Phân phối chương trình môn Lịch sử Địa lí 9 năm học 2024 - 2025
Phân phối chương trình lớp 9 môn Lịch sử Địa lí 9
VnDoc giới thiệu tới thầy cô Phân phối chương trình môn Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức. Tài liệu bao gồm phân phối chương trình môn Lịch sử Địa lí 9 cả năm bộ sách Kết nối tri thức. Sau đây mời thầy cô tham khảo để lên giáo án phù hợp với chương trình giảng dạy trong nhà trường.
1. Phân phối chương trình Lịch sử Địa lí 9 Kết nối tri thức
SỞ GD&ĐT......... TRƯỜNG THCS.......... -------------------------- | KẾ HOẠCH DẠY HỌC LỚP 9 MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ Năm học: 2024 – 2025 |
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9
(105 tiết = 43 tiết Lịch sử + 42 tiết Địa lí + 10 tiết Chủ đề chung + 10 tiết Ôn tập và kiểm tra)
STT (1) | TÊN CHƯƠNG/CHỦ ĐỀ (2) | SỐ TIẾT (3) | GHI CHÚ |
PHẦN LỊCH SỬ | |||
1 | Chương 1. Thế giới từ năm 1918 đến năm 1945 | 6 | |
Bài 1. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | 3 | ||
Bài 2. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | 2 | ||
Bài 3. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | 1 | ||
2 | Chương 2. Việt Nam từ năm 1918 đến năm 1945 | 8 | |
Bài 4. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1918 – 1930. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | 3 | ||
Bài 5. Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1939 | 2 | ||
Bài 6. Phong trào giải phóng dân tộc và Tổng khởi nghĩa tháng Tám (1939 – 1945) | 3 | ||
3 | Chương 3. Thế giới từ năm 1945 đến năm 1991 | 8 | |
Bài 7. Chiến tranh lạnh (1947 – 1989) | 1 | ||
Bài 8. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1945 đến năm 1991 | 3 | ||
Bài 9. Khu vực Mỹ La-tinh và Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | 4 | ||
4 | Chương 4. Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1991 | 12 | |
Bài 10. Việt Nam trong những năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 | 2 | ||
Bài 11. Việt Nam từ năm 1946 đến năm 1954 | 3 | ||
Bài 12. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1965 | 2 | ||
Bài 13. Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | 3 | ||
Bài 14. Việt Nam trong những năm 1976 – 1991 | 2 | ||
5 | Chương 5. Thế giới từ năm 1991 đến nay | 4 | |
Bài 15. Trật tự thế giới mới sau Chiến tranh lạnh. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến năm 2021 | 2 | ||
Bài 16. Châu Á từ năm 1991 đến năm 2021 | 2 | ||
6 | Chương 6. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | 3 | |
Bài 17. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | 3 | ||
7 | Chương 7. Cách mạng khoa học kĩ thuật và xu thế toàn cầu hoá | 2 | |
Bài 18. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hoá | 2 | ||
8 | Ôn tập, kiểm tra | 5 | |
PHẦN ĐỊA LÍ | |||
1 | Chương 1. ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM | 4 | |
Bài 1. Dân tộc và dân số | 2 | ||
Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | ||
Bài 3. Thực hành: Tìm hiểu vấn đề việc làm ở địa phương và phân hoá thu nhập theo vùng | 1 | ||
2 | Chương 2. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ | 11 | |
Bài 4. Nông nghiệp | 2 | ||
Bài 5. Lâm nghiệp và thuỷ sản | 2 | ||
Bài 6. Thực hành: Viết báo cáo về một mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | 1 | ||
Bài 7. Công nghiệp | 2 | ||
Bài 8. Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | 1 | ||
Bài 9. Dịch vụ | 2 | ||
Bài 10. Thực hành: Tìm hiểu xu hướng phát triển ngành thương mại, du lịch | 1 | ||
3 | Chương 3. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ | 27 | |
Bài 11. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 3 | ||
Bài 12. Vùng Đồng bằng sông Hồng | 3 | ||
Bài 13. Thực hành: Tìm hiểu về Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | 1 | ||
Bài 14. Bắc Trung Bộ | 3 | ||
Bài 15. Duyên hải Nam Trung Bộ | 2 | ||
Bài 16. Thực hành: Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hoá đối với phát triển kinh tế – xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận | 1 | ||
Bài 17. Vùng Tây Nguyên | 3 | ||
Bài 18. Vùng Đông Nam Bộ | 3 | ||
Bài 19. Thực hành: Tìm hiểu vùng kinh tế trọng điểm phía Nam | 1 | ||
Bài 20. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | 3 | ||
Bài 21. Thực hành: Tìm hiểu về tác động của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long | 1 | ||
