|
Màu sắc |
Xanh lá |
Đỏ |
Vàng |
Tím |
Cam |
|
Số học sinh |
3 |
4 |
2 |
0 |
1 |
Màu nào được các bạn chọn nhiều nhất?
|
Màu sắc |
Xanh lá |
Đỏ |
Vàng |
Tím |
Cam |
|
Số học sinh |
3 |
4 |
2 |
0 |
1 |
Màu nào được các bạn chọn nhiều nhất?
| Loại nước uống | Nước cam | Nước dứa | Nước chanh | Nước dưa hấu |
| Số người chọn | 12 | 8 | 11 | 8 |
Loại nước uống nào được chọn nhiều nhất?
| 13 | 11 | 15 | 12 | 13 | 15 | 21 | 12 | 14 | 12 |
| 15 | 17 | 13 | 13 | 14 | 13 | 11 | 15 | 16 | 16 |
| 16 | 15 | 16 | 14 | 15 | 15 | 14 | 14 | 15 | 17 |
Số lớp của trường THCS này là:
| Phương tiện | Xe buýt | Xe đạp | Xe máy | Xe ô tô cá nhân |
| Số người | 35 | 5 | 20 | 7 |
Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của công ty là:
Xe buýt là phương tiện có số người đi nhiều nhất: 35 người
Xe đạp là phương tiện có số người đi ít nhất: 5 người
Tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất là:
35 + 5 = 40 người
Tổng số nhân viên của công ty là:
35 + 5 + 20 + 7 = 67 người
Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của công ty là:
| Cỡ áo | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
| Số áo bán được | 20 | 29 | 56 | 65 | 47 | 18 |
Áo cỡ nào bán được nhiều nhất?
|
Ngày |
Thứ hai |
Thứ ba |
Thứ tư |
Thứ năm |
Thứ sáu |
|
Số điểm tốt |
25 |
15 |
20 |
10 |
30 |
Trong một tuần, lớp 6A1 đã đạt được bao nhiêu hoa điểm tốt?
|
Màu sắc |
Xanh lá |
Đỏ |
Vàng |
Tím |
Cam |
|
Số học sinh |
3 |
4 |
2 |
0 |
1 |
Phần trăm số học sinh thích màu cam của tổ 1 là:
Tổ 1 có 10 học sinh
Có 1 học sinh thích màu cam
Phần trăm số học sinh thích màu cam của tổ 1 là:
1 : 10 = 0,1 = 10%
|
Màu sắc |
Xanh lá |
Đỏ |
Vàng |
Tím |
Cam |
|
Số học sinh |
3 |
4 |
2 |
0 |
1 |
Có bao nhiêu màu sắc được các bạn chọn?
|
1 |
2 |
3 |
8 |
2 |
4 |
1 |
4 |
1 |
3 |
2 |
2 |
|
4 |
2 |
2 |
5 |
2 |
2 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
1 |
|
3 |
4 |
3 |
2 |
1 |
2 |
2 |
4 |
0 |
6 |
2 |
3 |
|
2 |
0 |
5 |
4 |
7 |
3 |
2 |
1 |
2 |
5 |
1 |
4 |
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Số bàn thắng | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Số trận đấu | 2 | 9 | 16 | 7 | 8 | 3 | 1 | 1 | 1 |
|
1 |
2 |
3 |
8 |
2 |
4 |
1 |
4 |
1 |
3 |
2 |
2 |
|
4 |
2 |
2 |
5 |
2 |
2 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
1 |
|
3 |
4 |
3 |
2 |
1 |
2 |
2 |
4 |
0 |
6 |
2 |
3 |
|
2 |
0 |
5 |
4 |
7 |
3 |
2 |
1 |
2 |
5 |
1 |
4 |
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Số bàn thắng | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Số trận đấu | 2 | 9 | 16 | 7 | 8 | 3 | 1 | 1 | 1 |
| Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Số HS | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | 8 | 9 | 5 | 6 | 1 |
Số học sinh đạt điểm 8 là:
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: