Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 năm 2020 - 2021 - Đề 1
Đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Anh có đáp án
Mời các em luyện tập với Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 năm 2020 - 2021 - Đề 1. Đây là đề trực tuyến có đáp án cho các em học sinh lớp 5 ôn luyện để chuẩn bị cho kì thi vào lớp 6 sắp tới. Sau đây mời các em tham khảo làm bài.
Nhằm mang đến cho các em học sinh tài liệu luyện thi vào lớp 6, VnDoc giới thiệu bộ tài liệu ôn thi vào lớp 6 trực tuyến, giúp các em nắm bắt được cách thức ra đề, từ đó đưa ra cho mình phương pháp học tập đúng đắn, hiệu quả. Chúc các bạn thành công!
Tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Anh có đáp án.
Tham khảo thêm: Đề trắc nghiệm thi thử vào lớp 6 môn Toán năm học 2020 - 2021 (số 2).
- I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.
- 1. We are school children. We____________ thirteen years old.
- 2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.”Điền 2 từ cách nhau bằng dấu gạch ngang, ví dụ: am - is
- 3. Those new desks___________ in their classroom.
- 4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now.
- 5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired.Hai từ cần điền cách nhau bằng dấu gạch ngang
- II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau.Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.
- (1)
- (2)
- (3)
- (4)
- (5)
- III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.
- 1. factory
- 2 . foot
- 3.tomato
- 4. bookshelf
- 5. glass
- IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.
- 1. Our class is_______ the first floor.
- 2. The bookstore is_______ the movie theater.
- 3. My father _______ breakfast at half past six every morning.
- 4. Do _______play soccer in spring?
- 5.
- “_______ does your teacher live?”
– “He lives in the center of the town.”
- 6. _______ boys and girls are there in your class?
- 7. Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks.
- 8.
– “Hello, Nam. _______are you today?”
– “Hi, Nga. I’m fine, thanks.
- 9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread________ the fridge.
- 10. – “_______ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.”
- V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.
- 1. many / there / family / How / are / your / people / in?
- 2. down / please / your / books / Sit / open /and.
- 3. in / factory / works / father / a / My.
- 4. This / houses / are / my / their / and / those / is / house
- 5. tall / are / There / trees / around / the / house.