Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 10 năm 2016 - 2017

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Đề thi giải Toán qua mạng lớp 1 có đáp án

Mời các em cùng bắt đầu làm Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 10 năm 2016 - 2017 là vòng thi thứ 10 của Cuộc thi giải Toán qua mạng - Violympic năm học 2016 - 2017 để đánh giá khả năng của bản thân cũng như ôn lại những kiến thức đã được học trên lớp.

Các đề thi violympic Toán lớp 1 khác:

 

  • Số câu hỏi: 34 câu
  • Số điểm tối đa: 34 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    1 =...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...1 = 6; 2 = 14; 3 = 18; 4 = 12; 5 = 20; 7 = 10; 8 = 16; 9 = 11; 13 = 15; 17 = 19||1=6; 2=14; 3=18; 4=12; 5=20; 7= 10; 8=16; 9=11; 13=15; 17=19
    Đáp án là:
    Bài 1: Tìm các cặp giá trị bằng nhau
    Trả lời:
    Các cặp giá trị bằng nhau là:
    1 =...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...; ...=...1 = 6; 2 = 14; 3 = 18; 4 = 12; 5 = 20; 7 = 10; 8 = 16; 9 = 11; 13 = 15; 17 = 19||1=6; 2=14; 3=18; 4=12; 5=20; 7= 10; 8=16; 9=11; 13=15; 17=19
  • Câu 2: Nhận biết
    Bài 2: Mười hai con giáp Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 4 ... 4 + 5=
    Đáp án là:
    Bài 2: Mười hai con giáp Câu 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 4 ... 4 + 5=
  • Câu 3: Nhận biết
    Câu 2

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 + 2 ... 4 - 0 + 5

    =
    Đáp án là:
    Câu 2

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 + 2 ... 4 - 0 + 5

    =
  • Câu 4: Nhận biết
    Câu 3

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 ... 8 - 1

    >
    Đáp án là:
    Câu 3

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 ... 8 - 1

    >
  • Câu 5: Nhận biết
    Câu 4

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 + 3 = ...

    8
    Đáp án là:
    Câu 4

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 + 3 = ...

    8
  • Câu 6: Nhận biết
    Câu 5

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ... - 0 - 4 = 1 + 2 + 2

    9
    Đáp án là:
    Câu 5

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ... - 0 - 4 = 1 + 2 + 2

    9
  • Câu 7: Nhận biết
    Câu 6

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 2 < 5 - 0 + ... < 8 - 0 + 1

    3
    Đáp án là:
    Câu 6

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 2 < 5 - 0 + ... < 8 - 0 + 1

    3
  • Câu 8: Nhận biết
    Câu 7

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 + 1 > ... + 4 > 4 + 5 - 2

    4
    Đáp án là:
    Câu 7

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 2 + 1 > ... + 4 > 4 + 5 - 2

    4
  • Câu 9: Nhận biết

    Câu 8

    Cho 5 - ... + 6 = 4 - 2 + 7. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là

  • Câu 10: Nhận biết

    Câu 9

    Cho 7 + 2 - ... = 6 - 2 + 3. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là

  • Câu 11: Nhận biết

    Câu 10

    Cho ... - 2 + 5 = 7 - 3 + 5. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là

  • Câu 12: Nhận biết

    Câu 11

    Cho 5 + 4 - 3 = ... - 2 - 1. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là

  • Câu 13: Nhận biết

    Câu 12

    Cho 9 - 5 + 4 = .... Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm là

  • Câu 14: Nhận biết
    Câu 13

    Số bé nhất có một chữ số cộng với 8 bằng ....

    8
    Đáp án là:
    Câu 13

    Số bé nhất có một chữ số cộng với 8 bằng ....

    8
  • Câu 15: Nhận biết
    Câu 14

    4 cộng 5 bằng 3 cộng ...

    6
    Đáp án là:
    Câu 14

    4 cộng 5 bằng 3 cộng ...

    6
  • Câu 16: Nhận biết
    Câu 15

    6 trừ 3 cộng 5 bằng ...

    8
    Đáp án là:
    Câu 15

    6 trừ 3 cộng 5 bằng ...

    8
  • Câu 17: Nhận biết
    Câu 16

    7 trừ 4 cộng 5 bằng ....

    8
    Đáp án là:
    Câu 16

    7 trừ 4 cộng 5 bằng ....

    8
  • Câu 18: Nhận biết
    Bài 3: Đừng để điểm rơi Câu 1: 6 cộng 3 bằng ...9
    Đáp án là:
    Bài 3: Đừng để điểm rơi Câu 1: 6 cộng 3 bằng ...9
  • Câu 19: Nhận biết
    Câu 2

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 2 - 0 ... 2 + 4 + 1

    =
    Đáp án là:
    Câu 2

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 2 - 0 ... 2 + 4 + 1

    =
  • Câu 20: Nhận biết
    Câu 3

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 3 - 1 .... 7 + 2 - 0

    <
    Đáp án là:
    Câu 3

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 + 3 - 1 .... 7 + 2 - 0

    <
  • Câu 21: Nhận biết
    Câu 4

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + ... - 1 = 2 - 1 + 6

    0
    Đáp án là:
    Câu 4

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + ... - 1 = 2 - 1 + 6

    0
  • Câu 22: Nhận biết
    Câu 5

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + ... + 3 = 3 + 5 - 0

    1
    Đáp án là:
    Câu 5

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + ... + 3 = 3 + 5 - 0

    1
  • Câu 23: Nhận biết
    Câu 6

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + ... - 1 = 3 + 4 + 1

    2
    Đáp án là:
    Câu 6

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 + ... - 1 = 3 + 4 + 1

    2
  • Câu 24: Nhận biết
    Câu 7

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + ... + 1 = 4 + 4 + 1

    3
    Đáp án là:
    Câu 7

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + ... + 1 = 4 + 4 + 1

    3
  • Câu 25: Nhận biết
    Câu 8

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 - 0 + ... = 3 - 3 + 9

    3
    Đáp án là:
    Câu 8

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 6 - 0 + ... = 3 - 3 + 9

    3
  • Câu 26: Nhận biết
    Câu 9

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 0 > 9 - ... > 7 - 2

    3
    Đáp án là:
    Câu 9

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 0 > 9 - ... > 7 - 2

    3
  • Câu 27: Nhận biết
    Câu 10

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 1 - 0 = 3 + ... + 2

    4
    Đáp án là:
    Câu 10

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 1 - 0 = 3 + ... + 2

    4
  • Câu 28: Nhận biết
    Câu 11

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 5 + ... = 4 + 4

    4
    Đáp án là:
    Câu 11

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - 5 + ... = 4 + 4

    4
  • Câu 29: Nhận biết
    Câu 12

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 7 = 3 - 2 + ...

    8
    Đáp án là:
    Câu 12

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 7 = 3 - 2 + ...

    8
  • Câu 30: Nhận biết
    Câu 13

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ... + 1 - 0 = 3 + 4 + 2

    8
    Đáp án là:
    Câu 13

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ... + 1 - 0 = 3 + 4 + 2

    8
  • Câu 31: Nhận biết
    Câu 14

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 < 7 - .... < 9 - 2

    1
    Đáp án là:
    Câu 14

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 7 - 2 < 7 - .... < 9 - 2

    1
  • Câu 32: Nhận biết
    Câu 15

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 0 < ... + 3 < 9 - 3

    2
    Đáp án là:
    Câu 15

    Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 4 + 0 < ... + 3 < 9 - 3

    2
  • Câu 33: Nhận biết
    Câu 16

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 + 2 > 1 + ... > 8 - 1

    7
    Đáp án là:
    Câu 16

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2 + 5 + 2 > 1 + ... > 8 - 1

    7
  • Câu 34: Nhận biết
    Câu 17

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 > ... > 9 - 1 - 1

    8
    Đáp án là:
    Câu 17

    Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 > ... > 9 - 1 - 1

    8

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi Violympic Toán lớp 1 vòng 10 năm 2016 - 2017 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo