Đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo năm 2024 - Đề 1
Đề thi Toán giữa kì 1 lớp 7 Chân trời sáng tạo
Đề thi giữa kì 1 Toán 7 Chân trời sáng tạo - Đề 1 có đầy đủ đáp án, ma trận và bản đặc tả đề thi. Đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Toán bao gồm cả trắc nghiệm và tự luận được để dưới dạng file word và pdf. Đây không chỉ là tài liệu hay cho các em ôn luyện trước kỳ thi mà còn là tài liệu cho thầy cô tham khảo ra đề.
1. Ma trận đề thi giữa kì 1 Toán 7 CTST
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm (12) | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| ||||
1 | Số hữu tỉ | Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ | 4 1đ | 1 1đ | 1 0,25đ | 2 1đ | 8 32,5 | |||||
Các phép tính với số hữu tỉ | 1 0,25đ | 3 2đ | 1 1đ | 5 32,5 | ||||||||
2
| Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 2 0,5đ | 1 0,25đ | 1 1đ | 4 17,5 | ||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác | 2 0,5đ | 1 0,25đ | 1 1đ | 4 17,5 | ||||||||
Tổng | 8 2đ | 1 1đ | 4 1đ | 4 3đ |
| 4 3đ |
|
| 21 10đ | |||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 30% | 0% | 100 | |||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100 |
2. Bản đặc tả Đề kiểm tra Toán 7 giữa kì 1
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Số hữu tỉ | Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ | Nhận biết – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. | 4 (TN1, 2, 3, 4) 1(TL1) | |||
Thông hiểu – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. | 1(TN 5) | ||||||
Vận dụng – So sánh được hai số hữu tỉ. | 2 (TL2a, b) | ||||||
Các phép tính với số hữu tỉ | Thông hiểu – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. | 1(TN 6) 3(TL3a, b, c) | |||||
Vận dụng – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). | 1(TL3d) | ||||||
Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. | |||||||
2 | Các hình khối trong thực tiễn | Hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Nhận biết – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. | 2 (TN 7, 8) | |||
Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). | 1(TN 9) 1(TL4) | ||||||
Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác | Nhận biết –Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...) | 2(TN10, 11) | |||||
Thông hiểu – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...). | 1(TN12) | ||||||
Vận dụng – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. | 1(TL5) | ||||||
Tổng | 8(TN) 1(TL) | 4(TN) 4(TL) | 4(TL) | ||||
Tỉ lệ % | 30% | 40% | 30% | ||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% |
3. Đề thi giữa kì 1 Toán 7
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Câu 1. (NB) Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ \(\frac{-3}{4}\)
Câu 2. (NB) Số đối của \(\frac{-2}{3}\) là
Câu 3. (NB) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
A. 0,6 ∈ N
B. 0,6 ∈ Q
C. 0,6 ∈ I
D. 0,6 ∈ Z
Câu 4. (NB) Cách sắp xếp nào sau đây là đúng
Câu 5. (TH) Số \(-\frac{2}{3}\) được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào dưới đây?
Câu 6. (TH) Kết quả của là
Câu 7. (NB) Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh?
A. 4 đỉnh.
B. 6 đỉnh.
C. 8 đỉnh .
D. 12 đỉnh.
Câu 8. (NB) Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh ?
A. 12 cạnh.
B. 8 cạnh.
C.6 cạnh.
D. 4 cạnh.
Câu 9. (TH) Thể tích của hình lập phương có cạnh là 3 cm là
A. 9.
B. 12 .
C. 27.
D. 27 .
Câu 10. (NB) Hình lăng trụ đứng tam giác có số mặt bên là
A. 2 mặt.
B. 3 mặt.
C. 4 mặt.
D. 5 mặt.
Câu 11. (NB) Hình lăng trụ đứng tứ giác có số mặt đáy là.
A. 8.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 12. (TH) Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đều có cạnh đáy là 4 cm, chiều cao 5 cm là
A. 20 cm2.
B. 40 cm2.
C. 60 cm2.
D. 80 cm2.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1. (NB) (1,0 điểm) Nêu khái niệm số hữu tỉ? Cho 2 ví dụ về số hữu tỉ?
Câu 2. (VD) (1,0 điểm) So sánh các cặp số hữu tỉ sau:
a. \(\frac{2}{3}\) và \(\frac{4}{5}\)
b - 0,6 và \(\frac{-3}{5}\)
Câu 3. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính
Câu 4. (TH) (1,0 điểm) Diện tích toàn phần của hình lập phương là 216 cm2. Thể tích của nó là bao nhiêu ?
Câu 5. (VD) (1,0 điểm) Thùng đựng của một máy cắt cỏ có dạng lăng trụ đứng tam giác . Hãy tính dung tích của thùng .
4. Đáp án đề kiểm tra giữa kì 1 Toán 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | D | C | B | A | A | B | C | A | D | B | D | C |
II. Tự luận
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số a/b với a, b ∈ z, A ≠ 0 Cho đúng 2 ví dụ. | 0,5đ 0,5đ |
2 | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ | |
3 | 0,5đ 0,75đ 0,75đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ | |
4 | Diện tích mỗi mặt của hình lập phương 216 : 6 = 36 (cm2) Thể tích của hình lập phương V = . h = 36 . 6 = 216 (cm2) | 0,5đ 0,5đ |
5 | Diện tích đáy thùng đựng của máy cắt cỏ là Thể tích thùng đựng của máy cắt cỏ là V = Sđáy . h = 2700 . 70 = 189000 (cm3) | 0,5đ 0,5đ |