Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9 - Bài 18

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời có đáp án đi kèm, giúp các bạn học sinh lớp 9 ôn tập dễ dàng với nội dung câu hỏi bám sát chương trình học. Mời các bạn cùng tham khảo.

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 - 1925

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng cộng sản ra đời

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Phong trào cách mạng trong những năm 1930 - 1935

Bài tập trắc nghiệm Lịch sử 9: Đảng cộng sản Việt Nam ra đời

Câu 1. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam được triệu tập (3/2/1930) tại Hương Cảng vì nhiều lí do. Lí do nào sau đây không đúng?

a. Chấm dứt sự chia rẽ giữa các tổ chức cộng sản.

b. Yêu cầu bức thiết của cách mạng Việt Nam lúc đó.

c. Yêu cầu của Quốc tế Cộng sản.

d. Để thay thế vai trò của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.

Câu 2. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (3/2/1930) họp tại đâu?

a. Quảng Châu

b. Hà Nội

c. Hồng Kông

d. Yên Bái

Câu 3. Tại hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản, có sự tham gia của các tổ chức cộng sản nào?

a. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản đảng.

b. Đông Dương Cộng sản Đảng, An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

c. Đông Dương Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.

d. An Nam Cộng sản Đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.

Câu 4. Vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản (3/2/1930) được thể hiện như thế nào?

a. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một Đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam

b. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên đê hội nghị thông qua

c. Truyền bá chủ nghĩa Mác-Lê nin vào Việt Nam

d. Câu a và b đúng

Câu 5. Con đường cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là gì?

a. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để tiến lên chủ nghĩa cộng sản.

b. Thực hiện cuộc cách mạng ruộng đất cho triệt để

c. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc

d. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng làm cách mạng dân tộc.

Câu 6. Lực lượng cách mạng để đánh đổ đế quốc và phong kiến được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là gì?

a. Công nhân và nông dân.

b. Công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản, trí thức, trung nông

c. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sẩn và địa chủ phong kiến.

d. Công nhân, nông dân, tư sản

Câu 7. Nội dung của Hội nghị thành lập Đảng:

a. Thông qua Luận cương Chính trị của Đảng.

b. Thông qua Chính cương, Sách lược vắn tắt, Điều lệ tóm tắt của Đảng và chỉ định Ban Chấp hành Trung ương Lâm thời.

c. Bầu Ban Chấp hành Trung ương lâm thời

d. Quyết định lấy tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương

Câu 8. Có tổ chức nào không tham gia Hội nghị thành lập Đảng?

a. Đông Dương Cộng sản Đảng.

b. An Nam Cộng sản đảng.

c. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.

d. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên

Câu 9. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm của sự kết hợp:

a Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào dân tộc, dân chủ.

b. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân,

c. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước,

d. Chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào nông dân.

Câu 10. Đảng Cộng sản ra đời do tác động của nhiều yếu tố, yếu tố nào sau đây không đúng?

a Sự phát triển của phong trào yêu nước Việt Nam

b. Sự thất bại của Việt Nam Quốc dân đảng.

c. Sự phổ biến chủ nghĩa Mác-Lê nin vào Việt Nam.

d. Sự phát triển tự giác phong trào công nhân Việt Nam.

Câu 11. Hội nghị thành lập Đảng 3/2/1930 đã thông qua những vấn đề gì?

a. Chính cương vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo.

b. Sách lược vắn tắt và Điều lệ vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc dự thảo.

c. Luận cương Chính trị do Trần Phú soạn thảo.

d. Chính cương, Sách lược và Điều lệ vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc dự thảo.

Câu 12. Nội dung chủ yếu của cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là gì?

a. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN

b. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.

c. Làm cách mạng giải phóng dân tộc sau đó tiến lên chủ nghĩa xã hội.

d. a và b đúng

Câu 13. Điều gì chứng tỏ Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo là đúng đắn, sáng tạo, thắm đượm tính dân tộc và nhân văn?

a. Nêu cao vấn đề dân tộc lên hàng đầu.

b. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.

c. Thấy được khả năng liên minh có điều kiện với giai cấp tư sản dân tộc, khả năng phân hóa, lôi kéo một bộ phận giai cấp địa chủ trong cách mạng giải phóng dân tộc.

d. Cả 3 ý trên đều đúng.

Câu 14. Tính chất của cách mạng Đông Dương lúc đầu là một cuộc cách mạng tư sản dân quyền, sau khi cách mạng tư sản dân quyền thắng lợi sẽ tiếp tục phát triển, bỏ qua thời kỳ tư bản mà tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội. Đó là nội dung của:

a. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.

b. Điều lệ của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc dự thảo.

c. Chính cương vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.

d. Luận cương Chính trị 1930 do Trần Phú khởi thảo.

Câu 15. Nhiệm vụ cốt yếu của cách mạng tư sản dân quyền ở Việt Nam là gì?

a. Đánh đổ phong kiến địa chủ giành đất cho dân cày.

b. Đánh đổ đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc.

c. Đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng làm cho Việt nam độc lập, thành lập chính phủ công nông binh.

d. Đánh đổ giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến.

Câu 16. Trong các nội dung sau đây, nội dung nào không thuộc Luận cương Chính trị (10/1930)?

a. Cách mạng Việt Nam phải trải qua hai giai đoạn: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng XHCN

b. Cách mạng do Đảng của giai cấp vô sản theo chủ nghĩa Mác-Lênin lãnh đạo

c. Cách mạng Việt Nam là một bộ phân của cách mạng thế giới

d. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông, đồng thời phải biết liên lạc với tiểu tư sản, trí thức, trung nông... để kéo họ vào phe vô sản giai cấp

Câu 17. Những điểm hạn chế cơ bản của Luận cương chính trị 1930?

a. Chưa nhận thức được tầm quan trọng của nhiệm vụ chống đế quốc giành độc lập dân tộc.

b. Nặng về đấu tranh giai cấp.

c. Chứa thấy rõ được khả năng cách mạng của các tầng lớp khác ngoài công nông.

d. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 18. Đúng hay sai?

a. Luận cương Chính trị do đồng chí Trần Phú soạn thảo được thông qua tại Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (Hương Cảng-Trung Quốc) tháng 10/1930.

b. Hội nghị tháng 10/1930 của Đảng quyết định đổi tên Đảng Cộng sản Việt Nam thành Đảng Cộng sản Đông Dương.

c. Hội nghị tháng 10/1930 chỉ định Ban Chấp hành Trung ương lâm thời.

d. Đồng chí Trần phú được bầu làm Tổng bí thư của Đảng.

Câu 19. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời ngày 3/2/1930 là kết quả tất yếu của:

a. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1919-1926.

b. Cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời đại mới.

c. Phong trào công nhân trong những năm 1925-1927

d. Phong trào công nhân trong những năm 1919-1925.

Câu 20. Đánh dấu một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử của giai cấp công nhân và của cách mạng Việt Nam, đó là ý nghĩa sự kiện lịch sử nào?

a. Thành lập Đông Dương Cộng sản Đảng

b. Thành lập An Nam Cộng sản Đảng

c. Thành lập Đông Dương Cộng sản Liên đoàn

d. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam

Câu 21. Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?

a. Đảng ra đời là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam từ sau cách mạng tháng Mười Nga.

b Là sản phẩm kết hợp giữa chủ nghĩa Mác-Lê nin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Việt Nam.

c. Bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử giai cấp công nhân và cách mạng Việt Nam (chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về vai trò lãnh đạo và đường lối giải phỏng dân tộc).

d. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận khăng khít của cách mạng thế giới.

e. Là sự chuẩn bị tất yếu đầu tiên có tính quyết định cho những bước phát triển nhảy vọt về sau của dân tộc Việt Nam.

g. Tất cả các ý trên.

ĐÁP ÁN

1.d 2.c 3.a 4.d 5.a 6.b 7.b 8.c 9.c 10.b 11.d 12.a

13.d 14.d 15.c 16.d 17.d 18. (a.(đ), b(s), c(s), d(đ)) 19.b 20.d 21. g

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Lịch sử 9

    Xem thêm