Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Chân trời sáng tạo bao gồm môn Toán, Tiếng Việt, Lịch sử - Địa lí soạn theo 03 mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 4 để ra đề thi được chính xác hơn.
1. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
- Số chẵn, số lẻ - Tích chất kết hợp và giao hoán của phép cộng - Dãy số liệu. - Biểu thức có chưa chữ | Số câu | 5 | 5 | ||||||
Câu số | 1,2,3,4,5 | ||||||||
Số điểm | 4đ | 4đ | |||||||
- Biểu đồ. - Thực hiện 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 6 | 7 | |||||||
Số điểm | 1đ | 2đ | 1đ | 2đ | |||||
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Bài toán giải bằng ba bước tính. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 8 | 9 | |||||||
Số điểm | 1đ | 2đ | 1đ | 2đ | |||||
Tổng số | Số câu | 6 | 1 | 1 | 1 | 7 | 2 | ||
Số điểm | 5đ | 1đ | 2đ | 2đ | 6đ | 4đ |
2. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: T IẾNG VIỆT 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | 3 | 1 | 4 | 0 | 2 ,0 | ||||
Luyện từ và câu | 1 | 0,5 | 0,5 | 2 | 0 | 4 ,0 | |||
Luyện viết chính tả | 1 | 0 | 1 | 1,5 | |||||
Luyện viết bài văn | 1 | 0 | 1 | 2,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 3 | 1 | 1,5 | 1 | 1,5 | 6 | 2 | 8 câu/10đ | |
Điểm số | 1 , 5 | 2,0 | 2,5 | 0,5 | 3,5 | 7,0 | 3,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 3,5 35 % | 2 , 5 25 % | 4 , 0 40 % | 10,0 100% | 10,0 |
3. Ma trận đề thi giữa kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MỞ ĐẦU | |||||||||
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | |||||||||
Bài 2. Thiên nhiên và con ở địa phương em | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | |||||||||
Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 3,5 | ||
Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 2,0 | |||
Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,0 | |||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
MỞ ĐẦU | 1 | 0 | ||||
1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | Nhận biết | Nhận biết được hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định được gọi là bản đồ | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | 2 | 0 | ||||
2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em | Nhận biết | Nhận biết được câu hỏi có thể đặt ra khi tìm hiểu về vị trí địa lí ở địa phương em. | 1 | C5 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | Nhận biết | Nhận biết được nội dung có thể giới thiệu khi nói về trang phục tiêu biểu của địa phương em. | 1 | C9 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | 11 | 2 | ||||
4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Nhận biết được các loại khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C4 | ||
Kết nối | Nêu được đặc điểm địa hình không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C3 | |||
Vận dụng | ||||||
5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được cách thức khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Nêu các tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 đồng thời nhận xét về sự phân bố dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | 1 | C10 | C1 |
Kết nối | Chọn được ý không đúng khi nói về dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | Kể được tên dân tộc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trong hình ảnh minh họa. | 1 | C7 | |||
6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được Gầu Tào là lễ hội truyền thống của người Mông, được tổ chức vào đầu năm, tại nơi bằng phẳng, rộng rãi. - Nhận biết được loại hình múa truyền thống ở vùng núi phía Bắc. | 2 | C2, C14 | ||
Kết nối | Nêu được câu không phải đặc điểm của chợ phiên vùng cao. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | Mô tả được nội dung hình ảnh minh họa. | 1 | C12 | |||
7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí của khu di tích đền Hùng | 1 | C11 | ||
Kết nối | - Nêu được nghi lễ không có trong lễ giỗ Tổ Hùng Vương. - Nêu được ý nghĩa của các truyền thuyết dưới thời Vua Hùng. | 1 | 1 | C13 | C2 | |
Vận dụng |
Tải về để tham khảo trọn bộ Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 Chân trời sáng tạo!