Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2024 - 2025 sẽ là tài liệu tham khảo hay giúp các thầy cô có cơ sở ra đề kiểm tra, giúp các em học sinh có thêm đề luyện tập nhằm củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi giữa kì 1 lớp 4 sắp tới.
15 đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2024 - 2025
Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 - Đề số 1
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là
80, 82, ….
A. 83
B. 84
C. 81
D. 85
Câu 2. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là
A. 122o
B. 63o
C. 90o
D. 80o
Câu 3. Góc NAC là ….. . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm
A. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, AC
B. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC
C. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC
D. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC
Câu 4. Số “chín trăm hai mươi bảy nghìn không trăm ba mươi lăm” viết là
A. 350 927
B. 927 350
C. 530 729
D. 927 035
Câu 5. Số gồm các chữ số khác nhau chứa số 9 ở lớp đơn vị là
A. 784 920
B. 345 009
C. 542 932
D. 987 216
Câu 6. Số liền trước của số 989 là
A. 990
B. 988
C. 980
D. 900
Câu 7. Số lẻ có sáu chữ số thỏa mãn các điều kiện: Lớp nghìn gồm các chữ số 2, 0, 0; Lớp đơn vị gồm các chữ số 6, 6, 5 là
A. 200 665
B. 665 200
C. 200 656
D. 656 200
Câu 8. Cho 9 thẻ số như hình dưới đây.
Số lớn nhất có chín chữ số lập được từ các thẻ số trên là
A. 965 101 000
B. 965 110 000
C. 695 110 000
D. 956 101 000
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 30 cm, cạnh còn lại có độ dài là a cm. Chu vi của hình chữ nhật đó được tính theo công thức: P = (30 + a) 2. Tính P, biết:
a) a = 40 cm
b) a = 35 cm
Câu 2. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm:
a) 6 trăm triệu, 2 triệu, 6 chục nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị
b) 7 chục triệu, 5 nghìn. 2 trăm, 1 đơn vị
c) 3 triệu, 4 trăm nghìn, 5 chục, 9 đơn vị
d) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục, 3 đơn vị
Câu 3 (1 điểm) Viết các số sau thành tổng rồi cho biết chữ số 9 và 5 trong các số ở hàng nào, lớp nào?
a) 69 057 200
b) 900 100 508
Câu 4 (1 điểm)
a) Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm
765 987 568 ..... 765 879 568
5 090 000 ..... 5 000 900
b) Sắp xếp các số 986 675; 345 136; 200 000 000; 34 562 976 theo thứ tự từ lớn đến bé?
Câu 5 (1 điểm) Số?
a) Tìm số lớn nhất có thể, biết rằng số đó sau khi làm tròn đến hàng trăm nghìn thì cho kết quả là 2 500 000
b) Tìm một số, biết số đó là kết quả làm tròn đến hàng trăm nghìn của số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau
Câu 6. (1 điểm) Hoa mua 5 tập giấy và 4 quyển vở hết 7 300 đồng. Hải mua 9 tập giấy và 8 quyển vở cùng loại hết 13 700 đồng. Tính giá tiền của 8 quyển vở?
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
B | A | C | D | A | B | A | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) P = (30 + 40) x 2 = 70 x 2 = 140 b) P = (30 + 35) x 2 = 65 x 2 = 130 | 0,5đ 0,5đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) 602 060 803 b) 70 005 201 c) 3 400 059 d) 80 500 023 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | a) 69 057 200 = 60 000 000 + 9 000 000 + 50 000 + 7 000 + 200 Trong số 69 057 200, chữ số 9 ở hàng triệu, lớp triệu; Trong số 69 057 200, chữ số 5 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn b) 900 100 508 = 900 000 000 + 100 000 + 500 + 8 Trong số 900 100 508, chữ số 9 ở hàng trăm triệu, lớp triệu Tròn số 900 100 508, chữ số 5 ở hàng trăm, lớp đơn vị | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 4 (1 điểm) | a) 765 987 568 > 765 879 568 5 090 000 > 5 000 900 b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là 200 000 000; 34 562 976; 986 675; 345 136 | 0,25đ 0,25đ 0,5đ |
Câu 5 (1 điểm) | a) Từ số 2 500 000, suy ra số cần tìm phải thỏa mãn: + Chữ số hàng triệu là 2 + Chữ số hàng trăm nghìn là 5 + Chữ số hàng chục nghìn là số lớn nhất nhỏ hơn 5 + Các hàng còn lại là số lớn nhất có một chữ số Vậy số cần tìm là 2 549 999 b) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là 987 654 Làm tròn số 987 654 đến hàng trăm nghìn được số 1 000 000 Vậy số cần tìm là 1 000 000 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 6 (1 điểm) | Khi Hoa mua 10 tập giấy và 8 quyển vở thì phải trả là: 7 300 x 2 = 14 600 đồng Khi đó, số tiền chênh lệch giữa Hoa và Hải chính là tiền tập giấy: 14 600 – 13 700 = 900 đồng Giá tiền mua 8 quyển vở là: 13 700 – (900 x 9) = 5 600 đồng Đáp số : 5 600 đồng | 0,25đ 0,25đ 0,5đ |
Ma trận Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Ôn tập và bổ sung | Bài 3. Số chẵn, số lẻ | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0,5đ |
Bài 4. Biểu thức chứa chữ |
|
| 1 |
|
|
|
| 0 | 1 | 1đ | ||
Bài 5. Giải bài toán có ba bước tính |
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 1 | 1đ | ||
Góc và đơn vị đo góc | Bài 7. Đo góc, đơn vị đo góc | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0,5đ |
Bài 8. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 |
|
|
|
|
|
|
| 1 | 0 | 0,5đ | |
Số có nhiều chữ số | Bài 10. Số có sáu chữ số. Số 1 000 000 | 1 |
|
|
| 1 | 0 | 0,5đ | ||||
Bài 11. Hàng và lớp | 1 |
|
| 1 |
|
| 1 | 1 | 1,5đ | |||
Bài 12. Các số trong phạm vi lớp triệu |
| 1 |
|
|
|
|
| 0 | 1 | 1đ | ||
Bài 13. Làm tròn số đến hàng trăm nghìn |
|
| 1 |
|
| 1 |
|
| 1 | 1 | 1,5đ | |
Bài 14. So sánh các số có nhiều chữ số |
|
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 | 1,5đ | ||
Bài 15. Làm quen với dãy số tự nhiên | 1 |
|
|
|
| 0,5đ | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 |
10 điểm | |
Điểm số | 3đ | 1đ | 0,5đ | 2đ | 0,5đ | 2đ | 0đ | 1đ | 4đ | 6đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 2,5 điểm 25% | 2,5 điểm 25% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
Bản đặc tả Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
Ôn tập và bổ sung | Nhận biết
| - Xác định được ba số chẵn liên tiếp | 1 |
| Câu 1 | |
Thông hiểu
| - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ | 1 | Câu 1 |
| ||
Vận dụng cao | - Vận dụng giải bài toán bằng ba bước tính. | 1 | Câu 6 |
| ||
Góc và đơn vị đo góc | Nhận biết | - Nếu được số đo góc - Phân biệt được góc nhọn, góc tù, góc bẹt |
| 1 1 |
| Câu 2 Câu 3 |
Số có nhiều chữ số | Nhận biết | - Viết được các số có sáu chữ số từ cách đọc - Chọn được số thoả mãn điều kiện về lớp cho trước - Xác định được số liền trước của số cho trước - Viết được các số trong phạm vi lớp triệu dựa vào cấu tạo số | 1 | 1 1 1
| Câu 2 | Câu 4 Câu 5 Câu 6
|
Thông hiểu | - Viết được các số thành tổng và xác định chữ số ở hàng, lớp. - Làm tròn được các số đến hàng trăm nghìn - So sánh, sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé | 1 1 |
1 | Câu 3 Câu 4 | Câu 7 | |
Vận dụng | - Vận dụng cách làm tròn số đến hàng trăm nghìn để xác định số cần tìm - Vận dụng cách so sánh các số có nhiều chữ số để chọn đáp đúng | 1 | 1
| Câu 5 | Câu 8 |
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 - Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là:
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn
Câu 2. Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là:
A. 999 999
B. 111 111
C. 100 001
D. 100 000
Câu 3. Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 9 000 000
B. 9 900 000
C. 9 800 000
D. 10 000 000
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là:
A. 380 999 999
B.99 999 999
C.1 000 000 000
D. 380 000 982
Câu 5. Số liền trước của số 200 000 là số:
A. 100 000
B. 200 001
C. 199 999
D. 100 009
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây:
Góc có số đo 60° là:
A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD
D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA
Câu 7. Năm 2024 thuộc thế kỉ là:
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XXII
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là:
A. 75
B. 21
C. 25
D. 12
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000.
b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33.
c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000.
d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn.
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
a) 8 000 × 5 : 4
…………………………………
…………………………………
…………………………………
b) 13 206 × (28 : 7)
…………………………………
…………………………………
…………………………………
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 6 tạ 5 kg = ………….kg
b) 9 234 cm2 = ……….dm2 ……….cm2
c) 5 phút 48 giây = ………….giây
d) 5 thế kỉ = ………….năm
Câu 12. Tâm đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng. và mua 1 hộp bút chì màu giá 25 000 đồng. Tâm đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tâm bao nhiêu tiền? (2 điểm)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Câu 13. Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là: Hàng chục nghìn.
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là: 100 001.
Câu 3.
Đáp án đúng là: B
Chữ số đằng sau chữ số hàng trăm nghìn (8) là 7 nên khi làm tròn đến hàng trăm nghìn ta thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng trăm nghìn (8 + 1 = 9) và thay các chữ số sau chữ số hàng trăm nghìn bằng các chữ số 0.
Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là: 9 900 000
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Cho hình vẽ dưới đây:
Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là: 99 999 999
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Số liền trước của số 200 000 là số: 200 000 – 1 = 199 999
A. 100 000
B. 200 001
C. 199 999
D. 100 009
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Cho hình vẽ dưới đây:
Góc có số đo 60° là: Góc đỉnh B; cạnh BA, BC.
Câu 7.
Đáp án đúng là: C
Năm 2024 thuộc thế kỉ là: XXI
Câu 8.
Đáp án đúng là: A
Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là (21 + 4) × 3 = 25 × 3 = 75.
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000. S
Giải thích: Số 1 387 000 có chữ số hàng chục nghìn là 8, mà 8 > 5 nên ta làm tròn lên.
Vậy số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 400 000
b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33. S
Giải thích: Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 11.
c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000. S
Giải thích: Vì số 99 999 999 có 8 chữ số, số 1 000 000 000 có 9 chữ số
Nên 99 999 999 < 1 000 000 000
d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn. Đ
Câu 10.
a) 8 000 × 5 : 4
= 40 000 : 4
= 10 000
b) 13 206 × (28 : 7)
= 13 206 × 4
= 52 824
Câu 11.
a) 6 tạ 5 kg = 605 kg
b) 9 234 cm2 = 92 dm2 34 cm2
c) 5 phút 48 giây = 348 giây
d) 5 thế kỉ = 500 năm
Câu 12.
Bài giải
Tâm mua 5 quyển vở hết số tiền là:
8 000 × 5 = 40 000 (đồng)
Tổng số tiền mà Tâm phải trả là:
40 000 + 25 000 = 65 000 (đồng)
Cô bán hàng phải trả lại Tâm số tiền là:
100 000 – 65 000 = 35 000 (đồng)
Đáp số: 35 000 đồng.
Câu 13.
Số lớn nhất là: 875 310.
Số bé nhất là: 103 578.
Tham khảo:
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 2
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 3
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 4
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Đề 2
Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 - Đề số 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số lẻ lớn nhất trong các số sau là
988; 934; 865; 499
A. 865
B. 988
C. 499
D. 934
Câu 2. Giá trị của biểu thức 25 x 4 + a với a = 50 là
A. 130
B. 100
C. 150
D. 120
Câu 3. Giá trị của biểu thức 3 x a + b với a = 20; b = 15 là
A. 65
B. 75
C. 70
D. 80
Câu 4. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
12 + 6 = 7 + …
A. 10
B. 9
C. 12
D. 11
Câu 5. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
… x 4 = 20 x 3
A. 12
B. 15
C. 25
D. 20
Câu 6. Cho biểu đồ sau
Quan sát biểu đồ sau, năm nào thu hoạch được nhiều tấn thóc nhất?
A. Năm 2011
B. Năm 2012
C. Năm 2013
Câu 7. Một tuần, cửa hàng bán được 35 quyển sách. Hỏi 4 ngày, cửa hàng bán được bao nhiêu quyển sách?
