Top 12 đề thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Tin học năm học 2024 - 2025
Đề thi giữa học kì 1 Tin học 7 năm 2024
Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 7 môn Tin học năm học 2024 - 2025 bao gồm 12 đề thi bộ 3 sách mới: Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô trong quá trình giảng dạy, ôn luyện kiến thức đã học cho các em, đồng thời cũng giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 7 môn Tin học.
I. Đề thi Tin học 7 giữa kì 1 KNTT
1. Đề kiểm tra Tin 7 giữa kì 1 KNTT - Đề 1
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Máy quét ảnh là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 2: Tai nghe là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 3: Đĩa cứng trong hình dưới đây là loại thiết bị nào?
A. Thiết bị vào
B. Thiết bị ra
C. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Thiết bị lưu trữ
Câu 4: Chức năng của màn hình là gì?
A. Dùng điều khiển và làm việc với máy tính
B. Là thiết bị chính giúp người sử dụng giao tiếp và điều khiển hệ thống máy tính
C. Hiển thị và phục vụ cho quá trình giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính
D. Khuếch đại âm thanh phục vụ nhu cầu làm việc và giải trí của người dùng
Câu 5: Chức năng của chuột là gì?
A. Dùng điều khiển và làm việc với máy tính
B. Là thiết bị chính giúp người sử dụng giao tiếp và điều khiển hệ thống máy tính
C. Hiển thị và phục vụ cho quá trình giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính
D. Khuếch đại âm thanh phục vụ nhu cầu làm việc và giải trí của người dùng
Câu 6: Chức năng của bàn phím là gì?
A. Dùng điều khiển và làm việc với máy tính
B. Là thiết bị chính giúp người sử dụng giao tiếp và điều khiển hệ thống máy tính
C. Hiển thị và phục vụ cho quá trình giao tiếp giữa người sử dụng với máy tính
D. Khuếch đại âm thanh phục vụ nhu cầu làm việc và giải trí của người dùng
Câu 7: Tệp chương trình là:
A. Là dữ liệu, có thể được lưu trữ trong máy tính.
B. Là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
C. Không phải là dữ liệu, không được lưu trữ trong máy tính.
D. Là chương trình máy tính.
Câu 8: Phần mềm soạn thảo văn bản có tên?
A. Word
B. Paint
C. Mario
D. Unikey
Câu 9: Phần mềm Paint dùng để làm gì?
A. Soạn thảo văn bản
B. Vẽ
C. Luyện gõ bàn phím
D. Tính toán
Câu 10: Phần mềm luyện gõ bàn phím bằng 10 ngón tay có tên?
A. Word
B. Paint
C. RapidTyping
D. Unikey
Câu 11: Mật khẩu nào sau đây là mạnh nhất?
A. 12345678
B. AnMinhKhoa
C. matkhau
D. 2n#M1nhKh0a
Câu 12: Đâu là tên của một phần mềm diệt virus?
A. Word
B. Paint
C. Excel
D. Bkav Home
Câu 13: Website nào sau đây là mạng xã hội?
A. Facebook.com
B. Google.com
C. Thuvienhoclieu.com
D. Wikipedia.org
Câu 14: Website nào sau đây là không phải là mạng xã hội?
A. Instagram
B. Zalo
C. YouTube
D. Vnexxpress.net
Câu 15: Mạng xã hội cho phép em chia sẻ thông tin dưới dạng nào?
A. Văn bản
B. Hình ảnh
C. Âm thanh
D. Tất cả các phương án trên
Câu 16: Những lợi ích của mạng xã hội:
A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người
B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm
C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi
D. Tất cả các phương án trên
Câu 17: Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ các thiết bị vào – ra của hệ thống máy tính?
A. Màn hình
B. Phần mềm
C. Phần cứng
D. Tài nguyên dùng chung
Câu 18: Đáp án nào sau đây chỉ gồm các thiết bị vào?
A. Micro, máy in
B. Máy quét, màn hình
C. Máy ảnh kĩ thuật số, loa
D. Bàn phím, chuột
Câu 19: Phương án nào sau đây là thiết bị vào, được dùng thay thế ngón tay, để chọn đối tượng trên màn hình?
A. Bàn phím
B. Bút cảm ứng
C. Nút cuộn chuột
D. Màn hình
Câu 20: Một bộ tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?
