. A. she | B. he | C. they | D. name |
2. A. small | B. large | C. he’s | D. big |
3. A. these | B. this | C. that | D. it |
Exercise 3: Choose the correct answer
1. She _________ her homework every morning
A. does
B. do
C. plays
D. goes
2. When _______ lessons begin? - Lessons _______ at half past seven.
A. do - start
B. do - begins
C. does - begins
D. does - are
3. My little brother has Geography on _________.
A. January
B. morning
C. day
D. Monday
4. My mom watches TV ______ evening.
A. in
B. every
C. the
D. a
5. Is ______ a park near your house?
A. there
B. these
C. those
D. they
6. _______ English books do you have?
A. How much
B. How old
C. How long
D. How many
7. Do you like ______ chess?
A. play
B. playing
C. plays
D. played
8. ______ talk in class!
A. Do
B. Don’t
C. Does
D. Doesn’t
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. It (be) a bicycle
_______________________________________________
2. I often (play) football after school
_______________________________________________
3. I (not be) a student
_______________________________________________
Exercise 5: Read the text and choose true (T) or false (F)
This is my house. It is big and it is a new house. There is a big yard in front of my house. There are a lot of trees and flowers in the yard. In my house, there is a kitchen, a living room, a dining room and two bedrooms. One bedroom is for my parents, the other is for me and my brother. We often have dinner together in the dining room. After dinner, we watch TV in the living room.
1. The house is old and big
2. The house has a big yard
3. There are two bedrooms in the house.
4. They often have dinner in the kitchen
5. They watch TV in the bedroom
Exercise 6: Reorder these words to make meaningful sentences
1. What/ like/ he/ does?
_______________________________________________
2. noise/ Don’t/ class./ in/make
_______________________________________________
3. write/ May/ name/ here?/ I/ my
_______________________________________________
Exercise 7: Listen and complete the sentences
1. Tony likes playing ________ very much
2. Linda’s favorite games is __________.
3. Hoa often plays ____________ with her father and mother.
4. Trang doesn’t like playing chess and sport. She likes ___________ English songs.
-The end-
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh - Đề 4
Exercise 1: Add one letter to have correct words
1. SK_PPING | : SKIPPING | 2. R_BBER | : RUBBER |
3. BREAK _IME | : BREAK TIME | 4. CH_SS | : CHESS |
5. B_ARD | : BOARD | 6. BADMINT_N | : BADMINTON |
Exercise 2: Choose the odd one out
1. D
2. C
3. D
Exercise 3: Choose the correct answer
1. A | 2. A | 3. D | 4. B |
5. A | 6. D | 7. B | 8. B |
Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets
1. It is a bicycle
2.I often play football after school
3.I am not a student
Exercise 5: Read the text and choose true (T) or false (F)
1. F | 2. T | 3. T | 4. F | 5. F |
Exercise 6: Reorder these words to make meaningful sentences
1. What does he like?
2. Don’t make noise in class
3. May I write my name here?
Exercise 7: Listen and complete the sentences
1. Volleyball
2. Cat and mouse game
3. Chess
4. Singing
Transcripts
1. My name is Tony. I’m ten years old. I like playing volleyball very much
2. Hello. I am Linda. I am from England. My favourite game is cat and mouse fame
3. I am Hoa. I am from Vietnam. I like playing chess very much. I often play chess with my father and mother.
4. I am Trang, I don’t like playing chess. I don’t like playing sport, too. I like singing. I like singing. I like singing English songs.
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 4. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Anh năm 2020 - 2021 - Đề 1, ..... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.