Công nghệ 12 Kết nối tri thức bài 17
Chúng tôi xin giới thiệu bài Công nghệ 12 Kết nối tri thức bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thủy sản được VnDoc sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu giải SGK Công nghệ 12 sách Kết nối tri thức.
Bài: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thủy sản
Mở đầu trang 85 Công nghệ 12: Phương pháp bảo quản thức ăn thủy sản trong Hình 17.1 phù hợp để bảo quản nhóm thức ăn nào? Phương pháp bảo quản này có những ưu và nhược điểm gì?
Lời giải:
- Phương pháp bảo quản thức ăn thủy sản trong Hình 17.1 phù hợp để bảo quản nhóm thức ăn hỗn hợp.
- Phương pháp bảo quản này có ưu điểm, nhược điểm như sau:
Ưu điểm |
Nhược điểm |
+ Giữ nguyên giá trị dinh dưỡng + Giảm lãng phí + Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm + Tăng hiệu quả loài thủy sản. |
+ Tốn chi phí đầu tư + Yêu cầu kỹ thuật cao + Có thể ảnh hưởng đến chất lượng thức ăn |
I. Một số phương pháp bảo quản thức ăn thủy sản
Kết nối năng lực trang 86 Công nghệ 12: Trình bày một số biện pháp bảo quản thức ăn thủy sản tươi sống đang được áp dụng ở gia đình, địa phương em.
Lời giải:
Một số biện pháp bảo quản thức ăn thủy sản tươi sống đang được áp dụng ở gia đình, địa phương em:
Biện pháp |
Ưu điểm |
Nhược điểm |
Cách thực hiện |
Bảo quản bằng đá lạnh |
Đơn giản, dễ thực hiện, chi phí thấp. |
Làm giảm độ tươi ngon, có thể làm mất chất dinh dưỡng, không bảo quản được lâu. |
+ Rửa sạch thức ăn thủy sản, để ráo nước. + Cho vào hộp hoặc túi đựng thực phẩm. + Cho đá lạnh xung quanh và đậy kín nắp. + Thay đá thường xuyên để giữ thức ăn luôn tươi ngon. |
Bảo quản trong tủ lạnh |
Giữ được độ tươi ngon lâu hơn so với bảo quản bằng đá lạnh, tiện lợi. |
Có thể làm mất nước, ảnh hưởng đến hương vị. |
+ Rửa sạch thức ăn thủy sản, để ráo nước. + Cho vào hộp hoặc túi đựng thực phẩm. + Bảo quản ở ngăn mát tủ lạnh. + Nên sử dụng thức ăn trong vòng 2-3 ngày. |
Bảo quản bằng muối |
Hiệu quả cao, giữ được thức ăn tươi lâu, không cần sử dụng tủ lạnh. |
Làm thay đổi hương vị thức ăn, không phù hợp với một số loại thủy sản. |
+ Rửa sạch thức ăn thủy sản, để ráo nước. + Ướp muối với tỷ lệ 1:3 (1kg thức ăn ướp với 300g muối). + Cho vào hộp hoặc hũ kín, bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát. |
II. Chế biến thức ăn thủy sản
Kết nối năng lực trang 86 Công nghệ 12: Sử dụng internet, sách, báo,... để tìm hiểu các cách chế biến thức ăn thủ công nuôi thủy sản.
Lời giải:
Các cách chế biến thức ăn thủ công nuôi thủy sản:
Loại thức ăn |
Cách chế biến |
Thức ăn từ nguồn gốc thực vật |
+ Rau xanh: Rau muống, bèo, rau diếp cá,... rửa sạch, băm nhỏ. + Cám gạo, bột mì: Trộn với nước, nấu chín. + Trái cây, củ quả: Băm nhuyễn, trộn với các nguyên liệu khác. |
Thức ăn từ nguồn gốc động vật |
+ Tép, cá tạp: Băm nhỏ, trộn với các nguyên liệu khác. + Bột cá, bột thịt: Trộn với các nguyên liệu khác. |
Khám phá trang 87 Công nghệ 12: Quan sát Hình 17.4, mô tả các bước chế biến thức ăn công nghiệp cho động vật thủy sản
Lời giải:
Mô tả các bước chế biến thức ăn công nghiệp cho động vật thủy sản:
Quy trình |
Mô tả |
Bước 1 |
Lựa chọn nguyên liệu phù hợp. |
Bước 2 |
Sơ chế nguyên liệu bằng cách phơi hoặc sấy khô, băm nhỏ, xay, nghiền |
Bước 3 |
Phối trộn nguyên liệu và bổ sung chất khoáng, phụ gia theo tỉ lệ thích hợp. |
Bước 4 |
Hỗn hợp thức ăn được trộn đều cùng với chất kết dính rồi chuyển sang bộ phận ép viên. |
Bước 5 |
Sấy khô, đóng gói, bảo quản |
Luyện tập
Luyện tập 1 trang 88 Công nghệ 12: Nêu một số phương pháp bảo quản thức ăn cho động vật thủy sản
Lời giải:
Một số phương pháp bảo quản thức ăn cho động vật thủy sản:
- Bảo quản nơi khô ráo, tránh ánh nắng trực tiếp
- Bảo quản nơi nhiệt độ thấp: kho lạnh, tủ lạnh, tủ đông
- Sấy khô, bọc kín bằng túi nilong
Luyện tập 2 trang 88 Công nghệ 12: Tại sao khi bảo quản thức ăn công nghiệp lại không xếp thức ăn trực tiếp xuống nền kho?
Lời giải:
Khi bảo quản thức ăn công nghiệp, việc không xếp thức ăn trực tiếp xuống nền kho là vì:
Lí do |
Phân tích |
Tránh ẩm ướt |
Nền kho thường có độ ẩm cao hơn so với các vị trí khác trong kho, do đó, xếp thức ăn trực tiếp xuống nền sẽ khiến thức ăn dễ bị ẩm mốc, hư hỏng. |
Tránh côn trùng và động vật gặm nhấm |
Nền kho là nơi dễ sinh sôi nảy nở của côn trùng và động vật gặm nhấm. Xếp thức ăn trực tiếp xuống nền sẽ khiến thức ăn dễ bị tấn công bởi các loại côn trùng và động vật này, gây hư hỏng và mất mát. |
Giúp lưu thông không khí |
Việc xếp thức ăn trên kệ hoặc pallet giúp không khí lưu thông tốt hơn xung quanh thức ăn, giúp thức ăn được bảo quản tốt hơn và tránh bị ẩm mốc. |
Luyện tập 3 trang 88 Công nghệ 12: Trình bày phương pháp chế biến thức ăn thủ công cho động vật thủy sản
Lời giải:
Phương pháp chế biến thức ăn thủ công cho động vật thủy sản:
Loại thức ăn |
Phương pháp |
Thức ăn từ nguồn gốc thực vật |
+ Rau xanh: Rau muống, bèo, rau diếp cá,... rửa sạch, băm nhỏ. + Cám gạo, bột mì: Trộn với nước, nấu chín. + Trái cây, củ quả: Băm nhuyễn, trộn với các nguyên liệu khác. |
Thức ăn từ nguồn gốc động vật |
+ Tép, cá tạp: Băm nhỏ, trộn với các nguyên liệu khác. + Bột cá, bột thịt: Trộn với các nguyên liệu khác. |
Vận dụng
Vận dụng trang 88 Công nghệ 12: Tham gia bảo quản hoặc chế biến thức ăn cho một loài động vật thủy sản phù hợp với thực tiễn của gia đình, địa phương em.
Lời giải:
Bảo quản thức ăn cho cá rô phi ở địa phương em:
Cách bảo quản |
Mô tả |
Sử dụng thùng nhựa |
+ Chọn thùng nhựa có kích thước phù hợp với lượng thức ăn cần bảo quản. + Rửa sạch thùng nhựa và phơi khô. + Cho thức ăn vào thùng nhựa và đậy nắp kín. + Đặt thùng nhựa ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. |
Sử dụng bao bì kín |
+ Chọn bao bì kín, chống ẩm tốt. + Cho thức ăn vào bao bì và hàn kín miệng bao. + Bảo quản bao bì thức ăn ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. |
>>> Bài tiếp theo: Công nghệ 12 Kết nối tri thức bài 18
Như vậy VnDoc đã giới thiệu các bạn tài liệu Giải SGK Công nghệ lớp 12 bài 17: Phương pháp bảo quản và chế biến thức ăn thủy sản. Mời các bạn tham khảo thêm tài liệu: Trắc nghiệm Công nghệ 12, Công nghệ 12 Cánh diều, Tài liệu học tập lớp 12.
- Bài 18: Ứng dụng công nghệ sinh học trong bảo quản, chế biến thức ăn thủy sản
- Bài 1: Khái quát về kĩ thuật điện
- Bài 2: Một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện
- Bài 3: Mạch điện xoay chiều ba pha
- Bài 4: Cấu trúc hệ thống điện quốc gia
- Bài 5: Một số phương pháp sản xuất điện năng
- Bài 6: Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ
- Bài 7: Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt
- Ôn tập chủ đề 1 và chủ đề 2
- Bài 8: Cấu trúc hệ thống điện trong gia đình
- Bài 9: Sơ đồ hệ thống điện trong gia đình
- Ôn tập chủ đề 3
- Bài 11: An toàn điện
- Bài 12: Tiết kiệm điện năng
- Ôn tập chủ đề 4
- Bài 13: Khái quát về kĩ thuật điện tử
- Bài 14: Một số ngành nghề thuộc lĩnh vực kĩ thuật điện tử
- Bài 15: Một số linh kiện điện tử phổ biến
- Bài 18: Mạch xử lí tín hiệu tương tự
- Bài 19: Khuếch đại thuật toán
- Ôn tập chủ đề 6 và chủ đề 7
- Bài 21: Khái niệm về điện tử số và các cổng logic cơ bản
- Bài 22: Mạch xử lí tín hiệu trong điện tử số
- Ôn tập chủ đề 8
- Bài 24: Khái quát về vi điều khiển
- Bài 25: Bo mạch lập trình vi điều khiển
- Ôn tập chủ đề 9
- Bài 1: Vai trò và triển vọng của lâm nghiệp
- Bài 2: Đặc trưng cơ bản của sản xuất lâm nghiệp
- Bài 3: Nguyên nhân suy thoái tài nguyên rừng
- Ôn tập chủ đề 1
- Bài 4: Sinh trưởng và phát triển của cây rừng
- Bài 5: Hoạt động trồng và chăm sóc rừng
- Ôn tập chủ đề 2
- Bài 6: Ý nghĩa, nhiệm vụ của việc bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng bền vững
- Bài 7: Thực trạng trồng, chăm sóc, bảo vệ và khai thác rừng
- Bài 8: Bảo vệ và khai thác tài nguyên rừng
- Ôn tập chủ đề 3
- Bài 9: Vai trò, triển vọng của thủy sản trong bối cảnh cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
- Bài 10: Các nhóm thủy sản và phương thức nuôi phổ biến
- Ôn tập chủ đề 4
- Bài 11: Một số chỉ tiêu cơ bản của môi trường nuôi thủy sản
- Bài 12: Quản lí môi trường nuôi thủy sản
- Bài 13: Xử lí môi trường nuôi thủy sản
- Ôn tập chủ đề 5
- Bài 14: Vai trò của giống và ứng dụng công nghệ sinh học trong chọn và nhân giống thủy sản trong chọn và nhân giống thủy sản
- Bài 15: Đặc điểm sinh sản và kĩ thuật ương cá, tôm giống
- Ôn tập chủ đề 6
- Bài 16: Thành phần dinh dưỡng của thức ăn thủy sản
- Bài 17: Chế biến và bảo quản thức ăn thủy sản
- Ôn tập chủ đề 7
- Bài 18: Kĩ thuật nuôi một số loài thủy sản phổ biến
- Bài 19: Quy trình nuôi thủy sản theo tiêu chuẩn VietGAP
- Bài 20: Ứng dụng công nghệ cao trong nuôi trồng thủy sản
- Bài 21: Bảo quản và chế biến thủy sản
- Ôn tập chủ đề 8
- Bài 22: Phòng, trị một số bệnh thủy sản phổ biến
- Bài 23: Ứng dụng công nghệ sinh học trong phòng, trị bệnh thủy sản
- Ôn tập chủ đề 9
- Bài 24: Bảo vệ nguồn lợi thủy sản
- Bài 25: Khai thác hợp lí nguồn lợi thủy sản