Cho B = {1; 2; 3; 4}. Chọn câu sai.
Trắc nghiệm bài 1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Bài 1 Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Trắc nghiệm bài 1 Tập hợp, phần tử của tập hợp sách chân trời sáng tạo bao gồm 15 câu hỏi tổng hợp các kiến thức từ cơ bản đến nâng cao. Toàn bộ các câu hỏi bám sát chương trình học trên lớp để các em học sinh củng cố hệ thống lại toàn bộ bài học.
Ngoài ra, các em học sinh ôn tập lại các dạng bài tập SGK Toán lớp 6 và SBT Toán lớp 6 Chân trời sáng tạo đầy đủ chi tiết sau đây:
- Câu 1.
- Câu 2.
Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10.
- Câu 3.
Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?
- Câu 4.
Cho A là tập hợp các số chẵn lớn hơn 12. Số nào trong các số sau là một phần tử của A?
- Câu 5.
Tập hợp P gồm các số tự nhiên lớn hơn 50 và không lớn hơn 57. Kết luận nào sau đây sai?
- Câu 6.
Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái của cụm từ “WORLD CUP”
- Câu 7.
Cho tập hợp B = {m; n; p; q}. Số tập hợp con có 2 phần tử của tập hợp B là
- Câu 8.
Cho tập hợp E = {0; 2; 4; 6; 8}. Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp E.
- Câu 9.
Dùng ba chữ số 0; 4; 6 để viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau. Hỏi tập này có bao nhiêu phần tử?
- Câu 10
Cho tập hợp A = {x∈N|2 < x ≤ 7} . Kết luận nào sau đây không đúng?
- Câu 11
Tập hợp A = {x|22 < x ≤ 27} dưới dạng liệt kê các phần tử là
- Câu 12.
Tập hợp C là số tự nhiên x thỏa mãn x - 10 = 15 có số phần tử là?
- Câu 13.
Cho các tập hợp: A = {cam; quýt; mít; dừa}, B = {cam; na; táo}. Mỗi phần tử cam, quýt, mít, dừa, na, táo thuộc tập hợp nào ?
- Câu 14.
Cho tập hợp A = {x ∈ N|1990 ≤ x ≤ 2009}. Số phần tử của tập hợp A là
- Câu 15.
Cho B là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định sai?
1. 2 ∈ B
2. 5 ∉ B
3. B = {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
4. B={9;8;7;6;5;4;3;2;1;0}
5. B={0;1;1;2;3;4;5;6;7;8;9}
- Bài 2: Tập hợp số tự nhiên. Ghi số tự nhiên
- Bài 3: Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên
- Bài 4: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
- Bài 5: Thứ tự thực hiện các phép tính
- Bài 6: Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng
- Bài 7: Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
- Bài 8: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9
- Bài 9: Ước và bội
- Bài 10: Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
- Bài 12: Ước chung. Ước chung lớn nhất
- Bài 13: Bội chung. Bội chung nhỏ nhất