Tiền tố, hậu tố trong tiếng Anh
Ngữ pháp tiếng Anh
Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh – Prefixes and suffixes được thêm vào trước hoặc sau của từ gốc (root).Trong quá trình học tiếng Anh, học tiền tố và hậu tố sẽ giúp bạn bổ sung được một lượng từ vựng kha khá trong vốn từ vựng tiếng Anh của mình.
Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh
Tiền tố hay hậu tố không phải là 1 từ và cũng không có nghĩa khi nó đứng riêng biệt. Tùy thuộc vào nghĩa của từ gốc và các thành phần thêm vào trên mà từ gốc sẽ có những nghĩa khác đi.
Tiền tố phổ biến nhất
Tiền tố | Ý nghĩa (tiếng Anh) | Ý nghĩa (tiếng Việt) | Ví dụ |
anti- | against | chống lại, ngược lại | antifreeze |
de- | opposite | đối lập, chống lại | defrost |
dis-* | not, opposite of | không, chống lại | disagree |
en-, em- | cause to | làm | encode, embrace |
fore- | before | trước | forecast |
in-, im- | in | trong | infield |
in-, im-, il-, ir-* | not | không | injustice, impossible |
inter- | between | giữa (hai thứ gì đó) | interact |
mid- | middle | giữa, đoạn giữa | midway |
mis- | wrongly | sai | misfire |
non- | not | không | nonsense |
over- | over | trên | overlook |
pre- | before | trước | prefix |
re-* | again | một lần nữa | return |
semi- | half | một nửa | semicircle |