Luyện tập kiến thức Toán lớp 4 tuần 1
Trắc nghiệm: Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Kết nối tri thức - Tuần 1 được biên soạn giúp các bạn học sinh lớp 4 ôn luyện, củng cố kiến thức và kĩ năng giải bài tập môn Toán sách Kết nối tri thức đã học ở tuần 1.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Chọn dấu thích hợp: 41 109 ... 41 009
-
Câu 2:
Vận dụng
Điền số thích hợp vào chỗ trống:

3 mm × 7 = 21 mm
Đáp án là:
3 mm × 7 = 21 mm
-
Câu 3:
Thông hiểu
Trong hình sau có những đoạn thẳng nào vuông góc với đoạn thẳng AE? Hãy chọn đáp án đúng nhất:

-
Câu 4:
Vận dụng
Điền kết quả đúng vào chỗ trống:
Hai xe chở tất cả 14 035 kg gạo. Biết xe thứ nhất chở 7 096 kg gạo. Số gạo xe thứ hai chở là: 6939 || 6 939kg.
Đáp án là:Hai xe chở tất cả 14 035 kg gạo. Biết xe thứ nhất chở 7 096 kg gạo. Số gạo xe thứ hai chở là: 6939 || 6 939kg.
Xe thứ hai chở số gạo là:
14 035 - 7 096 = 6 939 (kg)
-
Câu 5:
Vận dụng cao
Tổng của số bé nhất có 3 chữ số với số tròn nghìn lớn nhất có 5 chữ số là:Hướng dẫn:
Số bé nhất có 3 chữ số là số 100
Số tròn nghìn lớn nhất có 5 chữ số là số 99 000
Tổng hai số là: 100 + 99 000 = 99 100
-
Câu 6:
Thông hiểu
Góc có số đo 90° là:
-
Câu 7:
Vận dụng cao
Trong hộp có một số viên bi đỏ và một số viên bi xanh. Có bao nhiêu khả năng xảy ra nếu Hòa bốc ra bất kì 2 viên bi?
-
Câu 8:
Nhận biết
Điền số thích hợp vào chỗ trống:
24 103 + 36 059 = 60162||60 162
Đáp án là:24 103 + 36 059 = 60162||60 162
-
Câu 9:
Thông hiểu
Làm tròn số 2 103 đến hàng trăm được số:Hướng dẫn:
Khi làm tròn đến hàng trăm, ta xét chữ số hàng chục.
Nếu chữ số hàng chục > 5 hoặc bằng 5, ta làm tròn lên.
Nếu chữ số hàng chục < 5, ta làm tròn xuống
-
Câu 10:
Nhận biết
Trong hình sau có mấy hình tứ giác? Điền số thích hợp vào chỗ trống.

Trả lời: Trong hình có 2hình tứ giác
Đáp án là:
Trả lời: Trong hình có 2hình tứ giác
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (30%):
2/3
-
Thông hiểu (30%):
2/3
-
Vận dụng (20%):
2/3
-
Vận dụng cao (20%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0