Một số giới từ đứng sau tính từ thường gặp trong Tiếng Anh
"Một số giới từ đứng sau tính từ thường gặp trong Tiếng Anh" được VnDoc.com đăng tải giúp các bạn ôn tập Tiếng Anh hiệu quả. Với tài liệu này, bạn sẽ có thể chủ động hơn trong các bài thi, bài kiểm tra Tiếng Anh, giao tiếp hoặc viết luận. Mời các bạn tham khảo.
Một số giới từ đứng sau tính từ thường gặp trong Tiếng Anh
Be similar to: tương tự như
Be different from: khác với .
Be concerned about: lo lằng về.
Be famous for: nổi tiếng về.
Be responsible for: chịu trách nhiệm về.
Be married to: kết hôn với.
Be independent of: độc lập .
Be accustomed to: quen với
Be harmful to: có hại cho
Be successful in: thành công về
Be sorry for: xin lỗi về
Be supposed to: được cho rằng/ giả sử rằng.
Một số thành ngữ thú vị
(To) have a heart of gold (v): rất tử tế , hào phóng.
(To) pig out(v): ăn ngấu nghiến
Out of this world (a): ngon
Give credit where credit is due (v): ghi nhận công lao của người xứng đáng đc ghi nhận
(To) cheer some one up (v): khích lệ
(To Be) in a bad mood (a): nản lòng / bực bội
Just what the doctor ordered (a): đúng là cái đang cần
To chidle sb for sth: mắng ai về điều gì?
To circulate sth: lưu truyền cái gì?
To class with sb: xung khắc với ai
To clench one's fist: nắm chặt tay của ai
To cling to: bám vào, dính vào
To Be closed to sb/sth: gần gũi với ai
To combar for: chiến đấu để tranh giành
To come into/in contact with sb: bắt liên lạc với ai
To come up against = to Be faced with: gặp phải
To come about = to happen: xảy ra
To come to grip with sb: ôm chặt cái gì
To come out = to fall: ngã
To confer sth to sb: ban tặng vật gì cho ai
To confide sth to sb: thổ lộ, tâm sự điều gì với ai
To conflict with one another: xung đột với nhau
To congratulate sb on doing sth: chúc mừng ai
To consist of sth = to comprise sth: bao gồm
To bore sb: làm ai chán nản
To break a promise with sb: lỡ hẹn với ai
To break the news to sb: báo tin cho ai
To bring on: gây ra
To build hope on sb/sth: đặt hy vọng vào