Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 6 Chân trời sáng tạo Bài tập cuối chương 1

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 30 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 30 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Không làm phép tính hãy cho biết tổng nào sau đây chia hết cho 2?
  • Câu 2: Vận dụng
    Tìm x, biết:

    [(8x - 12) : 4] . 33 = 36

    Hướng dẫn:

    [(8x - 12) : 4] . 33 = 36  

    ⇒ (8x - 12) : 4 = 36 : 33 

    ⇒ (8x - 12) : 4 = 33 

    ⇒ (8x - 12) : 4 = 27

    ⇒ 8x - 12 = 27 . 4

    ⇒ 8x - 12 = 108

    ⇒ 8x = 108 + 12

    ⇒ 8x = 120

    ⇒ x = 120 : 8 

    ⇒ x = 15

  • Câu 3: Vận dụng cao
    Tính giá trị của biểu thức:

    S = 1 + 22 + 23 + ... + 22021 

    Hướng dẫn:

    S = 1 + 22 + 23 + ... + 22021 

    2S = 22 + 23 + ... + 22022

    ⇒ 2S - S = 22022 - 1

     ⇒ S = 22022 - 1

  • Câu 4: Nhận biết
    Nếu a ⋮ 3 và b ⋮ 3 thì tổng a + b chia hết cho:
  • Câu 5: Nhận biết
    Nếu a ⋮ b, b ⋮ c, c ⋮ d thì BCNN(a, b, c, d) là:
  • Câu 6: Vận dụng cao
    Có bao nhiêu số nguyên tố p để p + 2; p + 94 cũng là số nguyên tố?
    Hướng dẫn:

    +) Khi p = 2 thì p + 2 = 4; p + 94 = 96 là hợp số

    +) Khi p = 3 thì p + 2 = 5; p + 94 = 97 là số nguyên tố

    +) Khi p > 3 thì p = 3k + 1 hoặc p = 3k + 2 (k ∈ N)

    Với p = 3k + 1 thì p + 2 = 3k + 3 là hợp số

    Với p = 3k + 2 thì p + 94 = 3k + 96 là hợp số

    Vậy với p = 3 thì p + 2 và p + 94 là số nguyên tố.

  • Câu 7: Vận dụng cao
    Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu bằng 1 006. Số trừ lớn hơn hiệu là 19. Tìm số bị trừ và số trừ?
    Hướng dẫn:

    Theo đề bài: Số bị trừ + Số trừ + Hiệu = 1 006

    Mà: Số trừ + Hiệu = Số bị trừ

    ⇒ 2 lần Số bị trừ = 1 006

    Do đó Số bị trừ = 1 006 : 2 = 503

    Ta lại có: Số trừ + Hiệu = 503 và Số trừ - Hiệu = 19

    Do đó số trừ là: (503 + 19) : 2 = 261

    Vậy Số bị trừ là 503, số trừ là 261.

  • Câu 8: Nhận biết
    Bạn Hoàng có 148 viên bi, bạn An cho bạn Hoàng thêm 23 viên bi nữa. Hỏi bạn Hoàng có tất cả bao nhiêu viên bi?
    Hướng dẫn:

    Bạn Hoàng có tất cả số viên bi là:

    148 + 23 = 171 (viên bi)

    Đáp số: 171 viên bi

  • Câu 9: Vận dụng cao
    Số các số tự nhiên x để phân số sau có giá trị là số tự nhiên là:

    \frac{x+3}{x+1}

    Hướng dẫn:

     Để phân số \frac{x+3}{x+1} có giá trị là số tự nhiên thì (x + 3) ⋮ (x + 1)

    ⇒ (x + 1 + 2) ⋮ (x + 1)

    ⇒ 2 ⋮ (x + 1) hay x + 1 ∈ Ư(2) = {1; 2}

    Với x + 1 = 1 thì x = 0

    Với x + 1 = 2 thì x = 1

    Vậy có 2 giá trị x thỏa mãn điều kiện

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn khẳng định sai.

    a = 2 . 3 . 7 ; b = 2 . 3 . 52 ; c = 22 . 3 . 5

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    BCNN(a, b, c) = 22 . 3 . 52 . 7 = 2100

    => BC(a, b, c) = B(2100) = {0; 2100; 4200; ...}

  • Câu 11: Nhận biết
    Phép cộng số tự nhiên có tính chất:
  • Câu 12: Vận dụng
    Tìm số tự nhiên x, biết: 71 + (26 – 3x) : 5 = 75
    Hướng dẫn:

     71 + (26 – 3x) : 5 = 75

    (26 – 3x) : 5 = 75 - 71

    (26 – 3x) : 5 = 4

    26 – 3x = 4 . 5

    26 – 3x = 20

    3x = 26 - 20

    3x = 6

    x = 6 : 3

    x = 2

  • Câu 13: Vận dụng
    Giá trị của biểu thức khi x = 3 và y = 1 là:

    A = x2 + 2xy + y2 

    Hướng dẫn:

     Thay x = 3 và y = 1 vào biểu thức ta có:

    A = 32 + 2 . 3 . 1 + 12 

    = 9 + 6 + 1

    = 16

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm số tự nhiên x sao cho: 152 + (x - 21) : 2 = 235
    Hướng dẫn:

     152 + (x - 21) : 2 = 235

    (x - 21) : 2 = 235 - 152 

    (x - 21) : 2 = 83

    x - 21 = 83 . 2

    x - 21 = 166

    x = 166 + 21

    x = 187

  • Câu 15: Thông hiểu
    Từ ba trong bốn số 8, 2, 3, 0, hãy ghép thành số có ba chữ số khác nhau là số lớn nhất chia hết cho 2 và 5.
  • Câu 16: Thông hiểu
    Viết tập hợp N các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn phát biểu đúng.
  • Câu 18: Thông hiểu
    Tập hợp các số tự nhiên là ước của 8 là:
  • Câu 19: Thông hiểu
    Tìm số tự nhiên n thỏa mãn:

    4n = 43 . 45 

    Hướng dẫn:

    4n = 43 . 45 

    4n = 43 + 5

    4n = 48 

    n = 8

  • Câu 20: Thông hiểu
    Số tự nhiên x nào dưới đây thỏa mãn: 2 022 . (x – 2 022) = 2 022?
    Hướng dẫn:

    2 022 . (x – 2 022) = 2 022

    x – 2 022 = 2 022 : 2 022

    x – 2 022 = 1

    x = 1 + 2 022

    x = 2 023

  • Câu 21: Thông hiểu
    Cho tập hợp C = {0; 1; 2}, có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hàng chục nhỏ hơn hàng đơn vị được lập bởi các số trong tập hợp C?
    Hướng dẫn:

     Từ các số trong tập hợp C, lập được các số có hai chữ số khác nhau là: 10; 20; 12; 21.

    Vậy chỉ có số 12 thoả mãn điều kiện có chữ số hàng chục nhỏ hơn hàng đơn vị.

  • Câu 22: Thông hiểu
    Cho các số tự nhiên 16, 25 và 32. Chọn câu đúng.
    Hướng dẫn:

     Ta có: 16 = 24; 25 = 52; 32 = 25 

    Do đó:

    BCNN(16, 25) = 24 . 52 = 400 

    BCNN(16, 32) = 25 = 32

    BCNN(25, 32) = 25 . 32 = 800

    Vậy BCNN(32, 25) > BCNN (16, 32)

  • Câu 23: Nhận biết
    Phần tử thuộc tập hợp Q = {0; 2; 4; 6; 8} là:
  • Câu 24: Vận dụng
    Dùng bốn chữ số 0; 3; 5; 7 viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau mà chữ số 7 có giá trị là 70. Số đó là:
  • Câu 25: Nhận biết
    Số nào dưới đây có chữ số 9 ở hàng nghìn?
  • Câu 26: Thông hiểu
    Viết tổng sau dưới dạng bình phương của một số tự nhiên: 1 + 3 + 5 +7.
    Hướng dẫn:

     Ta có: 1 + 3 + 5 + 7 = 16 = 4 . 4 = 42 

  • Câu 27: Vận dụng
    Số các số tự nhiên x có hai chữ số thỏa mãn x ∈ B(9) và x ≤ 60 là:
    Hướng dẫn:

     Ta có: B(9) = {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54; 63;...}

    Mà x có hai chữ số và x ≤ 60 nên x ∈ {18; 27; 36; 45; 54}

    Vậy có 5 giá trị thỏa mãn.

  • Câu 28: Nhận biết
    Bội chung của nhiều số là …. của bội chung nhỏ nhất của chúng.
  • Câu 29: Nhận biết
    Khi chia số tự nhiên a cho 36 được thương là số tự nhiên b và số dư là 1. Khi đó:
  • Câu 30: Vận dụng cao
    Tổng các ước của số 75 là:
    Hướng dẫn:

     Ta có: 75 = 3 . 52 

    Các ước của số 75 là: 1; 3; 5; 15; 25; 75

    Tổng các ước là: 1 + 3 + 5 + 15 + 25 + 75 = 124

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (33%):
    2/3
  • Thông hiểu (33%):
    2/3
  • Vận dụng (17%):
    2/3
  • Vận dụng cao (17%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo