Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Phân biệt The number of và A number of trong tiếng Anh

Để giải đáp thắc mắc của nhiều bạn về cách sử dụng của những từ, cặp từ dễ gây nhầm lẫn trong ngữ pháp tiếng Anh, trong bài viết này, VnDoc sẽ giúp các bạn phân biệt cách dùng của các từ The number of và A number of trong tiếng Anh nhiều bạn có thể vẫn còn đang lúng túng khi sử dụng. Mời các bạn cùng theo dõi trong bài viết dưới đây nhé!

1. Cách sử dụng của The Number of

The number of (Số lượng những ...): dùng để nói về số lượng; đi với danh từ số nhiều, động từ vẫn ở ngôi thứ 3 số ít.

The number of + plural noun + singular verb...

Ví dụ:

  • The number of days in a week is 7. (Số ngày trong một tuần là bảy).
  • The number of residents who have been questioned on this matter is quite small. (Số lượng người dân những người đã được đặt câu hỏi về vấn đề này là khá nhỏ).
  • The number of people, who have lost their job, is quite big. (Số lượng người mất việc làm là rất nhiều).

CHÚ Ý: Sử dụng "The number of +noun" thì tùy theo nghĩa của câu, nếu:

a. Nghĩa là chỉ số lượng thì động từ đi kèm sẽ chia theo số ít:

Ví dụ:

  • The number of students in that class is small. (ý muốn nói, số lượng học sinh trong lớp thì ít.)

b. Nghĩa là chỉ tính chất thì động từ sẽ chia theo số nhiều:

Ví dụ:

  • The number of students in that class are small. (ý muốn nói, số học sinh có trong lớp này đều nhỏ tuổi cả.

2. Cách sử dụng của A number of

A number of (Một số những...): dùng khi muốn nói có một vài người hoặc một vài thứ gì đó; đi với danh từ số nhiều, động từ chia ở số nhiều.

A number of + plural noun + plural verb

Ví dụ:

  • A number of hours have passed. (Một vài giờ đồng hồ đã trôi qua).
  • A number of sheep are eating grass. (Một vài con cừu đang ăn cỏ). => Chú ý "sheep" là danh từ số nhiều.
  • A number of people have lost their job. (Có một người đã mất việc làm).
  • A number of students are going to the class. (Một số sinh viên đang đi đến lớp học).
  • A number of applicants have already been interviewed. (Một số ứng viên đã được phỏng vấn).

3. Bài tập vận dụng

Bài tập 1: Điền "A number of/ The number of" vào chỗ trống

1. ____ students have participated in intensive language programs abroad.

2. ____ students who knew the answer to the last question of the test was very small.

3. ___ cows are eating the grass.

4. ___ applicants have already been interviewed.

5. ___ students absent from the class today is 5.

6. ___ gifts she received on her birthday made her friend surprised.

7. ___ employees went on strike for higher salary yesterday.

8. ___ car owner in Hanoi has risen dramatically over the past ten years.

Bài tập 2: Lựa chọn đáp án đúng

Câu 1. ___ employees taking legal action over work-related diseases is increasing.

a. The number of

b. A number of

c. Number of

d. The number

Câu 2. ___ applicants have already been interviewed.

a. The number of

b. A number of

c. Number of

d. The number

Câu 3. ___ residents who have been questioned on this problem is quite small.

a. The number of

b. A number of

c. Number of

d. The number

Câu 4. European is seeing___ migrants and refugees coming from Syria.

a. the growing number of

b. a growning number of

c. growing number of

d. a growing number

Câu 5. ___ people in employment has increased to over 1,5 million.

a. A total number

b. A total number of

c. The total number

d. The total number of

Bài tập 3: Tìm lỗi sai (nếu có) và sửa lại

1. The number of hours have passed.

2. A number of sheep are eating grass.

3. The number of people have lost their job.

4. The number of people, who have lost their job, is quite big

5. The number of applicants have already been interviewed.

Đáp án có trong file tải: Phân biệt The number of và A number of trong tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Từ vựng tiếng Anh

    Xem thêm