Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Nguyễn Linh An Hóa học Lớp 11

Tính chất hóa học chung và khác biệt giữa axit nitric và axit sunfuric

Hãy chỉ ra những tính chất hóa học chung và khác biệt giữa axit nitric và axit sunfuric. Viết các phương trình hóa học để minh họa.

3
3 Câu trả lời
  • Su kem
    Su kem

    - Những tính chất chung:

    - Với axit H2SO4 loãng và HNO3 đều có tính axit mạnh

    + Làm quỳ tím đổi sang màu đỏ

    + Tác dụng với bazơ, oxit bazơ không có tính khử (các nguyên tố có số oxi hoá cao nhất):

    2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3+ 6H2O

    Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

    2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2↑

    H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + H2O + SO2↑

    - Với axit H2SO4(đặc) và axit HNO3 đều có tính oxi hoá mạnh

    + Tác dụng được với hầu hết các kim loại (kể cả kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hoá học) và đưa kim loại lên số oxi hoá cao nhất.

    Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O

    Cu + 2H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O

    + Tác dụng với một số phi kim (đưa phi kim lên số oxi hoá cao nhất)

    C + 2H2SO4(đặc) → CO2↑ + 2SO2↑ + 2H2O

    S + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO↑

    + Tác dụng với hợp chất( có tính khử)

    3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O

    2Fe(OH)2 + 4H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O

    Cả hai axit khi làm đặc nguội đều làm Fe và Al bị thụ động hoá (có thể dùng bình làm bằng nhôm và sắt để đựng axit nitric và axit sunfuaric đặc)

    - Những tính chất khác biệt:

    - Với axit H2SO4 loãng có tính axit, còn H2SO4 đặc mới có tính oxi hoá mạnh, còn axit HNO3 dù là axit đặc hay loãng đề có tính oxi hoá mạnh khi tác dụng với các chất có tính khử.

    - H2SO4 loãng không tác dụng được với các kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hoá học như axit HNO3.

    Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2↑

    Cu + H2SO4 (loãng) : không có phản ứng

    0 Trả lời 28/09/21
    • Đường tăng
      Đường tăng

      Bạn tham khảo lời giải tại https://vndoc.com/giai-bai-tap-trang-45-sgk-hoa-hoc-lop-11-axit-nitric-va-muoi-nitrat-116701 này bạn

      0 Trả lời 28/09/21
      • Nhân Mã
        Nhân Mã

        - Những tính chất khác biệt:

        + Với axit H2SO4 loãng có tính axit, còn H2SO4 đặc mới có tính oxi hoá mạnh, còn axit HNO3 dù là axit đặc hay loãng đề có tính oxi hoá mạnh khi tác dụng với các chất có tính khử.

        + H2SO4 loãng không tác dụng được với các kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hoá học như axit HNO3.

        Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2↑

        3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

        - Những tính chất chung:

        ∗ Với axit H2SO4 loãng và HNO3 đều có tính axit mạnh

        + Thí dụ:

        Đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím chuyển thành màu hồng

        Tác dụng với bazơ, oxit bazơ không có tính khử (các nguyên tố có số oxi hoá cao nhất):


        2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3+ 6H2O

        Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

        2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2↑

        H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + H2O + SO2↑

        ∗ Với axit H2SO4(đặc) và axit HNO3 đều có tính oxi hoá mạnh

        + Thí dụ:

        Tác dụng được với hầu hết các kim loại (kể cả kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hoá học) và đưa kim loại lên số oxi hoá cao nhất.

        Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O

        Cu + 2H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O

        Tác dụng với một số phi kim (đưa phi kim lên số oxi hoá cao nhất)

        C + 2H2SO4(đặc) → CO2↑ + 2SO2↑ + 2H2O

        S + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO↑

        Tác dụng với hợp chất( có tính khử)

        3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O

        2FeO + 4H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 4H2O

        Cả hai axit khi làm đặc nguội đều làm Fe và Al bị thụ động hoá (có thể dùng bình làm bằng nhôm và sắt để đựng axit nitric và axit sunfuaric đặc)

        0 Trả lời 28/09/21

        Hóa học

        Xem thêm