A. Thiết bị vào
C. Thiết bị ra
B. Thiết bị vừa vào vừa ra
D. Không phải thiết bị vào, ra
Câu 21: Việc nào sau đây là chức năng của hệ điều hành?
A. Khởi động phần mềm đồ hoạ máy tính
B. Vẽ hình ngôi nhà mơ ước của em
C. Vẽ thêm cho ngôi nhà một cửa sổ
D. Tô màu đỏ cho mái ngói
Câu 22: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa
B. Điều khiển các thiết bị vào – ra
C. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung một tệp hình ảnh
Câu 23: Việc nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của hệ điều hành?
A. Sao chép tệp văn bản CaDao.docx từ ổ cứng sang USB
B. Tìm kiếm từ “quê hương" trong tệp văn bản CaDao.docx
C. Đổi tên tệp CaDao.docx trên USB thành CaDao-DanCa.docx
D. Xoá tệp dữ liệu CaDao.docx khỏi ổ đĩa cứng
Câu 24: Phương án nào sau đây là phần mở rộng của tệp dữ liệu âm thanh?
A. .sb3 B. .mp3 C. .avi D. .com
Câu 25: Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:
A. Kiểu tệp B. Ngày/giờ thay đổi tệp
C. Kích thước của tệp D. Tên thư mục chứa tệp
Câu 26: Không nên dùng mạng xã hội cho mục đích nào sau đây?
A. Giao lưu với bạn bè B. Học hỏi kiến thức
C. Bình luận xấu về người khác D. Chia sẻ các hình ảnh phù hợp với mình
Câu 27: Hành động nào sau đây là đúng?
A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ
B. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng
C. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực
D. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội
Câu 28: Khi truy cập mạng để xem tin tức thì ngẫu nhiên xem được một video có hình ảnh bạo lực mà em rất sợ. Em nên làm gì?
A. Mở video đó và xem
B. Thông báo cho cha mẹ và thầy cô giáo về điều đó
C. Đóng video lại và tiếp tục xem tin tức coi như không có chuyện gì
D. Chia sẻ cho bạn bè để doạ các bạn
II. PHẦN THỰC HÀNH
Câu 1: Tạo cây thư mục như sau (1Đ)
Câu 2: Em hãy tạo một cây thư mục trong ổ đĩa D để quản lý dữ liệu trong máy tính của em gồm: 2 thư mục mẹ, trong mỗi thư mục mẹ có ít nhất 1 thư mục con. (1Đ)
Câu 3: Sử dụng máy tìm kiếm Google hãy tìm kiếm những lợi ích của mạng Internet. (1Đ)
Đáp án đề thi Tin giữa kì 1 lớp 7 KNTT
I. TRẮC NGHIỆM
CÂU | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
ĐÁP ÁN | A | B | D | C | A | B | A | A | B | C | D | D | A | D |
CÂU | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
ĐÁP ÁN | D | D | C | D | B | B | A | D | B | B | A | C | B | B |
II. THỰC HÀNH
| Nội dung | Thang điểm |
Bài 1 | - Tạo được thư mục “Ten-lop” - Tạo được thư mục “Toan” - Tạo được thư mục “So hoc” - Tạo được thư mục “Hinh hoc” | 0.25 0.25 0.25 0.25
|
Bài 2 | - Tạo được 2 thư mục mẹ - Tạo được 2 thư mục con theo yêu cầu | 0.5 0.5 |
Bài 3 | - Truy cập được máy tìm kiếm Google - Sử dụng được máy tìm kiếm để tìm kiếm thông tin - Tìm được thông tin theo yêu cầu | 0.25 0.25 0.5 |
Ma trận đề thi Tin học 7 giữa kì 1 KNTT
TT | Chương/chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian | Số câu | Thời gian |
| |||
1 | Chủ đề A. Máy tính và cộng đồng | Sơ lược về các thành phần của máy tính | 6 | 4,5 | 4 | 6 | 25% (2,5 đ) | ||||
Khái niệm hệ điều hành và phần mềm ứng dụng | 6 | 4,5 | 5 | 7,5 | 1 | 5 | 1 | 5 | 47,5 % (4,75đ) | ||
2 | Chủ đề C. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin | Mạng xã hội và một số kênh trao đổi thông tin thông dụng trên Internet | 4 | 3 | 3 | 4,5 | 1 | 5 | 27,5% (2,75 đ) | ||
Tổng | 16 | 12 | 12 | 18 | 2 | 10 | 1 | 5 | 10 đ | ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
2. Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức - Đề 2
3. Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Kết nối tri thức - Đề 3
II. Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Chân trời sáng tạo
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 1. Thiết bị nào nhận thông tin từ máy tính đưa ra bên ngoài?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B. Màn hình, loa, bàn phím.
C. Ổ cứng, micro.
D. Màn hình, loa, máy in.
Câu 2. Thiết bị nào tiếp nhận thông tin và chuyển thông tin vào máy tính?
A. Bàn phím, chuột, micro.
B. Màn hình, loa, máy in.
C. Ổ cứng, micro.
D. Chuột, micro.
Câu 3. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Micro.
C. Màn hình.
D. Loa.
Câu 4. Màn hình cảm ứng là thiết bị?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vào ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 5. Máy in, máy chiếu là những loại thuộc kiểu thiết bị nào?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vào ra.
D. Thiết bị đầu cuối.
Câu 6. Em hãy cho biết máy ảnh nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 7. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Câu 8. Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Câu 9. Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 10. Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Con số, văn bản, hình ảnh.
Câu 11. Một tai nghe có gắn micro sử dụng cho máy tính là loại thiết bị gì?
A. Thiết bị vào.
B. Thiết bị ra.
C. Thiết bị vừa vào vừa ra.
D. Không phải thiết bị vào ra.
Câu 12. Máy tính của em đang làm việc với một tệp trên thẻ nhớ. Em hãy sắp xếp lại thứ tự các thao tác sau để tắt máy tính an toàn,không làm mất dữ liệu.
1. Chọn nút lệnh Shutdown (turn off) để tắt máy tính.
2. Đóng tệp đang mở trên thẻ nhớ.
3. Chọn “Safe To Remove Hardware” để ngắt kết nối với thẻ nhớ.
4. Lưu lại nội dung của tệp.
Đáp án: 4 – 2 – 3 – 1
Câu 13. Loa thông minh có chức năng gì?
A. Nhận lệnh giọng nói.
B. Trả lời bằng giọng nói.
C. Đáp án A và B đều đúng.
D. Có thể xuất ra âm thanh.
Câu 14. Khi sử dụng máy tính em cần tuân theo những quy tắc an toàn nào để không gây ra lỗi?
A. Thao tác tùy tiện, không theo hướng dẫn.
B. Sử dụng chức năng Shutdown để tắt máy tính.
C. Gõ phím dứt khoát nhưng nhẹ nhàng.
D. Cả B và C.
Câu 15. Thao tác nào sau đây tắt máy tính 1 cách an toàn.
A. Sử dụng nút lệnh Restart của Windows.
B. Sử dụng nút lệnh Shutdown của Windows.
C. Nhấn giữ công tắc nguồn và dây.
D. Rút dây nguồn khỏi ổ cắm.
Câu 16. Phần mềm nào sau đây không phải là hệ điều hành
A. Windows 7.
B. Windows 10.
C. WindowExplorer.
D. Window phone.
Câu 17. Chức năng nào sau đây không phải là của Hệ điều hành?
A. Quản lí các tệp dữ liệu trên đĩa.
B. Tạo và chỉnh sữa nội dung một tệp hình ảnh.
C. Điều khiển các thiết bị vào ra.
D. Quản lí giao diện giữa người sử dụng và máy tính.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng sử lí những yêu cầu cụ thể bằng phần mềm ứng dụng.
B. Để phần mềm ứng dụng chạy được trên máy tính phải có Hệ điều hành.
C. Để máy tính hoạt động được phải có phần mềm ứng dụng.
D. Để máy tính hoạt động được phải có hệ điều hành.
Câu 19. Để việc tìm kiếm dữ liệu trong máy tính được dễ dàng và nhanh chóng. Khi đặt tên cho tệp và thư mục em nên:
A. Đặt tên theo ý thích như tên người thân hay thú cưng.
B. Đặt tên sao cho dễ nhớ và dễ biết trong đó chưa gì.
C. Đặt tên giống như trong ví dụ sách giáo khoa.
D. Đặt tên tùy ý, không cần theo qui tắc gì.
Câu 20. Tệp có phần mở rộng .exe thuộc loại tệp gì?
A. Không có loại tệp này.
B. Tệp chương trình máy tính.
C. Tệp dữ liệu của phần mềm Microsoft Word.
D. Tệp dữ liệu video.
Câu 21. Mật khẩu nào sau đây có tính bảo mật cao nhất?
A. 1234567.
B. AnMinhKhoa.
C. matkhau.
D. 2nM1nhKh0a@.
Câu 22. Hãy chọn những phát biểu sai?
A. Lưu trữ bằng công nghệ đám mây tránh được rơi mất, hỏng dữ liệu.
B. Lưu trữ bằng đĩa CD cần phải có đầu ghi đĩa nhưng dung lượng rất lớn.
C. Lưu trữ bằng đĩa cứng ngoài vừa nhỏ ngọn vừa có dung lượng lớn.
D. Lưu trữ bằng thẻ nhớ, USB dễ bị rơi, mất dữ liệu nhưng thuận tiện.
Câu 23. Đâu là chương trình máy tính giúp em quản lí tệp và thư mục.
A. Internet Explore.
B. Help.
C. Microsoft Windows.
D. File Explorer.
Câu 24. Đâu là chương trình máy tính giúp em soạn thảo văn bản.
A. Microsoft Windows.
B. Wimdows defender.
C. Microsoft Paint.
D. Microsoft Word.
Câu 25. Thiết bị nào xuất dữ liệu âm thanh từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Câu 26. Thiết bị nào xuất dữ liệu văn bản từ máy tính ra ngoài?
A. Máy ảnh.
B. Màn hình.
C. Micro.
D. Loa.
Câu 27. Em hãy cho biết Micro nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Âm thanh.
Câu 28. Em hãy cho biết máy quét nhập dữ liệu dạng nào vào máy tính?
A. Con số.
B. Văn bản.
C. Hình ảnh.
D. Con số, văn bản, hình ảnh.
B. Tự luận:
Câu 29: Khi tải Scratch để cài đặt lên máy tính, tại sao cần phải chọn phiên bản phù hợp với hệ điều hành trên máy tính của em?
Câu 30: Máy in nhà em in ra những kí hiệu không mong muốn và em biết lỗi này do virus gây ra. Em cần diệt virus ở máy tính hay máy in? Vì sao?
Câu 31: Em hãy lựa chọn một thiết bị lưu trữ để sao lưu thư mục “HỌC TẬP” giải thích tại sao em lựa chọn cách sao lưu đó.
Đáp án đề thi giữa kì 1 CTST
A. Phần trắc nghiệm
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D | 2.A | 3.D | 4.C | 5.B | 6.C | 7.D | 8.B | 9.D | 10.D |
11.A | 12. | 13.C | 14.D | 15.B | 16.C | 17.B | 18.C | 19.B | 20.B |
21.D | 22.B | 23.D | 24.D | 25.D | 26.B | 27.D | 28.D |
* Lưu ý: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm
B. Phần tự luận
Câu | Nội dung | Điểm |
Câu 29 (1,0 điểm) | Khi tải Scratch để cài đặt lên máy tính, cần phải chọn phiên bản phù hợp với hệ điều hành trên máy tính của em để phần mềm có thể hoạt động trơn tru và tương thích với máy tính. | 0,5 điểm |
Vì nếu tải Scratch không phù hợp với hệ điều hành của máy tính thì sẽ không thể hoạt động được, thậm chí có thể làm ảnh hưởng đến máy tính của em. | 0,5 điểm | |
Câu 30 (1,0 điểm) | Em cần phải diệt virus ở máy tính. | 0,5 điểm |
Vì máy tính nhận thông tin vào và virus trong máy tính đã làm lỗi những thông tin đó dẫn đến khi văn bản được in ra từ máy in sẽ có những kí hiệu không mong muốn. | 0,5 điểm | |
Câu 31 (1,0 điểm) | Để sao lưu thư mục "HỌC TẬP", em lựa chọn sao lưu nhờ công nghệ đám mây vì: | 0,25 điểm |
1. Lưu trữ nhờ công nghệ đám mây có thể sao lưu từ xa, truy cập bằng bất kì máy tính có kết nối Internet và dung lượng sao lưu khá lớn. | 0,25 điểm | |
2. Ngoài ra, em không sợ bị thất lạc hay hỏng dữ liệu nếu sao lưu bằng công nghệ đám mây. | 0,25 điểm | |
3. Em sẽ lựa chọn một vài dịch vụ sao lưu uy tín như Google Drive, OneDrive. | 0,25 điểm |
III. Đề thi giữa kì 1 Tin học 7 Cánh diều
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
(Từ câu 1 – 5, 7 – 13: 0.25 điểm; câu 6, câu 14: 0.5 điểm)
Câu 1: Bộ phận cơ bản nào của máy tính chứa những thành phần quan trọng nhất của máy tính?
A. Màn hình.
B. Chuột.
C. Bàn phím.
D. Hộp thân máy.
Câu 2: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị vào?
A. Màn hình
B. Máy in
C. Bàn phím
D. Máy chiếu
Câu 3: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị ra?
A. Thẻ nhớ
B. Máy đọc chữ
C. Đầu đọc mã vạch
D. Máy chiếu
Câu 4: Chức năng nào sau đây không phải của hệ điều hành?
A. Quản lí các tài khoản người dùng máy tính, các phần mềm ứng dụng.
B. Hỗ trợ sao lưu dữ liệu.
C. Quản lí các tệp dữ liệu có trong máy tính.
D. Tạo và chỉnh sửa nội dung tệp văn bản.
Câu 5:Trong các phần mềm dưới đây, đâu là phần mềm ứng dụng?
A. Windows 10
B. iOS
C. Linux
D. MS Word
Câu 6: Trong các website dưới đây, website nào là mạng xã hội?
A. https://instagram.com
B. https://hoc10.vn
C. https://hoahoctro.tienphong.vn
D. https://thieunien.vn
Câu 7: Trong các câu dưới đây, câu nào đúng?
A. Chỉ có người hoặc tổ chức tạo ra mạng xã hội mới đưa được thông tin lên đó.
B. Chỉ cần truy cập vào mạng xã hội là có thể đưa tin tức lên đó mà không cần đăng kí tài khoản sử dụng.
C. Người dùng có thể đăng những thông tin mà mình muốn lên mạng xã hội, miễn là có tài khoản sử dụng và không cần kết nối Internet.
D. Có thể kết nối với những người không quen biết trên mạng xã hội.
Câu 8: Đáp án nào sau đây nói về lợi ích của mạng xã hội?
A. Dễ bắt nạt trên mạng.
B. Có nguy cơ tiếp xúc với thông tin giả, sai sự thật.
C. Thông tin cá nhân trên mạng xã hội có thể bị sử dụng với mục đích xấu.
D. Sử dụng mạng xã hội dễ dàng trao đổi, thảo luận về các chủ đề học tập và cuộc sống.
Câu 9: Trong các câu sau, câu nào sai?
A. Mạng xã hội giúp em giới thiệu bản thân, thể hiện quan điểm.
B. Sử dụng mạng xã hội quá nhiều dễ dẫn đến trầm cảm, học hành sa sút.
C. Mạng xã hội là nơi tuyệt đối an toàn, không ai bị lừa hay bị lôi kéo vào những việc làm phạm pháp.
D. Mạng xã hội làm tăng tương tác trong cộng đồng ảo, giảm tương tác trực tiếp giữa người với người.
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là hạn chế của mạng xã hội?
A. Thông tin đa dạng, phong phú.
B. Có thể tham gia diễn đàn hay nhóm trao đổi, hỗ trợ học tập.
C. Việc lạm dụng quá nhiều các giao tiếp trực tuyến dẫn đến sự xa rời thế giới thực.
D. Học hỏi được từ những người có kinh nghiệm, hiểu biết.
Câu 11: Khi tham gia mạng xã hội, em nên:
A. “Bêu xấu” hình ảnh người khác.
B. Nhờ bạn giúp đe dọa lại người bắt nạt mình.
C. Xúc phạm người khác.
D. Luôn lịch sự, nhã nhẹn, lời nói chuẩn mực, câu từ rõ rang tránh gây hiểu lầm.
Câu 12: Khi sử dụng phương tiện truyền thông số nơi công cộng, em không nên:
A. Tôn trọng những người xung quanh.
B. Không nhìn vào điện thoại khi đang giao tiếp với ai đó.
C. Nói chuyện quá to hay cười phá lên khi trò chuyện, xem mạng xã hội hay nhận tin nhắn.
D. Giữ gìn hình ảnh bản thân trên không gian mạng, suy nghĩ thật kĩ trước khi đăng tải thông tin lên trên mạng.
Câu 13: Cách phòng tránh việc bị dụ dỗ và bắt nạt trên mạng là:
A. Không nói chuyện và cung cấp thông tin cá nhân cho người lạ, người mới quen trên mạng.
B. Làm theo những lời nói của người lại trên mạng.
C. Thường xuyên kết bạn và nhắn tin với người lạ.
D. Không nói với bố mẹ, thầy cô khi có dấu hiệu bị dụ dỗ, bắt nạt
Câu 14: Cách phòng tránh các tác hại, rủi ro và nguy cơ vi phạm pháp luật là:
A. Không lan truyền tin giả, bài viết xuyên tạc sự thật, hình ảnh đồi trụy.
B. Không xác minh thông tin trước khi đăng tải lên mạng xã hội.
C. Đăng tải những thông tin có mục đích công kích người khác.
D. Dùng mật khẩu của người khác mà không được cho phép.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 15.Thiết bị vào-ra là gì? (1 điểm)
Câu 16. Hãy kể những thiết bị vào nhận thông tin dạng âm thanh và dạng hình ảnh mà em biết? (1 điểm)
Câu 17: Hãy kể tên và nêu sơ lược chức năng một số phần mềm ứng dụng mà em biết. (1 điểm)
Câu 18:Hãy nêu một số chức năng đặc biệt của hệ điều hành mà phần mềm ứng dụng không có? (1 điểm)
Câu 19:Theo em, mạng xã hội có điểm gì khác so với các website thông thường? (1 điểm)
Câu 20: Khi nào thì em nên dùng email, tin nhắn mà không viết lên trang mạng? (1 điểm)
Đáp án đề thi Tin 7 giữa kì 1 Cánh diều
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Đáp án | D | C | D | D | D | A | D | D | C | C | D | C | A | A |
Câu 15.
Thiết bị vào - ra là tên gọi chung của các thiết bị để khi hoạt động, máy tính nhận thông tin từ thế giới bên ngoài và xuất thông tin ra thế giới bên ngoài.
Câu 16.
- Thiết bị vào nhận thông tin dạng âm thanh: máy ghi âm số, micro, ...
- Thiết bị vào nhận thông tin dạng hình ảnh: máy ảnh số, máy quay video số, ...
Câu 17:
Một số phần mềm ứng dụng mà em biết là:
- Microsoft Word: Soạn thảo văn bản.
- Microsoft Excel: Trình bày thông tin dưới dạng bảng và tính toán.
- Microsoft PowerPoint: Phần mềm trình chiếu.
- Zoom: Phần mềm học trực tuyến.
- Google Chrome: Trình duyệt web.
Câu 18:
Một số chức năng đặc biệt của hệ điều hành mà phần mềm ứng dụng không có là:
- Khởi động và kiểm soát mọi hoạt động của máy tính, làm trung gian giữa người dùng với các phần mềm ứng dụng.
- Quản lí các tài khoản người dùng máy tính, các phần mềm ứng dụng và các tệp dữ liệu có trong máy tính.
- Thu dọn dữ liệu, kết thúc các chương trình và tắt máy khi nhận lệnh.
Câu 19:
- Mạng xã hội: Mạng xã hội cho phép người dùng kết nối các thành viên để trao đổi và chia sẻ thông tin. Các thành viên trong mạng xã hội có thể trò chuyện trực tiếp, kết nối với nhau thông qua các mối quan hệ trên mạng xã hội, chia sẻ câu chuyện, bài viết, ý tưởng cá nhân, đăng ảnh, video, ...
- Website: Website là một trang thông tin với mục đích là để giới thiệu, cập nhật những thông tin về các doanh nghiệp, sản phẩm, hoạt động cũng như tin tức, chia sẻ bí quyết, … để phát triển thương hiệu.
Câu 20:
Khi có những việc riêng tư, trang trọng, nghiêm túc hoặc khi muốn nói một điều quan trọng, riêng tư với ai đó thì nên dùng email, tin nhắn chứ không nên viết lên trang mạng.