Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Cánh diều
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 sách Cánh Diều bao gồm môn Toán, Tiếng Việt soạn theo 03 mức sẽ giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng bảng ma trận đề thi giữa kì 1 lớp 4 để ra đề thi được chính xác hơn.
Ma trận đề thi giữa học kì 1 lớp 4 Cánh Diều
1. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
1.1 Ma trận số 1
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT (ĐỌC HIỂU) - LỚP 4
TT |
Mạch kiến thức kĩ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Đọc hiểu văn bản: - Nhận biết các chi tiết, hình ảnh, nhân vật trong văn bản đọc. - Nêu được nhận xét về chi tiết, hình ảnh, nhân vật trong văn bản. - Nêu được bài học rút ra từ văn bản. |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Kiến thức Tiếng Việt: - Nhận biết danh từ - Xếp các danh từ vào hai nhóm: danh từ chung và danh từ riêng. - Xác định tác dụng của dấu gạch ngang, dấu ngoặc kép. - Nhận biết biện pháp nhân hóa trong câu văn, câu thơ. - Biết sử dụng từ ngữ nhân hóa để đặt câu tả con vật, cây cối. |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
Câu số |
|
|
|
|
|
|
|
||
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng số |
Số câu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT) - LỚP 4
TT |
Mạch kiến thức kỹ năng |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
|||
1 |
Bài viết: Viết một đoạn văn nêu cảm nghĩ của em về một nhân vật trong câu chuyện đã học (hoặc đã nghe, đã đọc). |
Số câu |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Số điểm |
|
|
|
|
|
10 |
10 |
||
Tổng số điểm |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
1.2 Ma trận số 2
TT |
Nội dung |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|||||
1 |
Đọc hiểu |
- Nhận biết các chi tiết, hình ảnh, nhân vật trong văn bản đọc. - Nêu được nhận xét về chi tiết, hình ảnh, nhân vật trong văn bản. - Nêu được bài học rút ra từ văn bản. |
S ố câu |
2 |
|
|
1 |
|
1 |
2 |
2 |
|
Câu số |
1, 2 |
|
|
3 |
|
4 |
|
|
||||
Số điểm |
1 |
|
|
1 |
|
1 |
1 |
2 |
||||
- Nhận biết danh từ - Xếp các danh từ vào hai nhóm: danh từ chỉ người và danh từ chỉ vật. - Xác định tác dụng của dấu gạch ngang. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
2 |
1 |
|||
Câu số |
5 |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
||||
Số điểm |
0,5 |
1 |
0,5 |
|
|
|
1 |
1 |
||||
|
Số câu |
3 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
4 |
3 |
|||
Số điểm |
1,5 |
1 |
0,5 |
1 |
|
1 |
2 |
3 |
||||
2 |
Viết |
Viết bài văn tả cây cối |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
2. Ma trận đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4
2.1 Ma trận số 1
|
CHỦ ĐỀ |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
|||
1 |
SỐ HỌC |
|
1 |
3 |
|
1 |
|
1 |
1 |
5 |
|
1 |
4, 5, 6 |
|
7 |
|
8 |
|
|
||
|
1,0 |
3,0 |
|
2,0 |
|
2,0 |
1,0 |
7,0 |
||
2 |
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG |
|
1 |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
2 |
|
3 |
|
|
|
|
|
||
|
1,0 |
|
1,0 |
|
|
|
2,0 |
|
||
TỔNG |
Số câu |
2 |
3 |
1 |
1 |
|
1 |
3 |
5 |
|
Số điểm |
2,0 |
3,0 |
1,0 |
2,0 |
|
2,0 |
3,0 |
7,0 |
2.2 Ma trận số 2
Ma trận Đề thi giữa kì 1 môn Toán lớp 4 Cánh Diều
CHỦ ĐỀ |
NỘI DUNG KIẾN THỨC |
MỨC ĐỘ |
Tổng số câu |
Điểm số |
||||||
Nhận biết |
Kết nối |
Vận dụng |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
||
SỐ TỰ NHIÊN
|
Bài 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 |
1
|
|
|
|
|
1 |
0,5 |
||
Bài 2. Ôn tập về hình học và đo lường |
1 |
|
|
|
|
1 |
0,5 |
|||
Bài 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất |
|
1 |
1 |
0,5 |
||||||
Bài 4 - 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 |
1 |
|
|
|
1 |
0,5 |
||||
Bài 6 – 7. Các số có nhiều chữ số |
1 |
|
|
|
1 |
0,5 |
||||
Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số |
|
|
1 |
|
1 |
0,5 |
||||
Bài 10. Làm tròn đến hàng trăm nghìn |
1 |
|
|
|
1 |
0,5 |
||||
Bài 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên |
1 |
|
|
|
1 |
0,5 |
||||
Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân |
|
|
|
|
1 |
1 |
0,5 |
|||
Bài 14. Yến, tạ, tấn |
|
|
|
|
1 |
1 |
0,5 |
|||
Bài 15. Giây |
|
|
|
|
1 |
1 |
0,5 |
|||
Bài 16. Thế kỉ |
|
|
1 |
|
1 |
0,5 |
||||
Bài 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị |
|
|
|
|
1 ý |
1 ý |
0,5 |
|||
Bài 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt |
1 ý |
1 ý |
0,5 |
|||||||
Bài 20. Đơn vị đo góc. Độ (o) |
1 ý |
1 ý |
0,5 |
|||||||
Bài 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc |
1 ý |
1 ý |
0,5 |
|||||||
Bài 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song |
1 ý |
1 ý |
0,5 |
|||||||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN |
Bài 26. Phép cộng, phép trừ |
1 ý |
1 ý |
0,5 |
||||||
Bài 27. Các tính chất của phép cộng |
1 ý |
1 ý |
0,5 |
|||||||
Bài 28. Tìm số trung bình cộng |
1 ý |
1 ý |
0,5 |
|||||||
Tổng số câu TN/TL |
6 |
2 |
3 |
1,5 |
3 |
0,5 |
12 |
4 |
10 điểm |
|
Điểm số |
3,0 |
2,0 |
1,5 |
1,5 |
1,5 |
0,5 |
6 |
4 |
||
Tổng số điểm |
5,0 điểm 50% |
3,0 điểm 30% |
2,0 điểm 20% |
10 điểm 100 % |
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 4 – Cánh Diều
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt |
Số câu TL/ Số câu hỏi TN |
Câu hỏi |
||
TL (số câu) |
TN (số câu) |
TL
|
TN |
|||
SỐ TỰ NHIÊN |
2,5 |
12 |
||||
Bài 1. Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 |
Nhận biết
|
- Làm tròn số đến hàng nghìn. |
1 |
C1 |
||
Bài 2. Ôn tập về hình học và đo lường |
Nhận biết |
- Đọc được nhiệt độ ghi trên nhiệt kế. |
1 |
C2 |
||
Bài 3. Ôn tập về một số yếu tố thống kê và xác suất |
Kết nối |
- Xác định được số học sinh đi xe buýt đến trường dựa vào hình minh họa. |
1 |
C3 |
||
Bài 4 - 5. Các số trong phạm vi 1 000 000 |
Nhận biết |
- Viết được số dựa vào cách đọc. |
1 |
C4 |
||
Bài 6 – 7. Các số có nhiều chữ số |
Nhận biết |
- Đọc được số đã cho. |
1 |
C5 |
||
Bài 9. So sánh các số có nhiều chữ số |
Kết nối |
- Tìm được số phù hợp với biểu thức so sánh. |
1 |
C6 |
||
Bài 10. Làm tròn đến hàng trăm nghìn |
Nhận biết |
- Làm tròn số đã cho đến hàng trăm nghìn. |
1 |
C7 |
||
Bài 12. Số tự nhiên. Dãy số tự nhiên |
Nhận biết |
- Nhận biết được ba số tự nhiên liên tiếp |
1 |
C8 |
||
Bài 13. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân |
Vận dụng |
- So sánh để sắp xếp được các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn. |
1 |
C9 |
||
Bài 14. Yến, tạ, tấn |
Vận dụng |
- Đổi đơn vị sang kg. |
1 |
C10 |
||
Bài 15. Giây |
Vận dụng |
- Xác định được ai bơi nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu giây. |
1 |
C11 |
||
Bài 16. Thế kỉ |
Kết nối |
- Xác định được năm đã cho thuộc thế kỉ bao nhiêu. |
1 |
C12 |
||
Bài 17. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị |
Vận dụng |
- Giải được bài toán liên quan đến rút về đơn vị |
1 ý |
C1a |
||
Bài 19. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt |
Nhận biết |
- Xác định được số góc bẹt và kể tên các góc bẹt đó dựa vào hình cho sẵn. |
1 ý |
C3a |
||
Bài 20. Đơn vị đo góc. Độ (o) |
Nhận biết |
- Sử dụng thước đo góc để xác định số đo của một góc dựa vào hình cho sẵn |
1 ý |
C3b |
||
Bài 21. Hai đường thẳng vuông góc. Vẽ hai đường thẳng vuông góc |
Nhận biết |
- Dựa vào hình cho sẵn chỉ ra được các cạnh vuông góc với cạnh MN. |
1 ý |
C2a |
||
Bài 22. Hai đường thẳng song song. Vẽ hai đường thẳng song song |
Nhận biết |
- Dựa vào hình cho sẵn chỉ ra được các cạnh song song với cạnh MN. |
1 ý |
C2b |
||
CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN |
1,5 |
0 |
||||
Bài 26. Phép cộng, phép trừ |
Kết nối |
- Áp dụng được phép cộng số có nhiều chữ số trong bài toán có lời văn. |
1 ý |
C1b |
||
Bài 27. Các tính chất của phép cộng |
Kết nối |
- Áp dụng được tính chất của phép cộng để tính một cách thuận tiện. |
1 ý |
C4a |
||
Bài 28. Tìm số trung bình cộng |
Kết nối |
- Tìm số trung bình cộng của các số đã cho. |
1 ý |
C4b |