Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Ngân hàng đề thi giữa kì 1 Toán 4 năm 2024

Ngân hàng đề thi giữa kì 1 Toán 4 năm 2024 là tài liệu tham khảo cho các thầy cô cùng các bậc phụ huynh cho các em học sinh ôn tập và ra đề thi giữa kì 1 lớp 4 hiệu quả.

Ngân hàng đề thi Toán giữa kì 1 lớp 4 

Mức 1

1. SỐ VÀ PHÉP TÍNH

1. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Số Sáu trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm tám mươi tư viết là:

a. 6 753 084

b. 675 384

c. 657 384

d. 675 348

Câu 2. Số 72 008 đọc là:

a. Bảy nghìn hai trăm linh tám.

b. Bảy mươi hai nghìn không trăm linh tám.

c. Bảy trăm hai mươi tám.

d. Bảy mươi hai nghìn tám trăm.

Câu 3. Số 18 415 000 đọc là:

A. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm .

B. Mười tám triệu bốn trăm nghìn mười lăm .

C. Mười tám triệu bốn trăm mười lăm nghìn.

D. Mười tám nghìn bốn trăm mười lăm.

Câu 4. Số gồm: 5 trăm triệu, 7 chục nghìn, 4 trăm nghìn, 205 đơn vị được viết là:

a. 574 205

b. 500 740 205

c. 500 470 205

d. 57 400 205

Câu 5. Số gồm: 27 triệu, 3 nghìn, 4 trăm và 18 đơn vị được viết là:

a. 27 300 418

b. 27 003 418

c. 273 400 180

d. 27 004 018

Câu 6. Cho các chữ số 5; 3; 4. Hiệu của số lớn nhất có ba chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số giống nhau từ ba chữ số trên là:

a. 198

b. 208

c. 210

d. 110

Câu 7. Cho các chữ số : 0, 2, 3. Tổng của số lớn nhất có ba chữ số giống nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau từ ba chữ số trên là:

a. 523

b. 352

c. 356

d. 536

Câu 8: Đọc số sau: 325.600.608

A. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu mươi nghìn sáu trăm linh tám.

B. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm linh tám.

C. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu nghìn sáu trăm linh tám.

D. Ba trăm hai mươi lăm triệu sáu trăm nghìn sáu trăm tám mươi.

Câu 9: Nối mỗi dòng bên trái với mỗi dòng bên phải để được kết quả đúng.

A. Bảy trăm triệu. 1. 70 000.

B. Bảy chục triệu. 2. 700 000.

C. Bảy trăm nghìn. 3. 700 000 000.

D. Bảy mươi nghìn. 4. 70 000 000

Câu 10: Chữ số 7 trong số 579 200 056 thuộc hàng nào, lớp nào?

a. Hàng nghìn, lớp nghìn

b. Hàng triệu, lớp nghìn

c. Hàng chục triệu, lớp triệu

d. Hàng triệu, lớp triệu

Câu 11: Chữ số 6 trong số 986.738 thuộc hàng nào? lớp nào?

A. Hàng nghìn, lớp nghìn.

B. Hàng trăm, lớp nghìn.

C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn.

D. Hàng trăm, lớp đơn vị.

Câu 12: Giá trị của chữ số 5 trong số sau: 765430.

A. 50000

B. 500000

C. 5000

D. 500

Câu 13: Số có 6 chữ số lớn nhất là:

A. 999999

B. 666666

C. 100000

D. 900000

Câu 14: Giá trị của chữ số 8 trong số sau: 45873246.

A. 8 000 B. 80 000 C. 800 000 D. 8 000 000

Câu 15: Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:

a. 917 080 b.91 780 c. 917 008 d.91 708

Câu 16: Số tự nhiên liền trước số 1 000 000 là:

A. 1 000 001. B. 900 000 C. 999 000 D. 999 999

Câu 17: Số lớn nhất trong các số: 879 635;935 678; 697 538; 897 635 là:

a. 897 635 b. 935 678 c. 697 538 d. 897 635

Câu 18: Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết là:

a. 12 122 000 b. 12 120 200 c.12 012 200 d.12 102 200

Câu 19: Số chín trăm mười bảy nghìn không trăm linh tám được viết là:

A. 917 080 B.91 780 C.917 008 D.91 708

Câu 20: 6 triệu 7 trăm nghìn 6 trăm 7 chục 2 đơn vị là:

a. 6 70 6 072 b. 6 700 672 c. 6 076 072 d. 60 070 672

Câu 21: Viết vào chỗ chấm:

Viết số

Đọc số

a) 27 643 558

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

……………………

b) Mười bảy triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt

……………………

c) Bốn trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn không trăm mười hai

d) 181 075

…………………………………………………………………….

…………………………………………………………………….

Câu 22: Số lớn nhất trong các số: 539 928; 953 928; 992 853; 989253 là:

a. 539 928 b. 953 928 c. 992 853 d.989 253

Câu 23: Số bé nhất trong các số: 163 205;136 740; 98 790; 98 990 là:

a. 163 205 b. 136 740 c. 98 790 d. 98 990

Câu 24: Số lớn nhất trong các số: 5571; 6571; 5971; 6570 là:

A. 5571 B. 6571 C. 5971 D. 6570

Câu 25: Giá trị của chữ số 8 trong số 64 270 681 là:

a.8 b.80 c.800 d.8000

Câu 26: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

a. 9 999 ……10 000 b. 90 999 …. 91 000

c. 765 652 …… 756 652 d. 653 211 ….. 653 112

ĐA: a. < b. < c. > d. >

Câu 27: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

a. 854 713 ….. 845 713 b. 859 067 …… 859 167

c. 264 309 ….. 264 309 d. 609 608 …….610 609

ĐA: a. > b. < c. = d. <

Câu 28: Giá trị của biểu thức 9189 – 235 x 5

44 770 b. 8014 c. 8024 d. 44 567

Câu 29: Giá trị của biểu thức 235 – 195 : m với m = 5 là:

8004 b. 427 c. 176 d. 196

Câu 30: Giá trị của biểu thức : n – p với n = 8150, p = 125

a. 8025 b. 8275 c. 8285 d. 1825

Bài 31: a/ m : n với m = 7504, n = 2

Với m = 7504, n = 6 thì m : n = 7504 : 2 = 3752

b/ c : d với c = 4263, d = 3

Với c = 4263, d = 3 thì c : d = 4263 : 3 = 1421

Bài 32: a/ m - n với m= 5782, n = 2631

Với m= 5782, n = 2631 thì m- n = 5782 – 2631 = 3151

b/ a x b với a = 395, b = 5

Với a = 395, b = 5 thì a x b = 395 x 5 = 1975

Bài 33: a/ a x b với a = 137, b = 7

Với a = 137, b = 7 thì a x b = 137 x 7 = 959

2. BÀI TẬP

1. Điền dấu < , >, = thích hợp vào chỗ chấm:

90 025...... 150 046 86 375 .......86 000 + 375

206 711....219 865 75350 .... 7535

720 377......721 377 346 790......346 790

2. Đặt tính rồi tính:

a) 25 192 + 13 507 = 38 699 b) 125 837 – 93 642 = 32 195

c) 2342 + 236 = 2578 d) 3289 - 1568 = 1721

e) 2996 : 7 =428 f) 520 x 4 = 2080

g) 63 203 + 54 079 = 117 282 h) 239 344 –24 408 = 214 936

i) 45 32 + 52 97 = 98 29 k) 15 708 – 6374 = 9334

l) 8137 + 248 = 8385 m) 4952 – 3211= 1741

n) 86765 + 28129 = 114894 t) 52300 - 36120 = 16180

j) 36549 + 7042 = 43591 r) 25098 – 14399 = 10699

p) 520 x 4 = 2080 q) 672 : 3 = 224

o) 768 x 5 = 3840 v) 3465 : 6 = 577 dư 3

2780 x 6 = 16680 3002 : 7 = 428 dư 6

4853 x 3 = 14559 2996 : 7 = 42

Còn tiếp, tài liệu dài 19 trang.

Xem thêm các đề thi soạn theo Thông tư 27:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 1 lớp 4

    Xem thêm