A. 15 quyển sách
B. 12 quyển sách
C. 28 quyển sách
D. 20 quyển sách
Câu 8. Số trung bình cộng của các số 9, 10, 5, 8 là
A. 9
B. 5
C. 8
D. 10
PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Cho biểu đồ dưới đây:
Biểu đồ trên nói về số SGK của một cửa hàng bán được trong 4 tuần trước ngày khai giảng:
Dựa vào biểu đồ hãy trả lời các câu hỏi sau:
a) Tuần 1 bán được ít hơn tuần 4 bao nhiêu cuốn sách?
b) Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3 bao nhiêu cuốn sách?
c) Trung bình mỗi tuần bán được bao nhiêu cuốn sách?
Câu 2. (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất
a) 13 + 230 + 70 + 37
b) 90 + 420 + 210 + 180
Câu 3 (1 điểm) >, <, =
a) 75 x 57 ..... 55 x 75
b) 38 x 83 ..... 83 x 38
c) 45 x 54 x 44 ..... 55 x 44 x 45
Câu 4 (1 điểm) Có 3 lớp 4A, 4B, 4C tham gia trồng cây. Lớp 4A trồng được 16 cây, lớp 4B trồng được 18 cây, lớp 4C trồng được 20 cây. Hỏi trung bình mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?
Câu 5 (1 điểm) An mua 1 quyển vở và 2 cái bút chì. Mỗi quyển vở có giá 8 500 đồng, mỗi cái bút chì có giá ít hơn mỗi quyển vở là 3 500 đồng. Hỏi An đã mua cả vở và bút chì hết bao nhiêu tiền?
Câu 6. (1 điểm) Hồng gấp 9 ngôi sao mất 45 phút, Hạnh gấp 7 ngôi sao mất 42 phút. Hỏi Hồng gấp 6 ngôi sao và Hạnh gấp 5 ngôi sao thì ai gấp xong trước? (Biết rằng hai bạn bắt đầu gấp ngôi sao cùng một lúc)
BÀI LÀM:
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | C | B | D | B | C | D | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (1 điểm) | a) Tuần 1 bán được 4500 cuốn sách Tuần 4 bán được 5500 cuốn sách Tuần 1 bán được ít hơn 4 tuần 5500 – 4500 = 1000 (cuốn sách) b) Tuần 2 bán được 6250 cuốn sách Tuần 3 bán được 5750 cuốn sách Tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 3: 6250 – 5750 = 500 (cuốn sách) c) Cả 4 tuần bán được: 4500 + 6250 + 5750 + 5500 = 22 000 (cuốn sách) Trung bình mỗi tuần bán được: 22 000 : 4 = 5500 (cuốn sách) | 0,25đ 0,5đ 0,25đ |
Câu 2 (1 điểm) | a) 13 + 230 + 70 + 37 = (13 + 37) + (230 + 70) = 50 + 300 = 350 b) 90 + 420 + 210 + 180 = (90 + 210) + (420 + 180) = 300 + 600 = 900 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 3 (1 điểm) | a) 75 x 57 > 55 x 75 b) 38 x 83 = 83 x 38 c) 45 x 54 x 44 < 55 x 44 x 45 | 0,25đ 0,25đ 0,5đ |
Câu 4 (1 điểm) | Số cây cả ba lớp trồng được là: 16 + 18 + 20 = 54 (cây) Trung bình mỗi lớp trồng được số cây là: 54 : 3 = 18 (cây) Đáp số: 18 cây | 0,25đ 0,5đ 0,25đ |
Câu 5 (1 điểm) | Giá tiền mỗi cái bút chì là: 8 500 – 3 500 = 5 000 (đồng) Số tiền An mua bút chì là: 5 000 x 2 = 10 000 (đồng) Số tiền An mua cả vở và bút chì là: 10 000 + 8 500 = 18 500 (đồng) Đáp số: 18 500 đồng | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Câu 6 (1 điểm) | Thời gian Hồng gấp 1 ngôi sao là: 45 : 9 = 5 (phút) Thời gian Hồng gấp 6 ngôi sao là: 6 x 5 = 30 (phút) Thời gian Hạnh gấp 7 ngôi sao là: 42 : 7 = 6 (phút) Thời gian Hạnh gấp 5 ngôi sao là: 5 x 6 = 30 (phút) Vậy nếu Hồng gấp 6 ngôi sao và Hạnh gấp 5 ngôi sao cùng lúc thì hai bạn cùng hoàn thành xong | 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ 0,2đ |
Ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Ôn tập và bổ sung | Bài 4. Số chẵn, số lẻ | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | |||||||
Bài 6 – 7. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5đ | |||||||
Bài 8. Bài toán giải bằng ba bước tính | 1 | 0 | 1 | 1đ | ||||||||
Bài 9 – 12. Biểu thức có chứa chữ | 2 | 2 | 0 | 1đ | ||||||||
Bài 13. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5đ | |||||||
Bài 14. Tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân | 1 | 1 | 1 | 1 | 1,5đ | |||||||
Bài 16. Dãy số liệu | 1 | 0 | 1 | 1đ | ||||||||
Bài 17. Biểu đồ cột | 1 | 1 | 0 | 0,5đ | ||||||||
Bài 19. Tìm số trung bình cộng | 1 | 1 | 1,5đ | |||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2 | 0 | 1 | 8 | 6 | 10 điểm | |
Điểm số | 3đ | 1đ | 0,5đ | 2đ | 0,5đ | 2đ | 0đ | 1đ | 4đ | 6đ | ||
Tổng số điểm | 4 điểm 40% | 2,5 điểm 25% | 2,5 điểm 25% | 1 điểm 10% | 10 điểm 100 % |
Bản đặc tả đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Chân trời sáng tạo
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL | TN | TL | TN | |||
Ôn tập và bổ sung | Nhận biết | - Nhận biết được số lẻ lớn nhất trong một dãy số - Tính được giá trị biểu thức chứa chữ - Tính được giá trị của biểu thức dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng - Tính được giá trị của biểu thức dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép nhân - Nhận biết các dữ liệu, rút ra nhận xét đơn giản từ biểu đồ cột - Đọc được biểu đồ tranh, dựa vào biểu đồ trả lời các câu hỏi | 1 | 1 2 1 1 1 | Câu 1 | Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 |
Thông hiểu | - Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị - Tính nhanh dựa vào tính chất giao hoán, tính chất kết hợp của phép cộng - So sánh các thừa số dựa vào tính chất giao hoán của phép nhân | 1 1 | 1 | Câu 2 Câu 3 | Câu 7 | |
Vận dụng | - Vận dụng cách tìm số trung bình cộng để chọn đáp án đúng, giải bài toán - Vận dụng giải bài toán bằng ba bước tính | 1 1 | 1 | Câu 4 Câu 5 | Câu 8 | |
Vận dụng cao | - Vận dụng giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 | Câu 6 |
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 - Đề số 2
PHẦN 1:
Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng nhất từ bài 1 đến bài 6.
Câu 1. Số gồm 8 chục nghìn 4 nghìn 7 đơn vị được viết là:
A. 847
B. 8 407
C. 8 470
D. 84 007
Câu 2. Cho các số: 1994; 2023; 1025; 4681. Số chẵn là:
A. 1994
B. 2023
C. 1025
D. 4681
Câu 3: Dãy số tự nhiên được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 42 355; 42 533; 43 049; 43 490
B. 42 355; 42 533; 43 490; 43 049
C. 42 533; 42 335; 43 049; 43 490
D. 42 533; 42 355; 43 490; 43 049
Câu 4: Làm tròn số 21 654 đến hàng nghìn thì được số:
A.22 000 B. 21 000 C. 20 000 D. 21 600
Câu 5: Hình vuông có cạnh bằng 4 dm. Vậy chu vi hình vuông là:
A. 8dm
B. 12dm
C. 16dm
D. 20dm
Câu 6: Tô màu xanh vào đám mây chứa số chẵn, tô màu hồng vào đám mây chứa số lẻ.
PHẦN 2:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 5328 + 3862
.....................................
....................................
.....................................
b) 15947 – 3659
....................................
......................................
..................................
c) 3024 x 5
.....................................
....................................
.....................................
d) 9562 : 2
....................................
......................................
....................................
Câu 2: Số?
a) ........ : 6 = 20
b) ......... x 9 = 540
Câu 3: Viết số hoặc dấu ( >, <, =) vào chỗ ...
a/ 91 dm2 23 cm2 = …………..cm2
b/ 2 m² 9 dm² ….. 29 dm²
Câu 4:
a) Tính giá trị biểu thức :
9200 - 3500 : 5
= ........................................
= ............................................
= ........................................
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
735 + 133 + 265 + 367
= ............................................
= ........................................
= ............................................
Câu 5: Một thùng mắm có 120 lít. Lần đầu bán được 24 lít nước mắm, lần thứ hai bán được một nửa số lít nước mắm còn lại. Hỏi lần sau bán được bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Đáp án:
PHẦN 1 (3 điểm)
HS khoanh đúng mỗi câu hoặc tô màu đúng được 0,5 đ
Câu 1: D
Câu 2: A
Câu 3: A
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: Số chẵn tô màu xanh là: 10 090; 24; 1 956
Số lẻ tô màu hồng là: 357; 1 475
PHẦN 2: (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: 2 đ (Mỗi bài đặt tính đúng và làm đúng được 0,5 đ)
Câu 2: Số? 1 đ (Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ)
a/ 120 : 6 = 20
b/ 60 x 9 = 540
Câu 3: Số hoặc dấu (<; >; =): 1đ (Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ)
a/ 91 dm2 23 cm2 = 9123 cm2
b/ 2 m² 9 dm² > 29 dm²
Câu 4: 1 đ ( Mỗi bài làm đúng được 0,5 đ )
a) Tính giá trị biểu thức :
9200 - 3500 : 5
= 9200 - 700
= 8500
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
735 + 133 + 265 + 367
= (735 + 265) + (133 + 367) (phải có bước kết hợp này)
= 1000 + 500
= 1500
Câu 5: 2 điểm
Bài giải
Sau khi bán lần đầu còn lại số lít nước mắm là:
120 – 24 = 96 (l)
Lần hai bán được số lít nước mắm là:
96 : 2 = 48 (l)
Đáp số: 48 lít nước mắm.
Xem thêm:
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt - Đề 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt - Đề 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt - Đề 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt - Đề 4
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt - Đề 5
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt
Đề thi giữa học kì 1 Toán lớp 4 Cánh Diều
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 - Đề số 1
PHẦN I: (3đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số 315 211 đọc là:
A. Ba trăm mười lăm nghìn một trăm mười hai.
B. Một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm mười một.
C. Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một.
D. Ba trăm mười năm nghìn hai trăm mười một.
b) Số “Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh sáu” viết là:
A. 418 306
B. 418 360
C. 481 306
D. 418 036
Câu 2: (1đ) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Để đo góc người ta thường dùng …………………………………………
b) Góc …………… là góc có số đo bằng 180o.
Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 1 yến 8 kg = 108 kg
b) 7 tấn 3 tạ > 7 200 kg
PHẦN II: (7đ) TỰ LUẬN
Câu 4: (1đ) Hãy làm tròn số 420 000 đến hàng trăm nghìn.
Câu 5: (1đ) Trả lời câu hỏi:
a) Số tự nhiên nào bé nhất?
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
b) Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau mấy đơn vị?
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1đ) Viết số 152 314 thành tổng.
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
Câu 7: (đ) Đặt tính rồi tính
a) 27 369 + 34 424
……….………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
b) 90 714 - 61 532
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
c) 15 274 x 3
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
d) 45 535 : 5
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Câu 8: (2đ) Có 20 quả bóng bàn đựng trong 4 hộp đều nhau. Hỏi 40 quả bóng bàn thì đựng trong mấy hộp như vậy?
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều
PHẦN I: (3đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: (1đ) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5đ
a) C
b) A
Câu 2: (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ
a) Để đo góc người ta thường dùng thước đo góc.
b) Góc bẹt là góc có số đo bằng 180o.
Câu 3: (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ
a) S
b) Đ
PHẦN II: (7đ) TỰ LUẬN
Câu 4: (1đ) Làm tròn số 420 000 đến hàng trăm nghìn ta được 400 000.
Câu 5: (1đ) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5đ
a) Số 0 là số tự nhiên bé nhất.
b) Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị.
Câu 6: (1đ) 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
Câu 7: (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 đ.
Câu 8: (2đ)
Bài giải
Số quả bóng bàn đựng trong mỗi hộp là: (0,25đ)
20 : 4 = 5 (bóng bàn) (0,5đ)
40 quả bóng bàn cần số hộp để đựng là: (0,25đ)
40 : 5 = 8 (hộp) (0,75đ)
Đáp số: 8 hộp. (0,25đ)
Ma trận Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều
TT | CHỦ ĐỀ | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL |
TNKQ
| TL |
TNKQ |
TL | |||
1 |
SỐ HỌC
| Số câu | 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
Câu số | 1 | 4, 5, 6 |
| 7 |
| 8 |
|
| ||
Số điểm | 1,0 | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | ||||
2 | HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||
Câu số | 2 | 3 |
|
|
| |||||
Số điểm | 1,0 | 1,0 | 2,0 | |||||||
TỔNG |
Số câu
| 2 | 3 | 1 | 1 |
| 1 | 3 | 5 | |
Số điểm
| 2,0 | 3,0 | 1,0 | 2,0 |
| 2,0 | 3,0 | 7,0 |
Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 - Đề số 2
I. TRẮC NGHIỆM
(Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
Câu 1: Số 1 750 239 đọc là:
A. Một triệu bảy trăm năm mươi nghìn hai trăm năm mươi chín
B. Một triệu bảy trăm linh năm nghìn hai trăm ba mươi chín
C. Một triệu bảy trăm năm mươi nghìn ba trăm hai mươi chín
D. Một triệu bảy trăm năm mươi nghìn hai trăm ba mươi chín
Câu 2: Trong số 230 486, chữ số 4 thuộc hàng nào, lớp nào?
