Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có file nghe

Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 có file nghe và đáp án dưới đây nằm trong bộ đề kiểm tra học kì 1 tiếng Anh lớp 4 năm 2022 - 2023 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 có đáp án được biên tập bám sát chương trình học SGK tiếng Anh 4 mới Unit 1 - 10 giúp các em học sinh lớp 4 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

1. Đề thi tiếng Anh 4 học kì 1 năm 2022

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick V. There is one example.

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có file nghe

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có file nghe

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có file nghe

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có file nghe

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có file nghe

Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0).

0. Tommy’s from Trung Vuong Primary School.

YES

1. He’s in Class 4B.

_______

2. He has Music and Science on Thursdays.

_______

3. The teacher is singing in Music class now.

_______

4. Tommy played volleyball in PE class.

_______

5. Yesterday was Monday.

_______

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có file nghe

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có file nghe

Task 2. Read and tick V or cross X. There are two examples.

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có file nghe

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh có file nghe

Task 3. Read this. Select a word from the box to fill each gap. There is one example.

Hello; Danced; birthday; IT; Internet; Monday

(0) Hello, I’m Mimi from Mayan Primary School. It’s (1)________ today. I’m in class now. We have Art and (2) _______ today . We are surfing the (3)_______ for our IT project. Yesterday was Sunday. I was not at school. I had a (4) _________ party with a lot of classmates. We had lots of fun. We had a big birthday cake. We watched videos, listened to music and (5)_______.

Task 4. Read and match:

1. Where are you from?

A. I can play volleyball.

2. What day is it today?

B. I watched cartoons on TV.

3. What can you do?

C. I’m from Thai Binh province.

4. What’s Nam doing?

D. It’s Tuesday.

5. What did you do yesterday?

E. He’s flying a kite

2. Đáp án Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2022

I. LISTENING

Task 1. Listen and tick V. There is one example.

1. B; 2. A; 3. B; 4. B; 5. A;

Task 2. Listen and tick V or cross X. There are two examples.

1. X; 2. V; 3. V; 4. V; 5. X

Task 3. Listen and write YES or NO. There is one example (0).

1. YES; 2. NO; 3. NO; 4. YES; 5. YES

II. READING AND WRITING

Task 1. Look and write. There is one example.

1. cooking; 2. singing; 3. skipping; 4. skating; 5. dancing;

Task 2. Read and tick V or cross X. There are two examples.

1. X; 2. V; 3. X; 4. V; 5. V

Task 3. Read this. Select a word from the box to fill each gap. There is one example.

1. Monday; 2. IT; 3. Internet; 4. birthday; 5. danced;

Giải thích

1 - It is + ngày trong tuần + today: hôm nay là thứ mấy

2 - Dựa vào danh từ trước "And" là danh từ môn học

3 - surf the Internet: lướt mạng

4 - a birthday party: một bữa tiệc sinh nhật

5 - Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, dựa vào động từ trước "And" chia thì Quá khứ hơn.

Hướng dẫn dịch

Xin chào, tôi là Mimi đến từ Trường Tiểu học Maya. Hôm nay là thứ Hai. Bây giờ tôi đang ở trong lớp. Chúng ta có Nghệ thuật và CNTT ngày nay. Chúng tôi đang lướt Internet cho dự án CNTT của mình. Hôm qua là Chủ nhật. Tôi đã không ở trường. Tôi đã có một bữa tiệc sinh nhật với rất nhiều bạn cùng lớp. Chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui. Chúng tôi đã có một chiếc bánh sinh nhật lớn. Chúng tôi đã xem video, nghe nhạc và khiêu vũ.

Task 4. Read and match:

1. Where are you from?

1 - C

A. I can play volleyball.

2. What day is it today?

2 - D

B. I watched cartoons on TV.

3. What can you do?

3 - A

C. I’m from Thai Binh province.

4. What’s Nam doing?

4 - E

D. It’s Tuesday.

5. What did you do yesterday?

5 - B

E. He’s flying a kite

Download đề thi, đáp án & file nghe mp3 tại: Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kì 1 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

>> Xem thêm: 3 Đề thi tiếng Anh lớp 4 học kì 1 năm 2022 - 2023

Chia sẻ, đánh giá bài viết
21
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm