Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 27 (Các môn)
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 27 bao gồm môn Toán, Tiếng Việt soạn theo 03 mức của bộ sách Cánh Diều, Kết nối, Chân trời giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 4 để ra đề thi được hiệu quả hơn.
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 (Sách mới)
1. Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 Kết nối tri thức
1.1. Ma trận đề thi môn Tiếng Việt
TRƯỜNG TH .................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 4
(BỘ SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG)
I. PHẦN KIỂM TRA ĐỌC
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | TN | TL | HT khác | |||
Đọc hiểu | Số câu | 2 | 1 | 1 | 1 | 5 | |||||
Câu số | 1,2 | 3 | 4 | 5 | |||||||
Số điểm | 1 | 0.5 | 0,5 | 1 | 3 | ||||||
Kiến thức tiếng việt | Sốcâu | 1 | 1 | 2 | 4 | ||||||
Câu số | 6 | 7 | 8;9 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 4 | |||||||
Tổng | Số câu | 2 | 1 | 2 | 1 | 3 | 9 | ||||
Số điểm | 1 | 1 | 1,5 | 0,5 | 3 | 7 |
I. PHẦN KIỂM TRA VIẾT
TT | Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Chính tả | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 1 | ||||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
2 | Viết | Số câu | 1 | 1 | |||||
Câu số | 1 | ||||||||
Số điểm | 8 | 8 | |||||||
Tổng số câu | 1 | 1 | 2 | ||||||
Tổng số điểm | 2 | 8 | 10 |
1.2. Ma trận đề thi môn Toán
Mẫu 1
Nội dung kiểm tra | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: các số có nhiều chữ số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. | Số câu | 3 | 3 | 2 | 1 | 6 | 3 | ||
Số điểm | 1,5 | 1,5 | 2 | 1 | 3 | 3 | |||
Đại lượng và đo các đại lượng: Yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2; m2; mm2. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | |||||
Hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt, đo góc. | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 0,5 | 0,5 | |||||||
Giải bài toán có ba bước tính | Số câu | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 2 | 2 | |||||||
Tổng | Số câu | 4 | 4 | 4 | 1 | 8 | 5 | ||
Số điểm | 2 | 2 | 5 | 1 | 4 | 6 |
Mẫu 2
Nội dung | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Các số có nhiều chữ số, số chẵn, số lẻ; làm tròn số tới hàng trăm nghìn, số tự nhiên, biểu thức chứa chữ, so sánh, cộng trừ nhân chia trong phạm vi 100 000 | Số câu | 2 | 2 | 2 | 1 | 4 | 3 | ||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | 0 | 1 | 2 | 3 | ||
Đại lượng đo: yến, tạ, tấn, giây, thế kỉ, dm2, m2, mm2 | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 1 | |||
Hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Số điểm | 0,5 | 0 | 1 | 0 | 0,5 | 1 | |||
Giải bài toán bằng ba bước tính | Số câu | 1 | 0 | 1 | |||||
Số điểm | 0 | 0 | 2 | 0 | 2 | ||||
Tổng | Số câu | 4 | 0 | 2 | 4 | 0 | 2 | ||
Số điểm | 2 | 0 | 1 | 4 | 0 | 3 |
2. Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 Chân trời sáng tạo
2.1. Ma trận đề thi môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
- Số chẵn, số lẻ - Tích chất kết hợp và giao hoán của phép cộng - Dãy số liệu. - Biểu thức có chưa chữ | Số câu | 5 | 5 | ||||||
Câu số | 1,2,3,4,5 | ||||||||
Số điểm | 4đ | 4đ | |||||||
- Biểu đồ. - Thực hiện 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 6 | 7 | |||||||
Số điểm | 1đ | 2đ | 1đ | 2đ | |||||
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Bài toán giải bằng ba bước tính. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||
Câu số | 8 | 9 | |||||||
Số điểm | 1đ | 2đ | 1đ | 2đ | |||||
Tổng số | Số câu | 6 | 1 | 1 | 1 | 7 | 2 | ||
Số điểm | 5đ | 1đ | 2đ | 2đ | 6đ | 4đ |
2.2. Ma trận đề thi môn Tiếng Việt
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TIẾNG VIỆT 4 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Đọc hiểu văn bản | 3 | 1 | 4 | 0 | 2 ,0 | ||||
Luyện từ và câu | 1 | 0,5 | 0,5 | 2 | 0 | 4 ,0 | |||
Luyện viết chính tả | 1 | 0 | 1 | 1,5 | |||||
Luyện viết bài văn | 1 | 0 | 1 | 2,5 | |||||
Tổng số câu TN/TL | 3 | 1 | 1,5 | 1 | 1,5 | 6 | 2 | 8 câu/10đ | |
Điểm số | 1 , 5 | 2,0 | 2,5 | 0,5 | 3,5 | 7,0 | 3,0 | 10,0 | |
Tổng số điểm | 3,5 35 % | 2 , 5 25 % | 4 , 0 40 % | 10,0 100% | 10,0 |
2.3. Ma trận đề thi môn Lịch sử - Địa lí
Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí 4
Chủ đề/ Bài học | Mức độ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Mức 1 Nhận biết | Mức 2 Kết nối | Mức 3 Vận dụng | |||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
MỞ ĐẦU | |||||||||
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
CHỦ ĐỀ 1: ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | |||||||||
Bài 2. Thiên nhiên và con ở địa phương em | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
Bài 3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | 1 | 1 | 0 | 0,5 | |||||
CHỦ ĐỀ 2: TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | |||||||||
Bài 4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | 2 | 0 | 1,0 | ||||
Bài 5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 1 | 1 | 1 | 1 | 3 | 1 | 3,5 | ||
Bài 6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | 2 | 1 | 1 | 4 | 0 | 2,0 | |||
Bài 7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | 2,0 | |||
Tổng số câu TN/TL | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 14 | 2 | 10,0 |
Điểm số | 4,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 1,0 | 0 | 7,0 | 3,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 6,0 60% | 3,0 30% | 1,0 10% | 10,0 100% | 10,0 100% |
Bản đặc tả đề thi giữa học kì 1 môn Lịch sử - Địa lí lớp 4
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN | TL | |||
MỞ ĐẦU | 1 | 0 | ||||
1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí | Nhận biết | Nhận biết được hình vẽ thu nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định được gọi là bản đồ | 1 | C1 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
ĐỊA PHƯƠNG EM (TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG) | 2 | 0 | ||||
2. Thiên nhiên và con người ở địa phương em | Nhận biết | Nhận biết được câu hỏi có thể đặt ra khi tìm hiểu về vị trí địa lí ở địa phương em. | 1 | C5 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
3. Lịch sử và văn hóa truyền thống địa phương em | Nhận biết | Nhận biết được nội dung có thể giới thiệu khi nói về trang phục tiêu biểu của địa phương em. | 1 | C9 | ||
Kết nối | ||||||
Vận dụng | ||||||
TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ | 11 | 2 | ||||
4. Thiên nhiên vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | Nhận biết được các loại khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C4 | ||
Kết nối | Nêu được đặc điểm địa hình không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C3 | |||
Vận dụng | ||||||
5. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được cách thức khai thác tự nhiên ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. - Nêu các tỉnh có mật độ dân số trên 200 người/km2 đồng thời nhận xét về sự phân bố dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | 1 | C10 | C1 |
Kết nối | Chọn được ý không đúng khi nói về dân cư vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. | 1 | C6 | |||
Vận dụng | Kể được tên dân tộc ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trong hình ảnh minh họa. | 1 | C7 | |||
6. Một số nét văn hóa ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ | Nhận biết | - Nhận biết được Gầu Tào là lễ hội truyền thống của người Mông, được tổ chức vào đầu năm, tại nơi bằng phẳng, rộng rãi. - Nhận biết được loại hình múa truyền thống ở vùng núi phía Bắc. | 2 | C2, C14 | ||
Kết nối | Nêu được câu không phải đặc điểm của chợ phiên vùng cao. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | Mô tả được nội dung hình ảnh minh họa. | 1 | C12 | |||
7. Đền Hùng và lễ giỗ Tổ Hùng Vương | Nhận biết | Nhận biết được vị trí địa lí của khu di tích đền Hùng | 1 | C11 | ||
Kết nối | - Nêu được nghi lễ không có trong lễ giỗ Tổ Hùng Vương. - Nêu được ý nghĩa của các truyền thuyết dưới thời Vua Hùng. | 1 | 1 | C13 | C2 | |
Vận dụng |
3. Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 Cánh diều
3.1. Ma trận đề thi môn Tiếng Việt
Mẫu 1
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) - LỚP 4
TT | Mạch kiến thức kĩ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Đọc hiểu văn bản: - Nhận biết các chi tiết, hình ảnh, nhân vật trong văn bản đọc. - Nêu được nhận xét về chi tiết, hình ảnh, nhân vật trong văn bản. - Nêu được bài học rút ra từ văn bản. | Số câu | |||||||
Câu số | |||||||||
Số điểm | |||||||||
2 | Kiến thức Tiếng Việt: - Nhận biết danh từ - Xếp các danh từ vào hai nhóm: danh từ chung và danh từ riêng. - Xác định tác dụng của dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép. - Nhận biết biện pháp nhân hóa trong câu văn, câu thơ. - Biết sử dụng từ ngữ nhân hóa để đặt câu tả con vật, cây cối. | Số câu | |||||||
Câu số | |||||||||
Số điểm | |||||||||
Tổng số | Số câu | ||||||||
Số điểm |
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) - LỚP 4
TT | Mạch kiến thức kỹ năng | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
1 | Bài viết: Viết một đoạn văn nêu cảm nghĩ của em về một nhân vật trong câu chuyện đã học (hoặc đã nghe, đã đọc). | Số câu | 1 | 1 | |||||
Số điểm | 10 | 10 | |||||||
Tổng số điểm | 10 |
Mẫu 2
TT | Nội dung | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||
1 | Đọc hiểu | - Nhận biết các chi tiết, hình ảnh, nhân vật trong văn bản đọc. - Nêu được nhận xét về chi tiết, hình ảnh, nhân vật trong văn bản. - Nêu được bài học rút ra từ văn bản. | S ố câu | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | ||||
Câu số | 1, 2 | 3 | 4 | |||||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | |||||||
- Nhận biết danh từ - Xếp các danh từ vào hai nhóm: danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật. - Xác định tác dụng của dấu gạch ngang. | Số câu | 1 | 1 | 1 | 2 | 1 | ||||||
Câu số | 5 | 6 | 7 | |||||||||
Số điểm | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 1 | |||||||
Số câu | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | |||||
Số điểm | 1,5 | 1 | 0,5 | 1 | 1 | 2 | 3 | |||||
2 | Viết | Viết bài văn tả cây cối | 5 | |||||||||
TỔNG | 10 |
3.2. Ma trận đề thi môn Toán
Mẫu 1
| CHỦ ĐỀ | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | |||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | |||
1 | SỐ HỌC |
| 1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | ||
| 1 | 4, 5, 6 | 7 | 8 | ||||||
| 1,0 | 3,0 | 2,0 | 2,0 | 1,0 | 7,0 | ||||
2 | HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG |
| 1 | 1 | 2 | |||||
| 2 | 3 | ||||||||
| 1,0 | 1,0 | 2,0 | |||||||
TỔNG | Số câu | 2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 5 | ||
Số điểm | 2,0 | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 2,0 | 3,0 | 7,0 |
Mẫu 2
Ma trận Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 Cánh Diều
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
SỐ TỰ NHIÊN | Bài 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 | 1 | 1 | 0,5 | ||||||
Bài 2. Ôn tập về hình học và đo lường | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 4 - 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 6 – 7. Các số có nhiều chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 10. Làm tròn đến hàng trăm nghìn | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 14. Yến, tạ, tấn | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 15. Giây | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 16. Thế kỉ | 1 | 1 | 0,5 | |||||||
Bài 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
Bài 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
Bài 20. Đơn vị đo góc. Độ (o) | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
Bài 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
Bài 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | Bài 26. Phép cộng, phép trừ | 1 ý | 1 ý | 0,5 | ||||||
Bài 27. Các tính chất của phép cộng | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
Bài 28. Tìm số trung bình cộng | 1 ý | 1 ý | 0,5 | |||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 3 | 1,5 | 3 | 0,5 | 12 | 4 | 10 điểm | |
Điểm số | 3,0 | 2,0 | 1,5 | 1,5 | 1,5 | 0,5 | 6 | 4 | ||
Tổng số điểm | 5,0 điểm 50% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 10 điểm 100 % |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 4 – Cánh Diều
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
SỐ TỰ NHIÊN | 2,5 | 12 | ||||
Bài 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 | Nhận biết | - Làm tròn số đến hàng nghìn. | 1 | C1 | ||
Bài 2. Ôn tập về hình học và đo lường | Nhận biết | - Đọc được nhiệt độ ghi trên nhiệt kế. | 1 | C2 | ||
Bài 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất | Kết nối | - Xác định được số học sinh đi xe buýt đến trường dựa vào hình minh họa. | 1 | C3 | ||
Bài 4 - 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 | Nhận biết | - Viết được số dựa vào cách đọc. | 1 | C4 | ||
Bài 6 – 7. Các số có nhiều chữ số | Nhận biết | - Đọc được số đã cho. | 1 | C5 | ||
Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số | Kết nối | - Tìm được số phù hợp với biểu thức so sánh. | 1 | C6 | ||
Bài 10. Làm tròn đến hàng trăm nghìn | Nhận biết | - Làm tròn số đã cho đến hàng trăm nghìn. | 1 | C7 | ||
Bài 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên | Nhận biết | - Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp | 1 | C8 | ||
Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân | Vận dụng | - So sánh để sắp xếp được các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn. | 1 | C9 | ||
Bài 14. Yến, tạ, tấn | Vận dụng | - Đổi đơn vị sang kg. | 1 | C10 | ||
Bài 15. Giây | Vận dụng | - Xác định được ai bơi nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu giây. | 1 | C11 | ||
Bài 16. Thế kỉ | Kết nối | - Xác định được năm đã cho thuộc thế kỉ bao nhiêu. | 1 | C12 | ||
Bài 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị | Vận dụng | - Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị | 1 ý | C1a | ||
Bài 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt | Nhận biết | - Xác định được số góc bẹt và kể tên các góc bẹt đó dựa vào hình cho sẵn. | 1 ý | C3a | ||
Bài 20. Đơn vị đo góc. Độ (o) | Nhận biết | - Sử dụng thước đo góc để xác định số đo của một góc dựa vào hình cho sẵn | 1 ý | C3b | ||
Bài 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc | Nhận biết | - Dựa vào hình cho sẵn chỉ ra được các cạnh vuông góc với cạnh MN. | 1 ý | C2a | ||
Bài 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song | Nhận biết | - Dựa vào hình cho sẵn chỉ ra được các cạnh song song với cạnh MN. | 1 ý | C2b | ||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN | 1,5 | 0 | ||||
Bài 26. Phép cộng, phép trừ | Kết nối | - Áp dụng được phép cộng số có nhiều chữ số trong bài toán có lời văn. | 1 ý | C1b | ||
Bài 27. Các tính chất của phép cộng | Kết nối | - Áp dụng được tính chất của phép cộng để tính một cách thuận tiện. | 1 ý | C4a | ||
Bài 28. Tìm số trung bình cộng | Kết nối | - Tìm số trung bình cộng của các số đã cho. | 1 ý | C4b |