A closer look 2 Unit 11 lớp 7 Travelling in the future

Soạn Anh 7 mới Unit 11: A Closer Look 2 (SGK Tiếng Anh 7 mới) được giới thiệu trên VnDoc bao gồm đáp án và hướng dẫn giải cho các bài tập trong SGK Tiếng Anh 7 mới phần A closer look 2 Unit 11 Travelling in the future.

Nhằm giúp các em học sinh lớp 7 học tốt môn Tiếng Anh 7, VnDoc.com giới thiệu chuyên mục Soạn tiếng Anh 7 mới bao gồm đáp án và các hướng dẫn giải chi tiết cho từng phần trong SGK Tiếng Anh lớp 7 mới, kèm với đó là file nghe và hướng dẫn dịch giúp các em nắm bài học dễ dàng hơn.

I. Mục tiêu bài học

1. Aims:

By the end of the lesson, sts will be able to:

– use will for future prediction

– use possessive pronouns

2. Objectives:

- Grammar: will for future prediction; possessive pronouns

II. Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success

1. Complete the sentences with will or won't.

(Hoàn thành các câu với will hoặc won't)

Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. won’t

2. will

3. will

4. won’t

5. will

2. Rearrange the words and phrases to make sentences.

(Sắp xếp lại các từ và cụm từ để tạo thành câu.)

Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. We will have driverless cars in 2030.

2. Cities won’t allow cars in 2050.

3. Will electric cars be popular?

4. We will use solar-powered buses soon.

5. Will we have enough parking places in ten years?

3. Use the correct form of the verbs in brackets to complete the conversation.

(Sử dụng dạng đúng của các động từ trong ngoặc để hoàn thành cuộc hội thoại.)

Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. will take

2. won’t have

3. Will - have

4. won’t drive

5. won’t be

4. Work in pairs. Look at the pictures and tell your partner if you will / won't travel by these means of transport. Give reason(s).

(Làm việc theo cặp. Nhìn vào hình ảnh và cho đối tác của bạn biết nếu bạn sẽ / không đi du lịch bằng các phương tiện giao thông này. Đưa ra (các) lý do.)

Gợi ý đáp án

A: I will travel by hyperloop because it is very fast and has no fumes.

B: I won’t travel by petrol-powered cars because they are not eco-friendly.

5. Replace the underlined phrases with possessive pronouns.

(Thay thế các cụm từ được gạch chân bằng đại từ sở hữu.)

Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success

Gợi ý đáp án

1. theirs

2. mine

3. His

4. Yours

5. Ours

Xem chi tiết tại: Unit 11 lớp 7 A Closer Look 2 sách Global Success

III. Soạn giải A closer look 2 tiếng Anh Unit 11 lớp 7 Travelling in the future chương trình cũ

Task 1. Listen again to part of the conversation What words do Phuc, Veronica and Mai use when talking about the future? Complete the rules in the box. (Nghe lại phần đàm thoại. Những từ nào mà Phúc, Veronica, Mai sử dụng khi nói về tương lai? Hoàn thành các quy luật trong khung)

Bài nghe

We often use "will" to make a prediction about the future.(Chúng ta thường sử dụng "will" để đưa ra dự đoán về tương lai.)

Affirmatives + will + v
Negatives + will not/ won't + V
InterrogativeWill + S + V...?

Nội dung bài nghe

Mai: Wow! Driverless cars already exist. I can't believe it.

Veronica: Yes, they look so cool! What will be next?

Phuc: I'm sure there'll also be flying cars.

Mai: Does that mean we'll still have traffic jams... in the sky?

Veronica: Ha ha, yes, maybe there will be!

Phuc: No, I think they'll have SSS. It's a sky safety system. It'll stop everyone from crashing. It'll help them avoid traffic jams too.

Mai: I'd prefer to have a jet pack. I'll wear it on my back. It doesn't take lots of space, and I'll use mine to fly anywhere easily.

Task 2. Rearrange the words to make sentences. (Sắp xếp lại những từ để tạo thành câu)

Hướng dẫn giải:

Sắp xếp theo cấu trúc câu: S + V + O (tân ngữ), trạng ngữ

think + mệnh đề (S + V)

1. People won’t use flying cars until the year 2050.

2. Do you think the fuel price will increase next month?

3. The mail won’t arrive until next week.

4. I don’t think he will take the new position.

5. We will use more solar energy in the future.

Hướng dẫn dịch:

1. Cho đến năm 2050 người ta mới sử dụng xe bay.

2. Bạn có nghĩ giá nhiên liệu sẽ tăng vào tháng tới không?

3. Thư sẽ đến vào tuần tới.

4. Tôi không nghĩ anh ấy sẽ đảm nhận vị trí mới.

5. Chúng ta sẽ dụng nhiều năng lượng mặt trời hơn trong tương lai.

Task 3. Minh Duc is asking a fortune-teller about his future. Complete the sentences with the correct form of "will".  (Minh Đức đang hỏi thầy bói về tương lai anh ta. Hãy hoàn thành các câu với hình thức đúng của “will”)

Hướng dẫn giải:

1. Will I be

2. will be

3. Will I be

4. will be

5. Will I be

6. won’t be

7. wil travel

Hướng dẫn dịch

Minh Đức: Will I be successful?

Con sẽ thành công chứ ạ?

Thầy bói: Yes, you will be a sucessful person

Đúng vậy, con sẽ là một người thành công.

Minh Đức: Will I be happy?

Con sẽ hạnh phúc không?

Thầy bói: Yes, you will be happy

Có, con sẽ hạnh phúc.

Minh Đức: Will I be famous?

Con sẽ nổi tiếng chứ?

Thầy bói: No, you won’t be very famous. But you will travel a lot

Không, con không quá nổi tiếng. Nhưng con sẽ di du lịch nhiều.

Minh Đức: Wow, that’s great!

Ồ, thật hay!

Task 4. Complete the sentences with possessive pronouns. Look at the example. (Hoàn thành các câu với đại từ sở hữu. Nhìn vào ví dụ)

Hướng dẫn giải:

1. —> This computer is theirs. (Đây là máy tính của Thu và Mon.)

2. —» The black bike is mine (Xe đạp màu đen là của tôi.)

3. —> These shoes are his. (Đây là giày của anh ấy.)

4. —> The cat is Veronica’s. (Con mèo là của Veronica)

5. —> The picture is ours. (Đó là bức tranh của chúng tôi.)

Task 5. GAME

Now, choose any five things you can see in the classroom. Make sentences about them.

(Bây giờ, chọn bất kỳ năm điều bạn có thể nhìn thấy trong lớp học. Tạo câu về chúng.)

Lý thuyết:

Sở hữu cách: với những từ ở dạng số nhiều, phẩy cao sau s', với những từ số ít thêm 's

Hướng dẫn giải:

This laptop is mine. Máy tính xách tay này là của tôi.

That book is hers. Cuốn sách đó là của cô ấy.

This house is his. Ngôi nhà này là của anh ấy.

That eraser is yours. Cục tẩy đó là của bạn.

This room is ours. Căn phòng này là của chúng tôi.

The tables are students’. Những cái bàn là của học sinh.

The board is ours. Bảng là của chúng ta.

The chairs are students’. Ghế là của học sinh.

The ruler is teacher’s. Cây tliước này là của giáo viễn.

This bag is mine. Túi này của tôi.

Trên đây, VnDoc.com đã giới thiệu tới các bạn Tiếng Anh 7 Unit 11: A Closer Look 2.

Đánh giá bài viết
9 8.004
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm