Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tổng hợp các dạng bài tập điền từ tiếng Anh lớp 6 chương trình mới

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BÀI TẬP ĐIỀN TỪ TIẾNG ANH LỚP 6
Bài 1: Khoanh vào đáp án đúng
1. It is dangerous to ______ skating on that lake. (do / play / go / have)
2. He likes to ______ a good game of chess from time to time. (do / play / go / have)
3. Nam ______ English on Monday and Friday. (studies / does / goes / plays)
4. I ______ swimming in the river. (do / play / go / have)
5. My daughter always needs someone to ______ with her. (do / play / go / have)
6. He ______ football for a local club. (plays / goes / does / studies)
7. He ______ salling every week. (plays / goes / does / studies)
8. My school is a boarding school and ______ four floors. (plays / goes / has / does)
9. He doesn’t like ______ Maths. (playing / studying / going / having)
10. She ______ English and History today (plays / goes / has / does)
Bài 2: Điền There is / There are vào chỗ trống
1. ____________ a vase on the table.
2. ____________ lots of books on the shelf.
3. ____________ 12 cushions on the sofa.
4. ____________ a big wardrobe in my sister’s bedroom.
5. ____________ many children in the yard.
6. ____________ no cakes left on the table.
7. ____________ a laptop on the desk.
8. ____________ a lot of noisy children in the classroom.
9. ____________ a little milk on the table.
10. ____________ a few difficult problems on the quiz.
11. ____________ mice in the kitchen.
12. ____________ a lot of salt in this sauce.
13. ____________ rubbish on the floor.
14. ____________ some dictionaries in the classroom.
15. ____________ a museum next to the park.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 3: Khoanh vào câu trả lời đúng
1. (There isn’t / There aren’t) any pets in our school.
2. (There isn’t / There aren’t) tables for all the guests.
3. (There isn’t / There aren’t) furniture in this room.
4. (There isn’t / There aren’t) police officers on the streets.
5. (There isn’t / There aren’t) time for this.
6. (There isn’t / There aren’t) any cookies left.
7. (There isn’t / There aren’t) a place for us to stay.
8. (There isn’t / There aren’t) any jam left.
9. (There isn’t / There aren’t) three telephones at the airport.
10. (There isn’t / There aren’t) lots of computers in Room 202.
11. (There isn’t / There aren’t) many people in the hall.
12. (There isn’t / There aren’t) any eggs left.
13. (There isn’t / There aren’t) eight children in the school.
14. (There isn’t / There aren’t) a horse in the field.
15. (There isn’t / There aren’t) any water in the swimming pool.
Bài 4: Điền some / any / a / an
1. There are ______ people in the street.
2. There is ______ cinema on the right.
3. There isn’t ______ dishwasher in the country house.
4. There aren’t ______ rivers running through the town centre.
5. There is ______ bar called Moe’s.
6. There are ______ chests of drawers in our apartment.
7. Is there ______ chocolate in the kitchen?
8. There’s ______ airport next to the city.
9. Are there ______ tourists in this villa?
10. Is there ______ office near here?
Bài 5: Chọn đáp án đúng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. I sit ______ Sarah at school. (on / next to / between)
2. Our family stays ______ a stilt house. (in / on / in front of)
3. There are four students at each table. ______ me is my friend Justine.
(in front of / near to / opposite)
4. Tom sits ______ Lucy and James. (between / in front / near to)
5. We have posters ______ the walls. (on / above / under)
6. ______ the teacher’s desk is a clock. (opposite / above / next to)
7. There’s a wastepaper basket ______ her desk. (on / under / between)
8. Joe and Alan sit ______ each other. (between / beside / next)
9. We had sandwiches ______ a pretty fountain. (by / on / in)
10. You need to walk ______ this road quickly. There’s lots of traffic. (across / by / on)
Bài 6: Hoàn thành câu với dạng so sánh hơn của nh từ dài:
1. The princess is __________________ than the witch. (beautiful)
2. The red shirt is better but it’s _________________ than the white ine. (expensive)
3. Being a firefighter is _________________ than being a builder. (dangerous)
4. This armchair is _________________ than the old one. (comfortable)
5. The new fridge is _________________ than the old one. (convenient)
6. Health is _________________ than money. (important)
7. This film is _________________ than that film. (exciting)
8. She is _________________ than My Tam singer. (popular)
9. Carol is _________________ than Mary. (beautiful)
10. French is _________________ than Chinese. (difficult)
11. The red car is _________________ than the blue one. (inconvenient)
12. The palace in my country is _________________ than this one. (modern)
13. This pagoda is _________________ than that one. (historic)
14. This movie is _________________ than that one. (terrible)
15. The city center is _________________ than the suburb. (polluted)
16. China is _________________ than Vietnam. (crowded)
17. This novel is _________________ than that one. (boring)
Bài 7: Viết dạng so sánh hơn:
1. There is nothing (exciting) __________________ than going on a trip.
2. Your tee-shirt looks (fantastic) __________________ with this skirt!
3. Which do you like (good) __________________, fish or meat?
4. Your car is (fast) __________________ than mine!
5. Gold is (valuable) __________________ than silver.

Bài tập tiếng Anh lớp 6 chương trình mới

Bài tập điền từ là dạng bài không thể thiếu trong các bài kiểm tra và bài thi tiếng Anh. Nhằm giúp các em ôn tập kỹ hơn dạng bài này, VnDoc.com giới thiệu tới các bạn Tổng hợp các dạng bài tập điền từ tiếng Anh lớp 6 chương trình mới. Sau đây mời các thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo nhé!

Ngoài nội dung Tổng hợp các dạng bài tập điền từ tiếng Anh lớp 6 chương trình mới, các em có thể tham khảo thêm các tài liệu tiếng Anh khác trên VnDoc.com để học tốt môn Tiếng Anh hơn như: Tiếng anh lớp 6 theo từng unit, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 6, Đề thi học kì 1 lớp 6, Đề thi học kì 2 lớp 6,...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
17
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 6

    Xem thêm