Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm học 2018 - 2019 đầy đủ các môn
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2018 - 2019 đầy đủ các môn Toán, Tiếng Việt, Tin Học, Đạo Đức là đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo học kì II lớp 1. Hi vọng tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập. Chúc các em học tốt.
Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm 2018 - 2019
- Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 - Đề 2
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Đạo Đức năm học 2018 - 2019
- Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Đạo Đức năm học 2018 - 2019
Ma trận câu hỏi Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 9 | |||
Câu số | 1,2 | 3,5 | 6,7 | 8,9 | 10 | |||||
Điểm | 2 | 2 | 2 | 2 | 1 | 9 | ||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 4 | |||||||||
Điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 10 | |||
Điểm | 2 | 3 | 2 | 2 | 1 | 10 |
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (1 điểm) (Mức 1)
a/ Số tròn chục bé nhất là:
A. 80
B. 90
C. 60
D. 10
b/ Số 90 đứng liền sau số nào?
A. 89
B. 98
C. 91
D. 92
Câu 2: (1 điểm) Kết quả đúng của phép tính: 39cm + 50cm =…..? (Mức 1)
A. 79cm
B. 89cm
C. 90cm
D. 69 cm
Câu 3: (1 điểm) Trong mỗi tuần lễ em đi học các ngày: (Mức 2)
A. Thứ bảy, chủ nhật
B. Thứ hai, thứ ba, thứ tư
C. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm
D. Thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu
Câu 4: (1 điểm) Có…. điểm ở trong hình tròn (Mức 2)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 5: (1 điểm) Số thích hợp điền vào ô trống là: 20 + 65 = ... + 20 (Mức 2)
A. 15
B. 25
C. 35
D. 65
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (Mức 3)
a) 66 – 33 = 51
b) 47 – 2 = 45
c) 44 – 22 = 22
d) 8 + 11 = 18
Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: (Mức 3)
Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính (Mức 3)
a) 68 – 23
b) 65 + 13
c) 8 + 11
d) 79 - 19
Câu 9: (1 điểm) Giải bài toán (Mức 3)
Cây bưởi nhà Nam có 65 quả, bố đã hái xuống 34 quả để bán. Hỏi trên cây bưởi nhà Nam còn bao nhiêu quả?
Bài giải
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
…………………………………………………………
Câu 10: ( 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – … = 45
b/ 35 + … = 99
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
+ Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng được 1 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Ý | a) D b) A | B | D | B | D |
Câu 6: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) S
b) Đ
c) Đ
d) S
Câu 7: (1 điểm) Nối đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 8: (1điểm) Mỗi phép tính đúng đạt 0,25 điểm
Câu 9: (1 điểm)
Bài giải
Số quả trên cây bưởi nhà Nam còn là: (0,5 điểm)
65 – 34 = 31 (quả) (0,25 điểm)
Đáp số: 31 quả (0,25 điểm)
Câu 10: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm (Mức 4)
a/ 98 – 53 = 45
b/ 35 + 64 = 99
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 1 - Đề 2
Chủ đề | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||
Số học | Số câu | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 9 | |||
Câu số | 1 | 2,3,4 | 6 | 7,9 | 8,10 | |||||
Điểm | 1 | 3 | 1 | 2 | 2 | 9 | ||||
Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 5 | |||||||||
Điểm | 1 | 1 | ||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 | |||
Điểm | 2 | 3 | 1 | 2 | 2 | 10 |
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: a/ . Số 74 đọc là: Mức 1
A. Bảy bốn
B. Bảy mươi bốn
C. Bảy mươi tư
b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:
A. 75; 76
B. 76; 77
C. 76; 75
Câu 2: a/ Số 70 là số liền trước của số: Mức 2
A . 71
B . 69
C . 72
a/ Số 98 là số liền sau của số:
A . 99
B . 100
C . 97
Câu 3: a/Tính 82 - 50 =? Mức 2
A . 22
B . 23
C . 32
b/ Dấu nào cần điền vào ô 97 – 67 29
A . <
B . =
C .>
Câu 4 : Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . . Mức 2
A : 60
B : 61
C: 62
Câu 5 : Hình vẽ bên có: Mức 1
A. 3 hình tam giác.
B. 4 hình tam giác.
C. 5 hình tam giác.
Câu 6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Mức 3
A. 18 ngày
B. 12 ngày
C. 10 ngày
b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
A. 47, 65, 54, 68, 80
B. 47, 54, 65, 80, 68
C. 47, 54, 65, 68, 80
II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính : Mức 3
5 + 33
58 – 5
42 + 24
87 - 62
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm Mức 4
a/ …..- 32 = 46
b/ 3… - 10 + …5 = 35
Câu 9 : Sau khi cửa hàng bán được 3 chục chiếc xe đạp, thì còn lại 45 chiếc xe đạp. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu chiếc xe đạp? Mức 3
Giải
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
….………………………………………………………………………………………
Câu 10: Mức 4
a/. Viết phép trừ số lớn nhất có hai chữ số với số bé nhất có hai chữ số rồi tính kết quả:
....... - ...... = .......
b/. Cho ba chữ số: 1; 2; 0 hãy viết các số có hai chữ số khác nhau:
……………………………………………………………………………
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng(6điểm)
Câu 1: a/ . Số 74 đọc là: Mức 1
C. Bảy mươi tư
b/ a. Các số cần điền vào chỗ chấm: 74 < ..., ... < 77 là:
A. 75; 76
Câu 2: a/ Số 70 là số liền trước của số: Mức 2
B . 69
b/ Số 98 là số liền sau của số:
A . 99
Câu 3: a/Tính 82 - 50 = ? Mức 2
C . 32
b/ Dấu nào cần điền vào ô trống 97 - 67.... 29
C .>
Câu 4 : Tính : 63 + 6 - 8 = . . . . . Mức 2
B : 61
Câu 5 : Hình vẽ:
A. 3 hình tam giác.
Câu 6 : a/ Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Mức 3
B. 12 ngày
b/ Dãy số nào xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
C. 47, 54, 65, 68, 80
II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính : (1điểm) Mức 3
5 + 33 58 – 5 42 + 24 87 - 62
Kết quả là 38, 53, 68 và 22. Làm đúng mỗi phép tính đạt 0,25 điểm
Câu 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1điểm) Mức 4
a/ 78 - 32 = 46
b/ 30 - 10 + 15 = 35
Mỗi kết quả đúng đạt 0,5 điểm
Câu 9? (1điểm) Mức 3
Giải
Đổi 3 chục = 30 xe đạp 0,25 điểm
Số xe đạp cửa hàng lúc đầu có là: 0,25 điểm
45 + 30 = 75 (xe đạp) 0,25 điểm
Đáp số: 75 xe đạp 0,25 điểm
Câu 10 : (1điểm)
a/ 99 – 10 = 89 (0,5điểm)
b/ 12, 21, 10, 20 (0,5điểm)
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 1
Phần 1: Đọc hiểu (3 điểm)
HỌC TRÒ CỦA CÔ GIÁO CHIM KHÁCH
Cô giáo Chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích Chòe con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy. Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi, bay nhảy lung tung. Chúng nhìn ngược, ngó xuôi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài giảng của cô. Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ. Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp, cô sẽ thưởng.
(Nguyễn Tiến Chiêm)
TRẢ LỜI CÂU HỎI: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong lớp Cô giáo Chim Khách có mấy học trò đến lớp? Đó là ai?
Mức 1
A. Có hai học trò là Chích Chòe Con, Sẻ con
B. Có ba học trò là Tu Hú con, Chích Chòe Con, Sẻ con
C. Có ba học trò là Chim Khách, Chích Chòe Con, Sẻ con
Câu 2: Cô giáo Chim Khách dạy điều gì cho Chích Chòe con, Sẻ con và Tu Hú con? Mức 1
A. Dạy cách bay chuyền
B. Dạy cách kiếm mồi
C. Dạy cách làm tổ
Câu 3: Chích Chòe con có tính tình thế nào? Mức 2
A. Chăm chỉ
B. Ham chơi
C. Không tập trung
Câu 4: Sau buổi học cô giáo dặn học trò điều gì? Mức 2
A. Phải ngoan ngoãn nghe lời cô giáo
B. Phải tập bay cho giỏi
C. Phải tập làm tổ cho tốt
Câu 5: Tìm các từ ngữ liên quan đế việc giảng dạy có trong bài? Mức 3
Ví dụ: cô giáo
……………………………………………………………………………
Phần 2:
I. Viết chính tả (7 điểm)
Em yêu mùa hè
Em yêu mùa hè
Có hoa sim tím
Mọc trên đồi quê
Rung rinh bướm lượn
Thong thả dắt trâu
Trong chiều nắng xế
Em hái sim ăn
Sao mà ngọt thế!
II. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống: (1 điểm) Mức 1
a. Điền vần: ăn hay ăng?
Bé ngắm tr.......