A. Hàng nghìn, lớp nghìn
B. Hàng chục, lớp đơn vị
C. Hàng trăm, lớp đơn vị
D. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn
Câu 3: Số nào sau đây là số lẻ?
A. 4 582
B. 1 128
C. 3 451
D. 7 864
Câu 4: Năm 2011 thuộc thế kỉ:
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XXII
Câu 5: Làm tròn số 252 890 đến hàng trăm nghìn ta được:
A. 300 000
B. 200 000
C. 250 000
D. 260 000
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của: 4 tạ 9 kg = … kg
A. 400
B. 490
C. 409
D. 419
II. TỰ LUẬN
Câu 7: Đặt tính rồi tính:
a) 423 155 + 508 472
b) 824 361 – 92 035
Câu 8: Cho tứ giác ABCD:
a) Viết tên các cặp cạnh song song với nhau: …………………………………….………….……….
b) Viết tên các cặp cạnh vuông góc với nhau: ………………………….………….………….………
Câu 9: Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?
Câu 10: An mua 5 quyển vở và phải trả 30 000 đồng. Nguyệt mua nhiều hơn An 3 quyển vở. Hỏi Nguyệt phải trả bao nhiêu tiền?
Đáp án Đề thi giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều
I. TRẮC NGHIỆM
1.D
2.C
3.C
4.C
5.A
6.C
Hướng dẫn chi tiết:
Câu 1:
Số 1 750 239 đọc là: Một triệu bảy trăm năm mươi nghìn hai trăm ba mươi chín
Chọn D.
Câu 2:
Nêu vị trí của chữ số 4.
Cách giải:
Trong số 230 486, chữ số 4 thuộc hàng trăm, lớp đơn vị.
Chọn C.
Câu 3:
Tìm số có chữ số hàng đơn vị là 1; 3; 5; 7 hoặc 9.
Cách giải:
Số 3 451 là số lẻ.
Chọn C.
Câu 4:
Năm 2001 đến năm 2100 thuộc thế kỉ XXI. Từ đó xác định năm 2011 thuộc thế kỉ nào.
Cách giải:
Năm 2011 thuộc thế kỉ XXI.
Chọn C.
Câu 5:
Cách giải:
Làm tròn số 252 890 đến hàng trăm nghìn ta được 300 000.
Chọn A.
Câu 6:
Đổi: 4 tạ = 400 kg; 4 tạ 9 kg = …. kg.
Cách giải:
Đổi: 4 tạ = 400 kg
4 tạ 9 kg = 409 kg
Chọn C.
II. TỰ LUẬN
Câu 7:
Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau, sau đó thực hiện phép tính lần lượt từ phải sang trái.
Câu 8:
a) Các cặp cạnh song song với nhau là: AB và DC.
b) Các cặp cạnh vuông góc với nhau là: AB và AD, AD và DC.
Câu 9:
Số học sinh nữ là:
(36 + 6) : 2 = 21 (em)
Số học sinh nam là:
21 – 6 = 15 (em)
Đáp số: 21 học sinh nữ;
15 học sinh nam.
Câu 10:
Cách giải:
Giá tiền 1 quyển vở là:
30000 : 5 = 6000 (đồng)
Số quyển vở Nguyệt mua là:
5 + 3 = 8 (quyển)
Số tiền Nguyệt phải trả là:
6000 x 8 = 48000 (đồng)
Đáp số: 48 000 đồng
Tham khảo thêm các đề bám sát thông tư 27:
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều - Đề 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều - Đề 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều - Đề số 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều - Đề số 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều - Đề số 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều - Đề số 4
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều - Đề số 5