Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 3
Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 3
Đến với bộ sưu tập Bài tập tự luận Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 At Home, quý thầy cô giáo và các em học sinh sẽ có thêm tài liệu để phục vụ quá trình giảng dạy và học tập. Các tài liệu trong bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh nắm được cách làm bài tập tự luận trong Unit 3 tiếng Anh lớp 7. Đồng thời, ôn lại vốn từ vựng và ngữ pháp đã được học trong bài. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo!
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 7 Unit 3: At Home
I. Hoàn thành các từ sau
1. S__nk 2. D__li__io__s 3. a__f__l
4. ap__ __tm__nt 5. C__m__or__a__le 6. B__a__t__f__l
7. R__f__ __ger__tor 8. E__p__ns__ve 9. C__nv__n__ent
10. D__sh__as__er 11. W__sh__ng ma__ __i__e 12. m__d__ __rn
II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
- I always (meet) him on the corner of this street. _____________________
- Where you (go) now? – I (go) to the theater. _____________________
- He (not do) morning exercises regularly. _____________________
- he (do) morning exercises now? _____________________
- Water (boil) at 100 degrees centigrade. _____________________
- He (meet) the dentist next week. _____________________
- You (be) a good student? _____________________
- They usually (not go) to school by motorbike. _____________________
- He (swim) over there now. _____________________
- She (come) here next month. ____________________
III. Hãy tìm các tính từ sau:
Tuyệt vời: _________________ Tồi tệ: _________________
Ngon: _________________ Buồn chán: _________________
Dáng yêu: _________________ Đắt: _________________
Đẹp: _________________ tồi: _________________
Sáng: _________________ ẩm ướt: _________________
Hay/thú vị: _________________ lạnh: _________________
VI. Hãy viết các câu cảm thán sau dựa vào các từ gợi ý và các tính từ ở trên.
*Compliments (lời khen)
1. (party) ___________________________________________
2. (breakfast) ___________________________________________
3. (cat) ___________________________________________
4. (shirt) ___________________________________________
*Complains (lời phàn nàn)
1. (day) ___________________________________________
2. (movie) ___________________________________________
3. (car) ___________________________________________
4. (weather) ___________________________________________
V. Hãy viết các câu so sánh hơn sau:
1. Nam/tall/Hoa _____________________________________________
2. Dogs/friendly/cats. _____________________________________________
3. Phong's school/big//Thu's _____________________________________________
4. Mai/young/her sister. _____________________________________________
5. Fruit/good/candy. _____________________________________________
VI. Rewrite the sentences so that the second one has the same meaning to the first one.
21. Do you have a better refrigerator than this?
Is this......................................................................................................
22. The man in black is younger than the man in white.
The man in white......................................................................................
23. No one in the class is more intelligent than Hung.
Hung is ....................................................................................................
24. Those pictures are beautiful.
How ........................................................................................................
25. It is a lovely cat.
What .......................................................................................................