Bài 22. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo | 3 | ||
6 | Ôn tập, kiểm tra | 5 | |
7 | CHỦ ĐỀ CHUNG | 10 | |
Chủ đề 1. Đô thị: lịch sử và hiện tại (2) | 3 | ||
Chủ đề 2. Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long (2) | 4 | ||
Chủ đề 3. Bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông (2) | 3 | ||
Tổng số tiết | 105 |
2. Phân phối chương trình Lịch sử Địa lí 9 Chân trời sáng tạo
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 9
PHẦN LỊCH SỬ: 53 tiết
Tên chương | Số tiết | Tên bài |
CHƯƠNG 1. THẾ GIỚI TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 (6 TIẾT) | 1 | Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 |
2 | Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | |
1 | Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | |
2 | Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | |
CHƯƠNG 2. VIỆT NAM TỪ NĂM 1918 ĐẾN NĂM 1945 (8 TIẾT) | 1 | Bài 5. Phong trào dân tộc dân chủ những năm 1918 – 1930 |
2 | Bài 6. Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam | |
2 | Bài 7. Phong trào cách mạng Việt Nam thời kì 1930 – 1939 | |
3 | Bài 8. Cách mạng tháng Tám năm 1945 | |
CHƯƠNG 3. THẾ GIỚI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NĂM 1991 (8 TIẾT) | 1 | Bài 9. Chiến tranh lạnh (1947 – 1989) |
2 | Bài 10. Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | |
2 | Bài 11. Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | |
1 | Bài 12. Mỹ La-tinh từ năm 1945 đến năm 1991 | |
2 | Bài 13. Một số nước ở châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | |
Tên chương | Số tiết | Tên bài |
CHƯƠNG 4. VIỆT NAM TỪ NĂM 1945 – 1991 (13 TIẾT) | 2 | Bài 14. Xây dựng và bảo vệ chính quyền nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà (từ tháng 9 – 1945 đến tháng 12 – 1946) |
2 | Bài 15. Những năm đầu Việt Nam kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946 – 1950) | |
2 | Bài 16. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi (1951 – 1954) | |
2 | Bài 17. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1965 | |
3 | Bài 18. Việt Nam từ năm 1965 đến năm 1975 | |
2 | Bài 19. Việt Nam từ năm 1976 đến năm 1991 | |
CHƯƠNG 5. THẾ GIỚI TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY (5 TIẾT) | 1 | Bài 20. Trật tự thế giới mới từ năm 1991 đến nay |
2 | Bài 21. Liên bang Nga và nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | |
2 | Bài 22. Châu Á từ năm 1991 đến nay | |
CHƯƠNG 6. VIỆT NAM TỪ NĂM 1991 ĐẾN NAY (2 TIẾT) | 2 | Bài 23. Công cuộc Đổi mới từ năm 1991 đến nay |
CHƯƠNG 7. CÁCH MẠNG KHOA HỌC, KĨ THUẬT VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HOÁ (2 TIẾT) | 2 | Bài 24. Cách mạng khoa học, kĩ thuật và xu thế toàn cầu hoá |
CHỦ ĐỀ 1. (2 TIẾT) | 2 | Chủ đề 1. Đô thị: Lịch sử và hiện tại |
CHỦ ĐỀ 2. (1 TIẾT) | 1 | Chủ đề 2. Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long |
CHỦ ĐỀ 3. (3 TIẾT) | 3 | Chủ đề 3. Bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông |
Tên chương/ chủ đề | Số tiết | Nội dung |
2 | Bài 1. Dân cư và dân tộc, chất lượng cuộc sống | |
1 | Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư |
PHẦN ĐỊA LÍ: 52 tiết
CHƯƠNG 1. ĐỊA LÍ DÂN CƯ VIỆT NAM (4 TIẾT) | 1 | Bài 3. Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương | |
CHƯƠNG 2. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH KINH TẾ VIỆT NAM TIẾT) | (9 | 2 | Bài 4. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản |
1 | Bài 5. Thực hành: Viết báo cáo về một số mô hình sản xuất nông nghiệp có hiệu quả | ||
2 | Bài 6. Công nghiệp | ||
1 | Bài 7. Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính ở nước ta | ||
3 | Bài 8. Dịch vụ | ||
CHƯƠNG 3. PHÂN HOÁ LÃNH THỔ (30 TIẾT) | SỰ | 2 | Bài 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ |
1 | Bài 10. Thực hành: Vẽ sơ đồ thể hiện các thế mạnh về tự nhiên để phát triển kinh tế – xã hội của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | ||
4 | Bài 11. Vùng Đồng bằng sông Hồng | ||
1 | Bài 12. Thực hành: Sưu tầm tư liệu và trình bày về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | ||
2 | Bài 13. Bắc Trung Bộ | ||
1 | Bài 14. Thực hành: Tim hiểu vấn đề phòng chống thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu ở Bắc Trung Bộ | ||
3 | Bài 15. Duyên hải Nam Trung Bộ | ||
1 | Bài 16. Thực hành: Phân tích ảnh hưởng của hạn hán và sa mạc hoá đối với phát triển kinh tế xã hội ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận | ||
2 | Bài 17. Vùng Tây Nguyên | ||
1 | Bài 18. Thực hành: Vấn đề môi trường trong phát triển kinh tế – xã hội ở Tây Nguyên | ||
4 | Bài 19. Vùng Đông Nam Bộ | ||
1 | Bài 20. Thực hành: Viết báo cáo về vùng kinh tế trọng điểm phía Nam | ||
4 | Bài 21. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | ||
1 | Bài 22. Thực hành: Tìm hiểu tác động của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long | ||
2 | Bài 23. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển đảo | ||
Chủ đề 1. (1 TIẾT) | 1 | Chủ đề 1. Đô thị: Lịch sử và hiện tại | |
Chủ đề 2. (3 TIẾT) | 3 | Chủ đề 2. Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long |
3. Phân phối chương trình Lịch sử Địa lí 9 Cánh diều
TÊN CHƯƠNG | TÊN BÀI | SỐ TIẾT |
A. PHẦN LỊCH SỬ - 52 TIẾT | ||
Chương 1. Thế giới từ năm 1918 đến năm 1945 (6 tiết) | Bài 1. Nước Nga và Liên Xô từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 |
Bài 2. Châu Âu và nước Mỹ từ năm 1918 đến năm 1945 | 2 | |
Bài 3. Châu Á từ năm 1918 đến năm 1945 | 1 | |
Bài 4. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 – 1945) | 2 | |
Chương 2. Việt Nam từ năm 1918 đến năm 1945 (7 tiết) | Bài 5. Việt Nam từ năm 1918 đến năm 1930 | 3 |
Bài 6. Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 | 4 | |
Chương 3. Thế giới từ năm 1945 đến năm 1991 (8 tiết) | Bài 7. Chiến tranh lạnh (1947 – 1989) | 1 |
Bài 8. Liên Xô và các nước Đông Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 2 | |
Bài 9. Nước Mỹ và các nước Tây Âu từ năm 1945 đến năm 1991 | 2 | |
Bài 10. Châu Á từ năm 1945 đến năm 1991 | 2 | |
Bài 11. Khu vực Mỹ La-tinh từ năm 1945 đến năm 1991 | 1 | |
Chương 4. Việt Nam từ năm 1945 đến năm 1991 (13 tiết) | Bài 12. Việt Nam trong những năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 | 2 |
Bài 13. Việt Nam từ năm 1956 đến năm 1954 | 4 | |
Bài 14. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975 | 5 | |
Bài 15. Việt Nam từ năm 1975 đến nay | 2 | |
Chương 5. Thế giới từ năm 1991 đến nay (5 tiết) | Bài 16. Trật tự thế giới từ năm 1991 đến nay | 1 |
Bài 17. Liên bang Nga từ năm 1991 đến nay | 1 | |
Bài 18. Nước Mỹ từ năm 1991 đến nay | 1 | |
Bài 19. Châu Á từ năm 1991 đến nay | 2 | |
Chương 6. Việt Nam từ năm 1991 đến nay (2 tiết) | Bài 20. Việt Nam từ năm 1991 đến nay | 2 |
Chương 7. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa (1 tiết) | Bài 21. Cách mạng khoa học – kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa | 1 |
Chủ đề chung (5 tiết) | Chủ đề 2. Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long | 2 |
Chủ đề 3. Bảo vệ chủ quyền, các quyền và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông | 3 | |
Ôn tập kiểm tra | 5 | |
B. PHẦN ĐỊA LÍ – 53 TIẾT | ||
Chương 1. Địa lí dân cư Việt Nam (4 tiết) | Bài 1. Dân tộc, gia tăng dân số và cơ cấu dân số | 2 |
Bài 2. Phân bố dân cư và các loại hình quần cư | 1 | |
Bài 3. Thực hành: Phân tích vấn đề việc làm ở địa phương và nhận sự phân hóa thu nhập theo vùng | 1 | |
Chương 2. Địa lí các ngành kinh tế (10 tiết) | Bài 4. Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản | 3 |
Bài 5. Thực hành: Viết báo cáo ngắn về mô hình sản xuất nông nghiệp | 1 | |
Bài 6. Công nghiệp | 2 | |
Bài 7. Thực hành: Xác định các trung tâm công nghiệp chính | 1 | |
Bài 8. Dịch vụ | 3 | |
Chương 3. Sự phân hóa lãnh thổ (27 tiết) | Bài 9. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 3 |
Bài 10. Vùng Đồng bằng sông Hồng | 3 | |
Bài 11. Thực hành: Tìm hiểu về vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | 1 | |
Bài 12. Bắc Trung Bộ | 3 | |
Bài 13. Duyên hải Nam Trung Bộ | 2 | |
Bài 14. Thực hành: Phân tích ảnh hưởng của nạn hạn hán và sa mạc ở vùng khô hạn Ninh Thuận – Bình Thuận | 1 | |
Bài 15. Vùng Tây Nguyên | 3 | |
Bài 16. Vùng Đông Nam Bộ | 3 | |
Bài 17. Thực hành: Viết báo cáo về vùng kinh tế trọng điểm phía Nam | 1 | |
Bài 18. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | 3 | |
Bài 19. Thực hành: Phân tích tác động của biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long | 1 | |
Bài 20. Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên, môi trường biển, đảo | 3 | |
Chủ đề chung (6 tiết) | Chủ đề 1. Đô thị: Lịch sử và hiện tại | 3 |
Chủ đề 2. Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long (phân biến đổi khí hậu) | 3 | |
Ôn tập kiểm tra | 6 |