Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 1

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 30 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 30 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Ta có x = ƯCLN(12, 16), khi đó:
  • Câu 2: Thông hiểu
    Phép tính nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5:
  • Câu 3: Nhận biết
    Giá trị của x là:

    3x = 32 

  • Câu 4: Nhận biết
    100 giây = .?. giờ
  • Câu 5: Thông hiểu
    Gọi X là tập hợp các số tự nhiên không lớn hơn 5. Cách viết sai là:
  • Câu 6: Nhận biết
    Cho số tự nhiên x, thỏa mãn 120 < x < 122.
  • Câu 7: Vận dụng cao
    Kết quả điều tra ở một lớp học cho thấy: Có 20 học sinh thích bóng đá, 17 học sinh thích bơi, 36 học sinh thích bóng chuyền, 14 học sinh thích đá bóng và bơi, 13 học sinh thích bơi và bóng chuyền, 15 học sinh thích bóng đá và bóng chuyền, 10 học sinh thích cả ba môn, 12 học sinh không thích môn nào. Tính xem lớp học đó có bao nhiêu học sinh?
    Hướng dẫn:

     Ta có sơ đồ Ven:

    Số học sinh thích hai môn bóng đá và bơi là:

    14 - 10 = 4 (hs)

    Số học sinh thích hai môn bóng đá và bóng chuyền là:

    15 - 10 = 5 (hs)

    Số học sinh thích hai môn bóng chuyền và bơi là:

    13 - 10 = 3 (hs)

    Số học sinh chỉ thích môn bóng đá là:

    20 - 4 - 5 - 10 = 1 (hs)

    Số học sinh chỉ thích môn bóng chuyền:

    36 - 3 - 5 - 10 = 18 (hs)

    Số học sinh chỉ thích môn bơi:

    17 - 10 - 4 - 3 = 0 (hs)

    Số học sinh của lớp là:

    10 + 4 + 5 + 3 + 1 + 18 + 0 + 12 = 53 (hs)

    Đáp số: 53 học sinh

  • Câu 8: Vận dụng cao
    Cho năm số tự nhiên liên tiếp có trung bình cộng là a - 3 với a ∈ N, a ≥ 5. Năm số đó là:
  • Câu 9: Vận dụng cao
    Số các số tự nhiên x để phân số sau có giá trị là số tự nhiên là:

    \frac{x+3}{x+1}

    Hướng dẫn:

     Để phân số \frac{x+3}{x+1} có giá trị là số tự nhiên thì (x + 3) ⋮ (x + 1)

    ⇒ (x + 1 + 2) ⋮ (x + 1)

    ⇒ 2 ⋮ (x + 1) hay x + 1 ∈ Ư(2) = {1; 2}

    Với x + 1 = 1 thì x = 0

    Với x + 1 = 2 thì x = 1

    Vậy có 2 giá trị x thỏa mãn điều kiện

  • Câu 10: Nhận biết
    Cho phép tính: 235 678 : 345. Chọn kết luận đúng.
  • Câu 11: Thông hiểu
    Từ các chữ số 5; 0; 4; 2. Lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau sao cho mỗi số đó chia hết cho 3?
    Hướng dẫn:

     Lập được 8 số là: 240; 204; 402; 420; 504; 540; 405; 450

  • Câu 12: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Tổng các số tự nhiên n sao cho lũy thừa 3n thỏa mãn điều kiện 25 < 3n < 250

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    32 = 9 < 25 < 27 = 33 nên 33 ≤ 3n 

    35 = 243 < 250 < 729 = 36 nên 3n ≤ 35 

    Do đó: 33 ≤ 3n ≤ 35 

    Hay n = 3 hoặc n = 4 hoặc n = 5

    Vậy tổng các giá trị của n là: 3 + 4 + 5 = 12

  • Câu 13: Nhận biết
    Chữ số 6 trong số 45 617 042 có giá trị là:
  • Câu 14: Thông hiểu
    Lớp 6A có 42 học sinh. Đầu năm lớp có 4 bạn chuyển đến và cuối năm có 2 bạn chuyển đi. Hỏi sĩ số của lớp 6A cuối năm là bao nhiêu?
    Hướng dẫn:

     Sĩ số của lớp 6A cuối năm là: 42 + 4 - 2 = 44 học sinh

  • Câu 15: Vận dụng
    Tìm số tự nhiên x, biết: 71 + (26 – 3x) : 5 = 75
    Hướng dẫn:

     71 + (26 – 3x) : 5 = 75

    (26 – 3x) : 5 = 75 - 71

    (26 – 3x) : 5 = 4

    26 – 3x = 4 . 5

    26 – 3x = 20

    3x = 26 - 20

    3x = 6

    x = 6 : 3

    x = 2

  • Câu 16: Vận dụng cao
    Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1 987 657 . 1 987 655 và B = 1 987 656 . 1 987 656.
    Hướng dẫn:

    A = 1 987 657 . 1 987 655

    = (1 987 656 + 1) . 1 987 655

    = 1 987 656 . 1 987 655 + 1 987 655

    B = 1 987 656 . 1 987 656

    = 1 987 656 . (1 987 655 + 1)

    = 1 987 656 . 1 987 655 + 1 987 656

    Vì 1 987 655 < 1 987 656 nên A < B.

  • Câu 17: Thông hiểu
    Ước chung lớn nhất của 12 và 18 là:
    Hướng dẫn:

    Ta có:

    12 = 22 . 3

    18 = 2 . 32 

    Do đó ƯCLN(12, 18) = 2 . 3 = 6

  • Câu 18: Thông hiểu
    Từ ba trong bốn chữ số 5, 6, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5
  • Câu 19: Vận dụng
    Cho tập hợp U = {x ∈ N | x là số chia hết cho 3 và x nhỏ hơn 10}. Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng:

    (I) U = {0; 3; 6; 9}.

    (II) 12 ∈ U.

    (III) 5 ∉ U.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Số nào trong các số sau đây là bội của cả 2, 3, 5 và 9?
  • Câu 21: Vận dụng
    Chọn đáp án đúng.

    Có bao nhiêu số tự nhiên n để n2 + 12n là số nguyên tố?

    Hướng dẫn:

    Ta có: n2 + 12n = 2(n + 12)

    Vì n + 12 > 1 nên để n2 + 12n là số nguyên tố thì n = 1

    Khi n = 1 ta có n2 + 12n = 12 + 12.1 = 13 là số nguyên tố

  • Câu 22: Nhận biết
    Kết quả của phép tính 12 + 8 . 4 là:
    Hướng dẫn:

     Ta có:

    12 + 8 . 4

    = 12 + 32

    = 44

  • Câu 23: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng.

    Xét số \overline{25^*} chia hết cho 2 khi thay * bởi chữ số:

  • Câu 24: Thông hiểu
    Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc tập hợp A vừa thuộc tập hợp B là?
  • Câu 25: Vận dụng
    Trong những số từ 120 đến 150, có bao nhiêu số chia hết cho 5?
    Hướng dẫn:

     Số chia hết cho 5 là:

    (150 - 120) : 5 + 1 = 7

  • Câu 26: Nhận biết
    Phân tích số a ra thừa số nguyên tố. Chọn câu đúng?

    a = p1m1 . p2m2 .... pkmk

  • Câu 27: Thông hiểu
    Viết tập hợp D các số tự nhiên x mà x + 0 = x.
  • Câu 28: Vận dụng cao
    Ba bạn Giang, Hiển, Cường dựng một vạch thẳng đứng lên tường rồi đánh dấu chiều cao của các bạn lên đó bới ba điểm. Bạn Hiển đặt tên ba điểm đó theo thứ tự từ trên xuống dưới lần lượt là M, N, P. Biết rằng Giang cao 145 cm, Hiển cao 148 cm, Cường cao 147 cm. Khi đó khẳng định nào sau đây là sai?
  • Câu 29: Thông hiểu
    Tìm số tự nhiên n thỏa mãn:

    4n = 43 . 45 

    Hướng dẫn:

    4n = 43 . 45 

    4n = 43 + 5

    4n = 48 

    n = 8

  • Câu 30: Nhận biết
    Kết quả của phép tính là:

    20 + 3 . 72

    Hướng dẫn:

     20 + 3 . 72 

    = 20 + 3 . 49

    = 20 . 147

    = 167

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (17%):
    2/3
  • Vận dụng cao (17%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo