Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 năm 2020 - 2021 - Đề 1

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi tuyển sinh lớp 6 môn Anh có đáp án

Mời các em luyện tập với Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 năm 2020 - 2021 - Đề 1. Đây là đề trực tuyến có đáp án cho các em học sinh lớp 5 ôn luyện để chuẩn bị cho kì thi vào lớp 6 sắp tới. Sau đây mời các em tham khảo làm bài.

Nhằm mang đến cho các em học sinh tài liệu luyện thi vào lớp 6, VnDoc giới thiệu bộ tài liệu ôn thi vào lớp 6 trực tuyến, giúp các em nắm bắt được cách thức ra đề, từ đó đưa ra cho mình phương pháp học tập đúng đắn, hiệu quả. Chúc các bạn thành công!

Tải toàn bộ đề và đáp án tại đây: Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Anh có đáp án.

Tham khảo thêm: Đề trắc nghiệm thi thử vào lớp 6 môn Toán năm học 2020 - 2021 (số 2).

  • Số câu hỏi: 4 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.

    1. We are school children. We____________ thirteen years old. are

    2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.” are - am

    Điền 2 từ cách nhau bằng dấu gạch ngang, ví dụ: am - is

    3. Those new desks___________ in their classroom. are

    4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now. is

    5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired. went - are

    Hai từ cần điền cách nhau bằng dấu gạch ngang

    II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau. Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.

    (1) years

    (2) my||our

    (3) of

    (4) classes

    (5) trees||flowers

    Đáp án là:
    I. Em hãy điền động từ “to be” thích hợp để hoàn thành những câu sau.

    1. We are school children. We____________ thirteen years old. are

    2. – “How__________ you, John?” – “I ______________ fine, thanks.” are - am

    Điền 2 từ cách nhau bằng dấu gạch ngang, ví dụ: am - is

    3. Those new desks___________ in their classroom. are

    4. My mother___________ cooking the meal in the kitchen now. is

    5. The students__________ camping yesterday so today they_________tired. went - are

    Hai từ cần điền cách nhau bằng dấu gạch ngang

    II. Em hãy điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn chỉnh đoạn văn sau. Hello! My name is Frankie. I live in Brisbane, Australia. I am twelve (1)___________ old. I am a school girl. This is (2)_____________ school. It is in the suburb(3)__________ the city. There are 24 (4)_______________ in our school. The school has a garden, and there are many (5)______________ in it. Our school is very nice. We like our school very much.

    (1) years

    (2) my||our

    (3) of

    (4) classes

    (5) trees||flowers

  • Câu 2: Nhận biết
    III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.

    1. factory factories

    2 . foot feet

    3.tomato tomatoes

    4. bookshelf bookshelves

    5. glass glasses

    Đáp án là:
    III. Em hãy viết danh từ số nhiều của những từ sau.

    1. factory factories

    2 . foot feet

    3.tomato tomatoes

    4. bookshelf bookshelves

    5. glass glasses

  • Câu 3: Nhận biết
    IV. Hãy chọn đáp án đúng A, B, C, hoặc D để hoàn thành những câu sau đây.
    1. Our class is_______ the first floor.
    2. The bookstore is_______ the movie theater.
    3. My father _______ breakfast at half past six every morning.
    4. Do _______play soccer in spring?
    5.

    - “_______ does your teacher live?”

    – “He lives in the center of the town.”

    6. _______ boys and girls are there in your class?
    7. Martin_______ a dog and he likes to take it for long walks.
    8.

    – “Hello, Nam. _______are you today?”

    – “Hi, Nga. I’m fine, thanks.

    9. Oh, I’m sorry. There isn’t any bread________ the fridge.
    10. – “_______ sugar do you want for your orange juice?” – “Only a little.”
  • Câu 4: Nhận biết
    V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.

    1. many / there / family / How / are / your / people / in? How many people are there in your family?

    2. down / please / your / books / Sit / open /and. Sit down and open your books, please.

    3. in / factory / works / father / a / My. My father works in a factory.

    4. This / houses / are / my / their / and / those / is / house This is my house and those are their houses.

    5. tall / are / There / trees / around / the / house. There are tall trees around the house.

    Đáp án là:
    V. Hãy sắp xếp các từ sau thành câu có nghĩa hợp lí.

    1. many / there / family / How / are / your / people / in? How many people are there in your family?

    2. down / please / your / books / Sit / open /and. Sit down and open your books, please.

    3. in / factory / works / father / a / My. My father works in a factory.

    4. This / houses / are / my / their / and / those / is / house This is my house and those are their houses.

    5. tall / are / There / trees / around / the / house. There are tall trees around the house.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Tiếng Anh vào lớp 6 năm 2020 - 2021 - Đề 1 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Trần•Lê•Anh™
    Trần•Lê•Anh™

    chưa có câu nòa đúng mà sao vẫn tích đúng thế?????

    Thích Phản hồi 06/06/21