151 Cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh
Các từ/ cụm từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh
Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh dưới đây được VnDoc.com đăng tải với mong muốn giúp các em học sinh lớp 12 ôn thi THPT Quốc Gia môn tiếng Anh 2022 hiệu quả cũng như ôn tập kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản tại nhà. Mời bạn đọc tham khảo 151 cặp từ tiếng Anh dễ nhầm lẫn dưới đây để có thể nắm chắc được định nghĩa & phân biệt cách dùng của chúng hiệu quả.
* Xem thêm: Bộ đề thi thử thpt quốc gia 2022 môn Anh có đáp án
STT | Các từ dễ nhầm | Cách dùng | Ví dụ |
1 | ABOVE/ OVER | - "Above/over" diễn tả vị trí cao hơn một vật gì khác/ nhiều hơn. * “Above” dùng so sánh với 1 mốc cô định, 1 tiêu chuẩn nào đó. * "Over" dùng với số tuổi, tiền và thời gian. | + She's rented a room above/over a shop. + Temperatures rarely rise above zero in winter. + Children over the age of twelve pay the full price. |
2 | ACKNOWLEDGE/ ADMIT/ CONFESS | - "Acknowledge" công nhận ai/ cái gì đó như là... - "Admit" nhận vào, cho vào/thừa nhận làm gì. - "Confess" thú nhận (tội lỗi vì cảm thấy hối hận). | + Historians generally acknowledge her as a genius in her field. + She admitted making a mistake. + She confessed to her husband that she had sold her wedding ring. |
3 | AFFECT/ EFFECT | - “Affect/influence (v)” tác động, ảnh hưởng đến. - "Effect (n)" có tác động, ảnh hưởng đến. - "Effect (v)" đạt được điều gì, khiến điều gì xảy ra. | + The divorce affected every aspect of her life. + The radiation leak has had a disastrous effect on the environment. + As a political party they are trying to effect a change in the way that we think about our environment. |
4 | AIM/GOAL/ PURPOSE/ OBJECTIVE | - "Aim/goal" mục tiêu hướng tới. - “Purpose” lý do cho mục tiêu đề ra. - "Objective" mục tiêu đề ra. | + My main aim in life is to be a good husband and father. + The purpose of the research is to try to find out more about the causes of the disease. + The government's training policy, he claimed, was achieving its objectives. |
5 | ALONE/ SOLITARY/ LONELY | - “Alone/solitary” một mình (trạng thái, tình trạng). Tuy nhiên, - "solitary" dùng trước danh từ còn “alone” thì không. - "lonely"cô đơn (tâm trạng). | + She decided to climb the mountain alone. + He enjoys solitary walks in the wilderness. + She gets lonely now that all the kids have left home. |
6 | ALTERATION/ VARIATION/ AMENDMENT/ SHIFT | -"Alteration" sự thay đổi (nhẹ, về diện mạo, cấu trúc, tính cách). - "Variation" sự thay đổi, biến đổi (về điều kiện, số lượng, mức độ trong giới hạn nhất định). - "Amendment" sự thay đổi (nhỏ; về thiết kế, văn bản, tài liệu, luật lệ). - "Shift” sự thay đổi (về hướng tập trung, hướng chính của cái gì) | + I had to make some alterations in my research paper. + There are regional variations in house prices. + There was an amendment to existing laws. + There has been a dramatic shift in public opinion towards peaceful negotiations. |
7 | ALTOGETHER/ ALL TOGETHER | - “Altogether" tổng cộng, hoàn toàn, toàn bộ. - "All together" dùng để nói về 1 nhóm người/ vật cùng chung nhau và cùng nhau làm 1 việc gì. | + That'll be $52.50 altogether, please. + Put the dishes all together in the sink. |
8 | AMONG/ BETWEEN | - “Among” giữa nhiều. - "Between" giữa hai. | + I saw a few familiar faces among the crowd. + Standing between the two adults was a small child. |
9 | ANGEL/ ANGLE | - “Angel": thiên thần, thiên sứ. - "Angle": góc. | + Be an angel and help me with this. + The interior angles of a square are right angles or angles of 90 degrees. |
10 | APOLOGIZE/ EXCUSE/ SORRY | - “Apologize (v)" ám chỉ việc thừa nhận lỗi lầm, tỏ vẻ ân hận với những gì sai trái đã làm. - "Excuse (v)" lý do để giải thích, viện cớ, bào chữa cho việc gì. - "Sorry (a)” rất hổ thẹn và hối hận. | + I must apologize to Isobel for my lateness. + Please excuse me for arriving late - the bus was delayed. + I'm just sorry about all the trouble I've caused her. |
11 | ARGUMENT/ DEBATE/ QUARREL DISPUTE/ ROW | - "Argument" sự tranh cãi, không đồng tình. - "Debate” cuộc tranh luận, cuộc thảo luận (nghiêm túc về một vấn đề gì). - "Quarrel" sự cãi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; sự tranh chấp. - "Dispute" cuộc tranh chấp, mâu thuẫn (giữa hai người, hai phe, hai nhóm...). - “Row” cãi vã om sòm. | + The children had an argument about/over what game to play. + Over the year we have had several debates about future policy. + They had a bitter quarrel over some money three years ago and they haven't spoken to each other since. + Management and the union are trying to resolve the dispute over working conditions. + My parents often have rows. but my dad does most of the shouting. |
12 | AROUND/ | - "Around" dùng trong một -"Round"dùng cho chuyển động | + I have travelled around the world. + The spaceship travelled round the world in 40 minutes. |
13 | AS/ | - "As" mang ý nghĩa: với tư cách - "Like" mang ý nghĩa giống - "Alike" mang ý nghĩa giống | + I work as a teacher at a high school. (= I'm a teacher at a high school.) + Every evening I help my son with his homework like a teacher. + She and her sister are so alike. |
14 | AS A RESULT/ | - "As a result" - therefore = thus = consequently: do đó, do vậy. - "As a result of" =because of = | + Bill had not been working very hard during the course. As a result, he failed the exams. + Bill failed the exams as a result of his not having been working very hard during the course. |
15 | ASHAMED/ | -“Ashame" xấu hổ vì làm sai - "Shy"xắu hổ vì e thẹn, ngượng - ''Bashful" rụt rè, bẽn lẽn, e lệ. - “Inhibited” gượng gạo, rụt rè, thiếu tự nhiên. | + She ought to be thoroughly ashamed of herself - talking to her mother like that! + He was too shy to ask her to dance with him. + She gave a bashful smile as he complimented her on her work. + The presence of strangers made her feel inhibited. |
16 | ASSEMBLE/ | -“Assemble" = “Gather" tập -“Collect” tập hợp, thu thập -"Convene" tập hợp, triệu tập | + A crowd had assembled outside the gates before we came. + I like collecting stamps! + They decided to convene an extraordinary general meeting. |
17 | AWARD/ | - "Award" phần thưởng, tặng - “Reward/bounty” tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai - “Prize" giải, giải thưởng (tại | + Marion Jones won the Jesse Owens award as the outstanding athlete of the year. + A £100 reward has been offered for the return of the necklace. + Carlos was awarded first prizeinthe essay competition. |
Còn tiếp ...
Trên đây là Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn trong tiếng Anh. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia năm 2022 các môn khác như: Thi thpt Quốc gia môn Tiếng Anh 2022, Thi thpt Quốc gia môn Toán 2022, Thi thpt Quốc gia môn Văn 2022 ,.... có trên VnDoc.com.