Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

30 bài tập vẽ biểu đồ luyện thi đại học môn Địa Lý

Đề thi - Đáp án chính thức THPT Quốc gia môn Địa Lý năm 2015

Đề thi - Đáp án chính thức THPT Quốc gia môn Địa Lý năm 2015

30 BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN ĐỊA LÝ

Kì thi THPT Quốc gia đang đếm ngược từng ngày, nhằm giúp các bạn học sinh thi đại học khối C ôn tập kiến thức tốt hơn, VnDoc.com xin giới thiệu tài liệu "30 bài tập vẽ biểu đồ luyện thi đại học môn Địa Lý". Tài liệu này bao gồm các câu hỏi về phần vẽ và phân tích biểu đồ, hy vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong kì thi của mình.

Hệ thống hóa kiến thức cơ bản môn Địa lý

Ôn thi đại học môn Địa lý

Đề cương ôn thi THPT Quốc gia năm 2016 môn Địa lý

Thường thì phần vẽ biểu đồ luôn là phần dễ ăn điểm, gỡ điểm trong bài kiểm tra Địa lý, cùng nắm chắc các dạng biểu đồ, cách vẽ, cách nhận xét từng dạng sao cho đạt điểm tối đa, đạt được kết quả tốt trong kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới, đặc biệt hơn khi lấy kết quả bài thi làm cơ sở xét điểm vào các trường Đại học. Mời các bạn tham khảo tài liệu.

30 BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ - LUYỆN THI ĐẠI HỌC

Bài 1: Cho bảng số liệu sau:

DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI NĂM 1979, 1989, 2005

Năm

Tổng số (nghìn người)

Nhóm tuổi (%)

0 – 14

15- 59

Từ 60 trở lên

1979

52.472

41,7

51,3

7,0

1989

64.405

38,7

54,1

7,2

2005

84.156

27,1

63,9

9,0

Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số qua các năm kể trên?

Bài 2: (2 điểm) Cho bảng số liệu sau:

Một số chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh - Năm 2005

Các chỉ tiêu

Cả nước

Hà Nội

TP Hồ Chí Minh

Sản lượng công nghiệp (tỉ đồng)

416562,8

34559,9

98403

Tổng số lao động trong các doanh nghiệp (nghìn người)

6240,6

839,2

1496,8

Số doanh nghiệp

112952

18214

31292

  1. Tính tỉ lệ % các chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh.
  2. So sánh 2 trung tâm công nghiệp Hà Nội và TP Hồ Chí Minh.

Bài 3: (3 điểm) Cho bảng số liệu sau:

Cơ cấu sản lượng lúa phân theo các vùng ở nước ta năm 2005 (đơn vị: %)

Các vùng

Cơ cấu sản lượng lúa

Cả nước

100

Đồng bằng sông Hồng

17,3

Trung du và miền núi Bắc Bộ

8,6

Bắc Trung Bộ

8,9

Duyên hải Nam Trung bộ

4,9

Tây Nguyên

2,0

Đông Nam Bộ

4,5

Đồng Bằng Sông Cửu Long

53,8

a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo các vùng nước ta - năm 2005.

b. Nhận xét và giải thích cơ cấu sản lượng lúa ở các vùng nước ta.

Bài 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu về mật độ dân số các vùng trong năm 2006 (đơn vị: người/ km2)

Vùng

ĐBSH

ĐB

TB

BTB

DH NTB

TN

ĐNB

ĐB SCL

Mật độ dân số

1225

148

69

207

200

89

551

429

a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số của các vùng trong năm 2006.

b. Nhận xét.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
42
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Luyện thi đại học khối C

    Xem thêm