Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2025 - 2026
Đây là tài liệu Cao cấp - Chỉ dành cho Thành viên VnDoc ProPlus.
- Tải tất cả tài liệu lớp 4 (Trừ Giáo án, bài giảng)
- Trắc nghiệm không giới hạn
Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2025 - 2026 soạn đủ sách Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh Diều sẽ là tài liệu tham khảo hay giúp các thầy cô có cơ sở ra đề kiểm tra, giúp các em học sinh có thêm đề luyện tập nhằm củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi giữa kì 1 lớp 4 sắp tới. Mời các bạn tải về tham khảo.
Giới thiệu về tài liệu: Tổng 25 đề:
Số lượng đề chi tiết: Tổng 25 đề. Trong đó:
- Có 09 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 sách KNTT (Gồm 07 đề thi có đáp án kèm bảng ma trận và 02 đề thi có đáp án (không kèm bảng ma trận)).
- Có 08 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 sách CTST (Gồm 05 đề thi có đáp án + bảng ma trận và 03 đề thi có đáp án không kèm bảng ma trận).
- Có 08 Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 sách CD (Gồm 03 đề thi có đáp án kèm bảng ma trận và 05 đề thi có đáp án (không kèm bảng ma trận)).
Loại file: gồm file Word
Mức độ: Cơ bản
25 đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2025 - 2026
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 Kết nối tri thức
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để được ba số chẵn liên tiếp là
80, 82, ….
A. 83
B. 84
C. 81
D. 85
Câu 2. Số đo góc đỉnh M; cạnh MB, MD trong hình dưới đây là

A. 122o
B. 63o
C. 90o
D. 80o
Câu 3. Góc NAC là ….. . Điền câu thích hợp vào chỗ chấm

A. Góc vuông đỉnh A, cạnh AN, AC
B. Góc tù đỉnh A, cạnh AN, AC
C. Góc nhọn đỉnh A, cạnh AN, AC
D. Góc bẹt đỉnh A, cạnh AN, AC
Câu 4. Số “chín trăm hai mươi bảy nghìn không trăm ba mươi lăm” viết là
A. 350 927
B. 927 350
C. 530 729
D. 927 035
Câu 5. Số gồm các chữ số khác nhau chứa số 9 ở lớp đơn vị là
A. 784 920
B. 345 009
C. 542 932
D. 987 216
Câu 6. Số liền trước của số 989 là
A. 990
B. 988
C. 980
D. 900
Câu 7. Số lẻ có sáu chữ số thỏa mãn các điều kiện: Lớp nghìn gồm các chữ số 2, 0, 0; Lớp đơn vị gồm các chữ số 6, 6, 5 là
A. 200 665
B. 665 200
C. 200 656
D. 656 200
Câu 8. Cho 9 thẻ số như hình dưới đây.

Số lớn nhất có chín chữ số lập được từ các thẻ số trên là
A. 965 101 000
B. 965 110 000
C. 695 110 000
D. 956 101 000
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Một hình chữ nhật có độ dài một cạnh là 30 cm, cạnh còn lại có độ dài là a cm. Chu vi của hình chữ nhật đó được tính theo công thức: P = (30 + a) 2. Tính P, biết:
a) a = 40 cm
b) a = 35 cm
Câu 2. (1 điểm) Viết các số, biết số đó gồm:
a) 6 trăm triệu, 2 triệu, 6 chục nghìn, 8 trăm, 3 đơn vị
b) 7 chục triệu, 5 nghìn. 2 trăm, 1 đơn vị
c) 3 triệu, 4 trăm nghìn, 5 chục, 9 đơn vị
d) 8 chục triệu, 5 trăm nghìn, 2 chục, 3 đơn vị
Câu 3 (1 điểm) Viết các số sau thành tổng rồi cho biết chữ số 9 và 5 trong các số ở hàng nào, lớp nào?
a) 69 057 200
b) 900 100 508
Câu 4 (1 điểm)
a) Điền dấu >, < = thích hợp vào chỗ chấm
765 987 568 ..... 765 879 568
5 090 000 ..... 5 000 900
b) Sắp xếp các số 986 675; 345 136; 200 000 000; 34 562 976 theo thứ tự từ lớn đến bé?
Câu 5 (1 điểm) Số?
a) Tìm số lớn nhất có thể, biết rằng số đó sau khi làm tròn đến hàng trăm nghìn thì cho kết quả là 2 500 000
b) Tìm một số, biết số đó là kết quả làm tròn đến hàng trăm nghìn của số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau
Câu 6. (1 điểm) Hoa mua 5 tập giấy và 4 quyển vở hết 7 300 đồng. Hải mua 9 tập giấy và 8 quyển vở cùng loại hết 13 700 đồng. Tính giá tiền của 8 quyển vở?
BÀI LÀM
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
Tham khảo:
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 2
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 3
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 4
- Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn Toán Kết nối tri thức - Đề 5
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Đề 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Kết nối tri thức - Đề 2
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo
|
TRƯỜNG TH ……. |
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: (1đ) Em hãy khoanh vào câu đúng:
a. Số chẵn lớn nhất trong các số sau là: 934; 998; 878; 897
A. 934
B. 998
C. 878
D. 897
b. 5 m2 32 dm2 = …. dm2 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 532
B. 5032
C. 5203
D.5230
Câu 2: (1đ) Em hãy ghi vào cột bên phải: Câu nào đúng ghi Đ, sai ghi S
|
A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là: 24 503 |
|
|
B. Số 81160 đọc là: tám một một sáu không |
|
|
C. Số gồm 5 chục nghìn và 2 trăm viết là: 5200 |
|
|
D. 77 108 = 70 000 + 7000 = 100 + 8 |
Câu 3: (1đ) Em hãy nối cột I sang cột II cho phù hợp
|
I |
|
II |
|
A. 36 024 |
|
M. 30 000 + 6 000 + 200 + 40 |
|
B. 36 240 |
|
N. 60 000 + 3 000 + 20 + 4 |
|
C. 63 240 |
|
P. 60 000 + 3 000 + 200 + 40 |
|
D. 63 024 |
|
Q. 30 000 + 6 000 + 20 + 4 |
Câu 4: (1đ) Em hãy khoanh vào câu đúng:
Kết quả của phép tính cộng 23 607 + 14 685 là:
A. 38 292
B. 38 922
C. 39 832
D. 39 292
Câu 5: (1đ) Bao gạo thứ nhất cân nặng 25kg. Bao gạo thứ hai nặng gấp 2 lần bao gạo thứ nhất. Vậy bao gạo thứ hai cân nặng là:
A. 23 kg
B. 27kg
C. 40kg
D. 50kg
Câu 6: (1đ) Cho biểu đồ sau:

Quan sát biểu đồ trên, thôn nào thu hoạch được nhiều thóc nhất và thôn nào thu hoạch ít tấn thóc nhất?
Em hãy khoanh vào câu đúng:
A. Thôn A và thôn B
B. Thôn B và thôn C
C. Thôn C và thôn A
D. Thôn D và thôn C
Câu 7: (1đ) Em hãy khoanh vào câu đúng:
Số trung bình cộng của các số 241; 135 và 215 là
A. 196
B. 197
C. 198
D. 199
A. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 8: (1đ) Đặt tính rồi tính
17 262 – 5 637
8316 x 4
Câu 9:
a. (0,5đ) Tính bằng cách thuận tiện: 34 + 140 + 60 + 16
b. (0,5đ) Tính giá trị của biểu thức 24 + 7 x a với a = 8
Câu 10: (1đ) Con hà mã cân nặng 2 500kg. Con hươu cao cổ nhẹ hơn con hà mã 1 100kg. Con tê giác nặng hơn con hươu cao cổ 1 800kg. Hỏi con tê giác cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
...
