|
Màu sắc |
Xanh lá |
Đỏ |
Vàng |
Tím |
Cam |
|
Số học sinh |
3 |
4 |
2 |
0 |
1 |
Có bao nhiêu màu sắc được các bạn chọn?
|
Màu sắc |
Xanh lá |
Đỏ |
Vàng |
Tím |
Cam |
|
Số học sinh |
3 |
4 |
2 |
0 |
1 |
Có bao nhiêu màu sắc được các bạn chọn?
|
Màu sắc |
Xanh lá |
Đỏ |
Vàng |
Tím |
Cam |
|
Số học sinh |
3 |
4 |
2 |
0 |
1 |
Màu không có bạn nào chọn là:
| Ngày | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
| Số học sinh | 24 | 32 | 8 | 16 | 40 |
Tỉ số giữa ngày có số học sinh đến thư viện nhiều nhất so với tổng số học sinh đã đến thư viện trong tuần là:
Ngày có số học sinh đến thư viện nhiều nhất là thứ 6, có 40 học sinh
Tổng số học sinh đến thư viện trong tuần là:
24 + 32 + 8 + 16 + 40 = 120 (học sinh)
Tỉ số giữa ngày có số học sinh đến thư viện nhiều nhất so với tổng số học sinh đã đến thư viện trong tuần là:
| Cỡ áo | 37 | 38 | 39 | 40 | 41 | 42 |
| Số áo bán được | 20 | 29 | 56 | 65 | 47 | 18 |
Áo cỡ nào bán được nhiều nhất?
| 9 | 8 | 10 | 6 | 6 | 4 | 3 | 7 | 9 | 6 |
| 5 | 5 | 8 | 8 | 7 | 7 | 5 | 7 | 8 | 6 |
| 7 | 7 | 9 | 5 | 6 | 8 | 5 | 5 | 9 | 9 |
| 6 | 7 | 5 | 7 | 6 | 6 | 3 | 5 | 7 | 9 |
Số bạn đạt điểm 7 là:
| Phương tiện | Xe buýt | Xe đạp | Xe máy | Xe ô tô cá nhân |
| Số người | 35 | 5 | 20 | 7 |
Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của công ty là:
Xe buýt là phương tiện có số người đi nhiều nhất: 35 người
Xe đạp là phương tiện có số người đi ít nhất: 5 người
Tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất là:
35 + 5 = 40 người
Tổng số nhân viên của công ty là:
35 + 5 + 20 + 7 = 67 người
Tỉ số giữa tổng số người đi hai loại phương tiện nhiều nhất và ít nhất so với tổng số người của công ty là:
| Điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Số HS | 0 | 0 | 2 | 1 | 8 | 8 | 9 | 5 | 6 | 1 |
Số học sinh đạt điểm điểm từ 5 trở lên là:
Số học sinh đạt điểm điểm từ 5 trở lên là:
8 + 8 + 9 + 5 + 6 + 1 = 37 học sinh
| 13 | 11 | 15 | 12 | 13 | 15 | 21 | 12 | 14 | 12 |
| 15 | 17 | 13 | 13 | 14 | 13 | 11 | 15 | 16 | 16 |
| 16 | 15 | 16 | 14 | 15 | 15 | 14 | 14 | 15 | 17 |
Số lớp của trường THCS này là:
|
1 |
2 |
3 |
8 |
2 |
4 |
1 |
4 |
1 |
3 |
2 |
2 |
|
4 |
2 |
2 |
5 |
2 |
2 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
1 |
|
3 |
4 |
3 |
2 |
1 |
2 |
2 |
4 |
0 |
6 |
2 |
3 |
|
2 |
0 |
5 |
4 |
7 |
3 |
2 |
1 |
2 |
5 |
1 |
4 |
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Số bàn thắng | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Số trận đấu | 2 | 9 | 16 | 7 | 8 | 3 | 1 | 1 | 1 |
|
1 |
2 |
3 |
8 |
2 |
4 |
1 |
4 |
1 |
3 |
2 |
2 |
|
4 |
2 |
2 |
5 |
2 |
2 |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
1 |
|
3 |
4 |
3 |
2 |
1 |
2 |
2 |
4 |
0 |
6 |
2 |
3 |
|
2 |
0 |
5 |
4 |
7 |
3 |
2 |
1 |
2 |
5 |
1 |
4 |
Hoàn thành bảng thống kê sau:
| Số bàn thắng | 0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| Số trận đấu | 2 | 9 | 16 | 7 | 8 | 3 | 1 | 1 | 1 |
|
Màu sắc |
Xanh lá |
Đỏ |
Vàng |
Tím |
Cam |
|
Số học sinh |
3 |
4 |
2 |
0 |
1 |
Màu nào được các bạn chọn nhiều nhất?
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: