Bài tập quá khứ hoàn thành có đáp án
Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án
Bài tập trắc nghiệm thì quá khứ hoàn thành có đáp án
Đề thi trắc nghiệm trực tuyến ôn tập Thì Quá khứ hoàn thành trong Tiếng Anh có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra Ngữ pháp Tiếng Anh mới nhất năm học 2021 - 2022 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Past Perfect Tense Exercise gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiêm Tiếng Anh khác nhau kèm đáp án giúp bạn đọc củng cố lại kiến thức đã học về cách sử dụng, dấu hiệu nhận biết và cấu trúc câu của thì Quá khứ hoàn thành - Thì Tiếng Anh quan trọng này.
Một số bài tập Ngữ pháp Tiếng Anh khác:
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:
- Xem đáp án
- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí!
Đăng nhập
- Bài 1: Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc.
- 1. After she (finish)______ breakfast she left the house.
- 2. Before he came to Warsaw he (live)____ in Prague.
- 3. He (spend)____ three years in Tahiti when he was a child.
- 4. He told me he (never be)_____ to Australia before.
- 5. He told me he (never see)______ anything like that.
- 6. I (do)___________ all my homework before going to school.
- 7. I couldn't get in because I (lose)____ my keys.
- 8. I paid for the window because my son (break)_________.
- 9. I told him I didn't know who (steal)________ his pen.
- 10. I was feeling very thirsty because I (drink)_______ too much alcohol the night before.
- 11. When I got up this morning, my father (leave)____________.
- 12. When I saw her I knew we (never meet)_____ before.
- Bài 2: Chọn đáp án đúng nhất.
- 1. She _________ the ocean before she moved to Vancouver.
- 2. The teacher ________ out when I arrived in the classroom.
- 3. I ______ my document before the power went out in the computer lab.
- 4. When they arrived we _________ the test.
- 5. George _________ his furniture before he moved to Japan.
- 6. Larry _________ his homework already by the time Roy came over.
- 7. I ________ a little Spanish before I went to Mexico.
- 8. Ruth ________ an Austrailian until she met John.
- 9. I ________ such majestic mountains before I went to Banff.
- 10. ________ visited Toronto before your trip last summer?
- Bài 3: Chọn và chia động từ thích hợp để điền vào chỗ trống.bet - bite - choose - cost - dig - fall - fly - hide - swim - tear
- 1. He was devastated when he realized he _____________ on the wrong horse and would be even further indebted.
- 2. Their dog _________ several people already and they reluctantly decided to have it put down.
- 3. The old miser claimed he couldn't remember where he __________ his treasure.
- 4. My back was a bit sore as I _________ four large holes in the garden.
- 5. He __________ his trousers on the barbed wire while playing with his friends, and was worried about his mother's reaction.
- 6. I was feeling pretty anxious before boarding the plane, as I __________ only once before.
- 7. We calculated that we ______ over three miles that afternoon. No wonder we were feeling tired!
- 8. The apprentice said proudly to everybody that this was the very first time he _________ off the ladder.
- 9. If only we ______ the other solution, we wouldn't be in this mess now.
- 10. We could see that his brand new car ___________ him a fortune.
- Bài 4: Hãy đọc từng tình huống sau đây và chọn câu trả lời đúng.
- 1. Two men delivered the sofa. I had already paid for it. Which came first, a) the delivery b) the payment?
- 2. The waiter brought our drinks. We’d already had our soup. Which came first, a) the drinks b) the soup
- 3. I’d seen the film, so I read the book. Did I first a) see the film b) read the book?
- 4. The programme had ended, so I rewound the cassette. Did I rewind the cassette a) after b) before the programme ended?
- 5. I had an invitation to the party, but I’d arranged a trip to London. Which came first a) the invitation b) the arrangements for the trip?
- Bài 5. Thêm một câu có quá khứ hoàn thành bằng cách dùng các gợi ý trong ngoặc.
- 1. We rushed to the station, but we were too late.→…………………………….. (the train / just / go).
- 2. I didn’t have an umbrella, but that didn’t matter.→ ………………………………….. (the rain / stop).
- 3. When I got to the concert hall, they wouldn’t let me in.→ ……………………………….. (forget / my ticket).
- Bài 6. Put the verb in brackets in the Past Simple or Past Perfect.
- 1. They (go) ……………..home after they (finish) ………………… their work.Ngăn cách đáp án bằng dấu "-"
- 2. She said that she (already, see) ……………………. Dr. Rice.
- 3. After taking a bath, he (go) ………………………….. to bed.
- 4. He told me he (not/eat) ……………………… such kind of food before.
- 5. When he came to the stadium, the match (already/ begin) ……………….
- 6. Before she (watch) ………………….. TV, she (do)……………. homework.Ngăn cách đáp án bằng dấu "-"
- 7. What (be) …………….. he when he (be) ………………. young?Ngăn cách đáp án bằng dấu "-"
- 8. After they (go) ………………………, I (sit) ……………….. down and (rest) ……………Ngăn cách đáp án bằng dấu "-"
- 9. Yesterday, John (go) ……….. to the store before he (go) ……… home.Ngăn cách đáp án bằng dấu "-"
- 10. She (win) ………………………. the gold medal in 1986.
- 11. Our teacher (tell) …………… us yesterday that he (visit) ………… England in 1970.Ngăn cách đáp án bằng dấu "-"
- 12. Alan (have)……….hardly (prepare)………..for dinner when her husband (go) ……..homeNgăn cách đáp án bằng dấu "-"
- 13. No sooner (have)…………….I (watch)……………. TV than the phone (ring)…………Ngăn cách đáp án bằng dấu "-"
- 14. Before I (watch) ……………… TV, I (do) …………………….. my homework.Ngăn cách đáp án bằng dấu "-"
- 15. After I (wash)………………………….my clothes, I (sleep) ……………………………Ngăn cách đáp án bằng dấu "-"