Xem thêm:
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt - Đề 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt - Đề 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt - Đề 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt - Đề 4
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt - Đề 5
- Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt
Đề thi Giữa học kì 1 Toán lớp 4 Cánh Diều
PHẦN I: (3đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: (1đ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
a) Số 315 211 đọc là:
A. Ba trăm mười lăm nghìn một trăm mười hai.
B. Một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm mười một.
C. Ba trăm mười lăm nghìn hai trăm mười một.
D. Ba trăm mười năm nghìn hai trăm mười một.
b) Số “Bốn trăm mười tám nghìn ba trăm linh sáu” viết là:
A. 418 306
B. 418 360
C. 481 306
D. 418 036
Câu 2: (1đ) Điền vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Để đo góc người ta thường dùng …………………………………………
b) Góc …………… là góc có số đo bằng 180o.
Câu 3: (1đ) Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 1 yến 8 kg = 108 kg
b) 7 tấn 3 tạ > 7 200 kg
PHẦN II: (7đ) TỰ LUẬN
Câu 4: (1đ) Hãy làm tròn số 420 000 đến hàng trăm nghìn.
Câu 5: (1đ) Trả lời câu hỏi:
a) Số tự nhiên nào bé nhất?
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
b) Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau mấy đơn vị?
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
Câu 6: (1đ) Viết số 152 314 thành tổng.
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
Câu 7: (đ) Đặt tính rồi tính
a) 27 369 + 34 424
……….………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
b) 90 714 - 61 532
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
c) 15 274 x 3
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
d) 45 535 : 5
…………………………………………………
…………………………………………………
…………………………………………………
Câu 8: (2đ) Có 20 quả bóng bàn đựng trong 4 hộp đều nhau. Hỏi 40 quả bóng bàn thì đựng trong mấy hộp như vậy?
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
……….…………………………………………………………………………………………
Đáp án Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều
PHẦN I: (3đ) TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: (1đ) Khoanh đúng mỗi câu ghi 0,5đ
a) C
b) A
Câu 2: (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ
a) Để đo góc người ta thường dùng thước đo góc.
b) Góc bẹt là góc có số đo bằng 180o.
Câu 3: (1đ) Điền đúng mỗi câu ghi 0,5đ
a) S
b) Đ
PHẦN II: (7đ) TỰ LUẬN
Câu 4: (1đ) Làm tròn số 420 000 đến hàng trăm nghìn ta được 400 000.
Câu 5: (1đ) Trả lời đúng mỗi câu được 0,5đ
a) Số 0 là số tự nhiên bé nhất.
b) Hai số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị.
Câu 6: (1đ) 152 314 = 100 000 + 50 000 + 2 000 + 300 + 10 + 4
Câu 7: (2đ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính ghi 0,5 đ.
Câu 8: (2đ)
Bài giải
Số quả bóng bàn đựng trong mỗi hộp là: (0,25đ)
20 : 4 = 5 (bóng bàn) (0,5đ)
40 quả bóng bàn cần số hộp để đựng là: (0,25đ)
40 : 5 = 8 (hộp) (0,75đ)
Đáp số: 8 hộp. (0,25đ)
Ma trận Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán lớp 4 Cánh diều
|
TT |
CHỦ ĐỀ |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
|
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ
|
TL |
TNKQ |
TL |
|||
|
1 |
SỐ HỌC
|
Số câu
|
1 |
3 |
|
1 |
|
1 |
1 |
5 |
|
Câu số
|
1 |
4, 5, 6 |
|
7 |
|
8 |
|
|
||
|
Số điểm
|
1,0 |
3,0 |
|
2,0 |
|
2,0 |
1,0 |
7,0 |
||
|
2 |
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG |
Số câu
|
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
Câu số
|
2 |
|
3 |
|
|
|
|
|
||
|
Số điểm
|
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
2,0 |
|
||
|
TỔNG |
Số câu
|
2 |
3 |
1 |
1 |
|
1 |
3 |
5 |
|
|
Số điểm
|
2,0 |
3,0 |
1,0 |
2,0 |
|
2,0 |
3,0 |
7,0 |
||
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn nhấn nút "Tải về" (bên dưới) để xem trọn bộ 25 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2025 - 2026.
Tham khảo thêm các đề bám sát thông tư 27:
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều - Đề 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt Cánh Diều - Đề 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều - Đề số 1
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều - Đề số 2
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều - Đề số 3
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều - Đề số 4
- Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Cánh Diều - Đề số 5