Mẹ mang ch.... ra phơi n..…
b, Điền ần: on hay ong
Bé chạy lon t…
Trời tr… xanh
Câu 2: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: (1 điểm) Mức 2
A | B |
Bạn Lan | Là tương lai của đất nước |
Người | Là người mẹ thứ hai của em |
Cô giáo | Là người Hà Nội |
Trẻ em | Là vốn quý nhất |
Câu 3: Sắp xếp các chữ sau thành câu? (1 điểm) Mức 3
Nhà em, có, rất, chú chó, đáng yêu
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 1
Phần 1: Đọc hiểu
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong lớp Cô giáo Chim Khách có mấy học trò đến lớp? Đó là ai?
Mức 1
B. Có ba học trò là Tu Hú con, Chích Chòe Con, Sẻ con
Câu 2: Cô giáo Chim Khách dạy điều gì cho Chích Chòe con, Sẻ con và Tu Hú con? Mức 1
C. Dạy cách làm tổ
Câu 3: Chích chòe con có tính tình thế nào? Mức 2
A. Chăm chỉ
Câu 4: Sau buổi học cô giáo dặn học trò điều gì? Mức 2
C. Phải tập làm tổ cho tốt
Câu 5: Tìm các từ ngữ liên quan đế việc giảng dạy có trong bài? Mức 3
chăm chú, lắng nghe, ghi nhớ, kiểm tra.
Mỗi từ đạt 0,25 điểm
Phần 2: Chính tả
I. Viết chính tả (7 điểm)
- Viết đúng tốc độ đạt 2 điểm
- Viết đúng kiểu chữ, cỡ chữ đạt 2 điểm
- Viết đúng chính tả, không mắc quá 5 lỗi đạt 2 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp đạt 1 điểm
II. Bài tập
Câu 1:
a. Điền vần: ăn hay ăng?
Bé ngắm trăng
Mẹ mang chăn ra phơi nắng
b, Điền ần: on hay ong
Bé chạy lon ton
Trời trong xanh
Mỗi chữ, vần điền đúng đạt 0,25 điểm
Câu 2: Nối chữ ở cột A với cột B để tạo câu: (1 điểm).
Cần ghép như sau:
– Bạn Lan là người Hà Nội.
– Người là vốn quý nhất.
– Cô giáo là người mẹ thứ hai của em.
– Trẻ em là tương lai của đất nước.
Mỗi câu nối đúng đạt 0,25 điểm
Câu 3: Viết đầy đủ câu, chữ đầu câu viết hoa cuối câu có dấu chấm. (1 điểm)
Nhà em có chú chó rất đáng yêu.
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 2
I. BÀI KIỂM TRA ĐỌC. (10 điểm)
1. Đọc thành tiếng: (7 điểm)
Học sinh bốc thăm 1 trong 5 bài đọc do thầy cô tự chọn.
2. Đọc thầm và làm bài tập: (3 điểm) Thời gian: 20 phút
Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc kỹ đoạn văn dưới đây rồi thực hiện các bài tập:
Hoa mai vàng
Nhà bác Khải thật lắm hoa, có vài trăm thứ, rải rác khắp cả khu đất. Bạn Mai thích hoa đại, hoa nhài, hoa mai, nhất là hoa mai vàng.
Bài tập:
Câu 1: (1 điểm) Tìm tiếng trong bài có vần ai:…………………………….(M3)
Câu 2: (1 điểm) Vẽ và đưa vào mô hình tiếng huệ, lan.
……………………………………………………………………….........……(M2)
Câu 3: (1 điểm) Gạch chân tiếng có vần oe (M1)
hoa hoè
hoạ sĩ
về quê
xoè hoa
II. BÀI KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm) (40 phút)
1. Chính tả: (7 điểm)
Giáo viên đọc cho học sinh viết đề bài và một đoạn trong bài: Giỗ tổ (Sách TV1 tập 2)
2. Bài tập: (3 điểm)
Câu 1: Điền vào chỗ trống c, k hay q?(1 điểm) (M1)
cà …ê
….uả thị
Câu 2: Viết 1 tiếng có vần ai, 1 tiếng có vần ay? (1 điểm) (M3)
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
Câu 3: Ghi dấu X trước dòng viết đúng luật chính tả e, ê, i (1 điểm) (M2)
[…] ê ke, gi nhớ.
[…] ê ce, ghi nhớ.
[…] ê ke, ghi nhớ.
Đáp án: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 2
A. Kiểm tra đọc (10 Điểm)
1. Đọc thành tiếng: 7 Điểm
– HS đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ từng tiếng, từ và biết ngắt câu.
– Tốc độ đọc 30 tiếng/1 phút
2. Kiểm tra đọc hiểu (3 điểm)
Câu 1: (M3-1đ)Học sinh tìm đủ 6 tiếng : khải, rải, vài, mai, đại, nhài được 1đ, còn lại cứ 1 tiếng 0.2đ
Câu 2: (M2-1đ)Học sinh vẽ đúng mỗi mô hình được 0.5đ
Câu 3: (M1-1đ) Học sinh gạch chân đúng mỗi tiếng được 0.5đ
B. Kiểm tra viết: 10 điểm
1. Chính tả: 7 điểm
GV đọc cho HS nghe viết đoạn văn sau với tốc độ 2 tiếng/1 phút:
Giỗ tổ
Tháng ba hằng năm, lễ giỗ tổ. Hàng vạn dân Phú Thọ làm lễ dâng hoa và dâng lễ vật.
***
– Tốc độ đạt yêu cầu; chữ viết rõ ràng, viết đúng khoảng cách, cỡ chữ; trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp: 1 điểm
– Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 6 điểm
– Các mức điểm khác (dưới 6 điểm) tùy mức độ sai sót GV ghi điểm cho phù hợp.
2. Bài tập chính tả và kiến thức tiếng việt: (3 điểm)
Câu 1: (M1-1đ) Mỗi ý đúng 0.5đ
Câu 2: (M3- 1đ) Mỗi tiếng viết đúng 0.5đ
Câu 3: (M2- 1đ) HS chọn ý đúng được 1đ. Ý C.
Đề bài: Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Đạo Đức năm học 2018 - 2019
Câu 1: Đúng ghi Đ sai ghi S vào trước những ý dưới đây:
- Chải đầu tóc gọn gàng trước khi đến lớp.
- Mặc quần áo bẩn, nhàu nát, xộc xệch đến lớp.
- Không làm dây bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở..
- Không cần nhường nhịn các em nhỏ.
- Là em cần phải lễ phép, vâng lời anh chị.
- Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra vào lớp.
- Dùng thước, bút, cặp …để nghịch
- Giơ tay xin phép khi muốn phát biểu ý kiến.
Câu 2:
Đánh dấu X vào trước cách ứng xử phù hợp.
a) Em sơ ý làm rơi bút của bạn xuống đất.
- Bỏ đi không nói gì.
- Chỉ nói lời xin lỗi bạn.
- Nhặt bút lên, trả bạn và xin lỗi bạn.
b) Sinh nhật em, các bạn đến chúc mừng và tặng quà.
- Nhận quà và không nói gì.
- Nhận quà và nói lời cảm ơn.
Câu 3: Hãy điền từ (xin lỗi, cảm ơn) thích hợp vào chỗ …trong các câu sau:
- Nói ……………………….khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
- Nói …………………….....khi làm phiền người khác.
Câu 4. Điền những từ: quy định, nguy hiểm vào chỗ…trong các câu sau cho thích hợp
Đi bộ dưới lòng đường là sai…………………., có thể gây ……………………cho bản thân và người khác.
Bài 5: Hãy ghi vào ô [..] chữ T trước những ý kiến tán thành, chữ K những ý kiến em không tán thành khi nói lời cảm ơn, xin lỗi:
[..] Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ
[..] Cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi và làm phiền người khác
[..] Chỉ nói lời cảm ơn khi người khác quan tâm giúp những việc lớn
[..] Chỉ biết cảm ơn, xin lỗi là thể hiện tự trọng mình và tôn trọng người khác
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Đạo Đức năm học 2018 - 2019
Câu 1:
Điền được đúng chữ Đ hoặc S vào mỗi thích hợp được (0,5 điểm)
Thứ tự đúng sai cần điền là: Đ - S - Đ - S - Đ - S – S - Đ.
Câu 2:
a) Đánh đúng dấu X vào ý thứ 3 được (1 điểm)
Nếu đánh sai vào mỗi thì trừ (0,5 điểm)
b) Đánh đúng dấu X vào ý thứ 2 được (1 điểm)
Nếu đánh sai vào mỗi thì trừ (0,5 điểm)
Câu 3: Điền đúng mỗi từ vào chỗ chấm được (1 điểm)
(Thứ tự cần điền: cảm ơn, xin lỗi)
Câu 4:
Điền đúng mỗi từ vào chỗ chấm được (1 điểm)
(Thứ tự cần điền: quy định, nguy hiểm).
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tiếng Việt năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 1
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 2
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 3
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán năm học 2018 - 2019 - Đề 4
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Đạo Đức năm học 2018 - 2019
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Tin Học năm học 2018 - 2019
- Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 1
Ngoài Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm học 2018 - 2019 đầy đủ các môn trên, các em học sinh lớp 1 còn có thể tham khảo đề thi học kì 1 lớp 1 hay đề thi học kì 2 lớp 1 mà VnDoc.com đã sưu tầm và chọn lọc. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 1 và môn Tiếng Việt lớp 1, Tiếng Anh lớp 1 hơn.