Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Các loại phản ứng Hóa học lớp 8 đầy đủ

Các loại phản ứng hóa học lớp 8 đầy đủ được VnDoc biên soạn giúp các bạn học sinh hệ thống lại các phản ứng hóa học lớp 8 sẽ gặp, giúp các bạn học sinh biết cách phân loại các phản ứng hóa học.

1. Phản ứng hóa hợp 

Khái niệm: Phản ứng hóa hợp là phản ứng hóa học trong đó chỉ có một chất mới (sản phẩm) được tạo thành từ hai hay nhiều chất ban đầu.

Ví dụ phản ứng hóa hợp

4P + 5O2 → 2P2O5

3Fe + 2O2 → Fe3O

CaO + H2O → Ca(OH)2

Na2O + H2O → 2NaOH

N2O5 + 3H2O → 2HNO3

2Fe + 3Cl2 → 2FeCl

SO3 + H2O → H2SO4

2. Phản ứng phân hủy 

Định nghĩa: Phản ứng phân hủy là phản ứng hóa học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới

Ví dụ phản ứng phân hủy

KMnO4 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t K2MnO4 + MnO2 + O

KClO3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t KCl + O

CaCO3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t CaO + CO2

2Fe(OH)3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}t Fe2O3 + H2O

3. Phản ứng oxi hóa khử

Định nghĩa: Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó xảy ra đồng thời sự oxi hóa và sự khử

Phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học, trong đó có sự chuyển electron giữa các chất trong phản ứng hay phản ứng oxi hóa khử là phản ứng hóa học trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.

Chất khử (chất bị oxh) là chất nhường electron

Chất oxh (chất bị khử) là chất thu electron.

Quá trình oxh (sự oxh) là quá trình nhường electron.

Quá trình khử (sự khử) là quá trình thu electron.

Thí dụ:

Zn + FeSO4 → ZnSO4 + Fe

Quá trình thay đổi số oxi hóa:

Zn0 → Zn2+ + 2e

- Số oxi hóa của kẽm tăng từ 0 đến +2. Nguyên tử kẽm là chất khử. Sự làm tăng số oxi hóa của kẽmđược gọi là sự oxi hóa nguyên tử kẽm.

- Nguyên tử kẽm nhường electron, là chất khử. Sự nhường electron của nguyên tử kẽm được gọi là sự oxi hóa nguyên tử kẽm.

Fe2+ + 2e → Fe

Số oxi hóa của sắt giảm từ +2 xuống 0. Ion sắt là chất oxi hóa. Sự làm giảm số oxi hóa của ion sắt được gọi là sự khử ion sắt.

Ion sắt đồng nhận electron, là chất oxi hóa. Sự nhận electron của ion sắt được gọi là sự khử ion sắt.

⇒ Phản ứng của kẽm với dung dịch sắt sulfate cũng là phản ứng oxi hóa - khử vì tồn tại đồng thời sự oxi hóa và sự khử.

Phản ứng oxi hóa khử ở chương trình lớp  8 được giảm tải: các bạn có thể tham khảo tài liệu tại: Phương trình oxi hóa khử

4. Phản ứng thế

Định nghĩa 

Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.

Ví dụ phản ứng thế

Zn + 2HCl → ZnCl+ H2

Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

5. Bài tập phản ứng hóa học lớp 8

Câu 1. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

B. H2SO4 + K2O → K2SO4 + 2H2O

C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

D. 2AgNO3 + CaCl2 → Ca(NO3)2 + 2AgCl ↓

Xem đáp án
Đáp án C

Loại A. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

Phản ứng oxide base tác dụng với acid

Loại B. H2SO4 + K2O → K2SO4 + 2H2O

Phản ứng oxide base tác dụng với acid

C. Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2

Loại D. 2AgNO3 + CaCl2 → Ca(NO3)2 + 2AgCl ↓

Phản ứng trao đổi

Câu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

A. 4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O

B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2

C. 3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O

D. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

Xem đáp án
Đáp án B

B. Cl2 + 2KBr → 2KCl + Br2

Câu 3.  Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá - khử?

A. phản ứng hóa hợp

B. phản ứng phân hủy

C. phản ứng thế

D. phản ứng trao đổi

Xem đáp án
Đáp án D

Trong hóa học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn không phải là phản ứng oxi hoá-khử chính là phản ứng trao đổi

Câu 4. Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng:

A. oxi hóa – khử.

B. không oxi hóa – khử.

C. oxi hóa – khử hoặc không.

D. thuận nghịch.

Xem đáp án
Đáp án C

Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng: oxi hóa – khử hoặc không.

Câu 5. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?

A. NH4NO2 → N2 + 2H2O

B. CaCO3 → CaO + CO2

C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl

D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

Xem đáp án
Đáp án A

Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử:

NH4NO2 → N2 + 2H2O

Câu 6. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế?

CuO + HCl → CuCl2 + H2O

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O

Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag

Xem đáp án
Đáp án B

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

Câu 7. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?

A. CaO + H2O → Ca(OH)2

B. 2NO2 → N2O4

C. 2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO

D. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

Xem đáp án
Đáp án D

Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng hóa hợp, vừa là phản ứng oxi hóa – khử:

4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3

Câu 8. Phản ứng nào sau đây vừa là phản ứng phân hủy, vừa là phản ứng oxi hóa – khử?

A. NH4NO2 → N2 + 2H2O

B. CaCO3 → CaO + CO2

C. 8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl

D. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O

Xem đáp án
Đáp án D

...... câu hỏi tiếp theo

Để xem chi tiết nội dung câu hỏi, mời các bạn ấn vào link TẢI VỀ

----------------------------------------

Chia sẻ, đánh giá bài viết
33
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    KHTN 8

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng