Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Nguyễn Linh An Hóa học Lớp 11

Tính chất hóa học chung và khác biệt giữa axit nitric và axit sunfuric

Hãy chỉ ra những tính chất hóa học chung và khác biệt giữa axit nitric và axit sunfuric. Viết các phương trình hóa học để minh họa.

3
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
3 Câu trả lời
  • Su kem
    Su kem

    - Những tính chất chung:

    - Với axit H2SO4 loãng và HNO3 đều có tính axit mạnh

    + Làm quỳ tím đổi sang màu đỏ

    + Tác dụng với bazơ, oxit bazơ không có tính khử (các nguyên tố có số oxi hoá cao nhất):

    2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3+ 6H2O

    Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

    2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2↑

    H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + H2O + SO2↑

    - Với axit H2SO4(đặc) và axit HNO3 đều có tính oxi hoá mạnh

    + Tác dụng được với hầu hết các kim loại (kể cả kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hoá học) và đưa kim loại lên số oxi hoá cao nhất.

    Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O

    Cu + 2H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O

    + Tác dụng với một số phi kim (đưa phi kim lên số oxi hoá cao nhất)

    C + 2H2SO4(đặc) → CO2↑ + 2SO2↑ + 2H2O

    S + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO↑

    + Tác dụng với hợp chất( có tính khử)

    3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O

    2Fe(OH)2 + 4H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + H2O

    Cả hai axit khi làm đặc nguội đều làm Fe và Al bị thụ động hoá (có thể dùng bình làm bằng nhôm và sắt để đựng axit nitric và axit sunfuaric đặc)

    - Những tính chất khác biệt:

    - Với axit H2SO4 loãng có tính axit, còn H2SO4 đặc mới có tính oxi hoá mạnh, còn axit HNO3 dù là axit đặc hay loãng đề có tính oxi hoá mạnh khi tác dụng với các chất có tính khử.

    - H2SO4 loãng không tác dụng được với các kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hoá học như axit HNO3.

    Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2↑

    Cu + H2SO4 (loãng) : không có phản ứng

    Xem thêm...
    0 Trả lời 28/09/21
  • Đường tăng
    Đường tăng

    Bạn tham khảo lời giải tại https://vndoc.com/giai-bai-tap-trang-45-sgk-hoa-hoc-lop-11-axit-nitric-va-muoi-nitrat-116701 này bạn

    0 Trả lời 28/09/21
  • Nhân Mã
    Nhân Mã

    - Những tính chất khác biệt:

    + Với axit H2SO4 loãng có tính axit, còn H2SO4 đặc mới có tính oxi hoá mạnh, còn axit HNO3 dù là axit đặc hay loãng đề có tính oxi hoá mạnh khi tác dụng với các chất có tính khử.

    + H2SO4 loãng không tác dụng được với các kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hoá học như axit HNO3.

    Fe + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2↑

    3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O

    - Những tính chất chung:

    ∗ Với axit H2SO4 loãng và HNO3 đều có tính axit mạnh

    + Thí dụ:

    Đổi màu chất chỉ thị: Quỳ tím chuyển thành màu hồng

    Tác dụng với bazơ, oxit bazơ không có tính khử (các nguyên tố có số oxi hoá cao nhất):


    2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3+ 6H2O

    Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

    2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + H2O + CO2↑

    H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + H2O + SO2↑

    ∗ Với axit H2SO4(đặc) và axit HNO3 đều có tính oxi hoá mạnh

    + Thí dụ:

    Tác dụng được với hầu hết các kim loại (kể cả kim loại đứng sau hiđro trong dãy hoạt động hoá học) và đưa kim loại lên số oxi hoá cao nhất.

    Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO↑ + 2H2O

    Cu + 2H2SO4(đặc) → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O

    Tác dụng với một số phi kim (đưa phi kim lên số oxi hoá cao nhất)

    C + 2H2SO4(đặc) → CO2↑ + 2SO2↑ + 2H2O

    S + 2HNO3 → H2SO4 + 2NO↑

    Tác dụng với hợp chất( có tính khử)

    3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 5H2O

    2FeO + 4H2SO4(đặc) → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 4H2O

    Cả hai axit khi làm đặc nguội đều làm Fe và Al bị thụ động hoá (có thể dùng bình làm bằng nhôm và sắt để đựng axit nitric và axit sunfuaric đặc)

    Xem thêm...
    0 Trả lời 28/09/21

Hóa học

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng