100 câu trắc nghiệm Từ trái nghĩa có đáp án ôn thi THPT Quốc gia 2020 cơ bản phần 3
Luyện thi THPTQG môn Anh chuyên đề Từ trái nghĩa
Dạng bài tập Tìm từ trái nghĩa với từ gạch chân là một trong những dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh không thể thiếu trong đề thi tiếng Anh THPT Quốc Gia năm 2020. Đề ôn tập tiếng Anh gồm 30 câu trắc nghiệm Từ vựng tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh kiểm tra kiến thức bản thân hiệu quả trước khi bước vào kì thi chính thức.
Nối tiếp bộ 100 câu tiếng Anh cơ bản về Từ trái nghĩa có đáp án, tài liệu bài tập Antonyms phần 3 có đáp án được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh THPT giúp các em học sinh lớp 12 kiểm tra kiến thức bản thân hiệu quả.
Câu 1: One in seven accidents is caused by sleepy drivers.
A. awake
B. unwell
C. exhausted
D. talkative
Câu 2: We can do something to save the earth.
A. destroy
B. kick
C. shoot
D. throw
Câu 3: At times, this can be risky, and the keepers have been injured and one has been killed.
A. good
B. useful
C. healthy
D. secure
Câu 4: Keep only fish that you will eat; release the rest.
A. catch
B. hold
C. take
D. have
Câu 5: How different a picture we now have of the ocean as the sea has begun to reveal its secrets.
A. public
B. opening
C. knowledge
D. schooling
Câu 6: The plants and animals of the sea fall into three major groups.
A. small
B. chief
C. minor
D. main
Câu 7: Use water sparingly and keep water clean.
A. dusty
B. dirty
C. wicked
D. halfway
Câu 8: Fish only species that are not of concern, threatened or endangered.
A. educated
B. healed
C. defended
D. brought
Câu 9: I love it when someone's laughter is funnier than the joke.
A. cry
B. shout
C. smile
D. frown
Câu 10: It is easy to open a shop but hard to keep it always open.
A. welcome
B. appear
C. switch
D. close
Câu 11: Last night they stayed at home and watched TV.
A. day
B. noon
C. midnight
D. morning
Câu 12: Be quiet or you'll wake the whole house!
A. still
B. noisy
C. peaceful
D. tranquil
Câu 13: It's too far to ride to your grandmother's; you'd better take the bus.
A. remote
B. near
C. fast
D. besides
Câu 14: The wise man has long ears and a short tongue.
A. short
B. prolonged
C. high
D. crooked
Câu 15: Kevin stopped to buy the evening paper from a news vendor.
A. purchase
B. get
C. sell
D. give
Câu 16: As long as you are still alive, you will definitely encounter the good things in life.
A. well
B. surviving
C. sick
D. dead
Câu 17: The speaker likes to have an attentive audience.
A. neglecting
B. positive
C. active
D. interested
Câu 18: Some couples see single women as a threat to their relationships.
A. married
B. lonely
C. divorced
D. alone
Câu 19: Fish only species that are not of concern, threatened or endangered.
A. bettered
B. born
C. safeguarded
D. taught
Câu 20: The business was acquired from Orion four years ago.
A. before
B. later
C. ahead
D. last
Câu 21: If you are not inside a house, you do not know about its leaking.
A. upon
B. outdoors
C. outside
D. near
Câu 22: This vertical section of the soil shows four basic soil layers.
A. visible
B. important
C. necessary
D. horizonal
Câu 23: Her eyes were hurting from the bright lights.
A. dark
B. light
C. heavy
D. low
Câu 24: The school offers manual training to the pupils.
A. automatical
B. electrical
D. econimical
D. thorough
Câu 25: We shouldn't complain about being poor many families are much worse off .
A. explain
B. repeat
C. praise
D. command
Câu 26: The temperature soared to above 100 degrees in the shade.
A. below
B. up
C. over
D. around
Câu 27: This wine is so sweet that I couldn’t drink the second glass.
A. sour
B. sugar
C. dull
D. dissolved
Câu 28: He put on his best clothes for the party.
A. wear
B. take off
C. turn off
D. dress
Câu 29: I think we've chosen the right person to lead the expedition.
A. alright
B. left
C. wrong
D. true
Câu 30: Be quiet or you'll wake the whole house!
A. still
B. noisy
C. peaceful
D. tranquil
Câu 1: Đáp án A
sleepy: buồn ngủ >< awake: tỉnh táo
Câu 2: Đáp án A
save: bảo vệ >< destroy: phá hủy
Câu 3: Đáp án D
risky: mạo hiểm >< secure: an toàn
Câu 4: Đáp án A
release: phóng thích >< catch: đánh bắt
Câu 5: Đáp án A
secret: bí mật >< public: sự công khai
Câu 6: Đáp án C
major: chính >< minor: nhỏ, thứ yếu
Câu 7: Đáp án B
clean: sạch sẽ >< dirty: bẩn, đục
Câu 8: Đáp án C
threatened: bị đe dọa >< defended: được bảo vệ
Câu 9: Đáp án A
laughter: tiếng cười >< cry: tiếng khóc
Câu 10: Đáp án D
open: mở >< close: đóng
Câu 11: Đáp án A
night: đêm >< day: ngày
Câu 12: Đáp án B
quiet: yên lặng >< noisy: ồn ào
Câu 13: Đáp án B
far: xa >< near: gần
Câu 14: Đáp án A
long: dài >< short: ngắn
Câu 15: Đáp án C
buy: mua >< sell: bán
Câu 16: Đáp án D
alive: còn sống >< dead: đã chết
Câu 17: Đáp án A
attentive: chăm chú >< neglecting: phớt lờ
Câu 18: Đáp án A
single: độc thân >< married: đã kết hôn
Câu 19: Đáp án C
endanger: đe dọa >< safeguard: bảo vệ
Câu 20: Đáp án C
ago: trước đây >< ahead: sắp tới
Câu 21: Đáp án C
inside: ở phía trong >< outside: ở bên ngoài
Câu 22: Đáp án D
vertical: theo phương thẳng đứng >< horizonal: theo phương nằm ngang
Câu 23: Đáp án A
bright: sáng >< dark: tối
Câu 24: Đáp án A
manual: bằng tay, thủ công >< automatical: tự động
Câu 25: Đáp án C
Vcomplain: phàn nàn >< praise: khen ngợi
Câu 26: Đáp án A
above: trên >< below: dưới
Câu 27: Đáp án A
sweet: ngọt >< sour: chua
Câu 28: Đáp án B
put on: mặc vào >< take off: cởi ra
Câu 29: Đáp án C
right: đúng đắn >< wrong: sai lầm
Câu 30: Đáp án B
quiet: yên lặng >< noisy: ồn ào
Trên đây là Đề ôn tập tiếng Anh chuyên đề Từ trái nghĩa THPT Quốc Gia. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2019 các môn khác như: Thi thpt Quốc gia môn Tiếng Anh 2019, Thi thpt Quốc gia môn Toán 2019, Thi thpt Quốc gia môn Văn 2019 ,.... có trên VnDoc.com.